Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. fast, green, carrying many passengers
(nhanh, thân thiện với môi trường (xanh), mang nhiều hành khách)
2. fast, convenient, autopilot function
(nhanh, tiện nghi, chức năng tự lái)
3. electric, green, convenient
(chạy bằng điện, xanh (thân thiện với môi trường), tiện nghi)
1. T
Jane's vacation wasn't the same as last year.
(Kỳ nghỉ của Jane không giống như năm ngoái.)
Thông tin: I did something really different this year.
(Tôi đã làm mọi thứ thực sự khác năm ngoái.)
2. F
She didn't enjoy cleaning up the beach.
(Cô ấy không thích dọn dẹp bãi biển.)
Thông tin: I took part in a beach clean-up and it was great!
(Tôi đã tham gia một chiến dịch dọn dẹp biển và nó rất tuyệt!)
3. T
The beach looked really bad when she arrived.
(Bãi biển trông thực sự tồi tệ khi cô ấy đến.)
Thông tin: It was really dirty and the smell was horrible.
(Nó rất bẩn và mùi thật khó chịu.)
4. F
They get money for cleaning up the beach.
(Họ nhận được tiền cho việc làm sạch bãi biển.)
Thông tin: Over 150 volunteers took part.
(Hơn 150 tình nguyện viên đã tham gia.)
Tạm dịch:
Tin nhắn mới |
Đến: dan123@abcmail.com |
Chủ đề: Kỳ nghỉ của tôi |
Chào Dan, Để tôi kể cho bạn nghe về kỳ nghỉ của tôi. Tôi đã làm mọi thứ thực sự khác năm ngoái. Tôi đã tham gia một chiến dịch dọn dẹp biển và nó rất tuyệt! Tôi đã đến biển Pebble ở Somerton vào sáng thứ Ba. Nó rất bẩn và mùi thật khó chịu. Có rất nhiều túi bóng và rác ở khắp nơi vì vậy chúng tôi đã phải dọn dẹp chúng. Hơn 150 tình nguyện viên đã tham gia. Chúng tôi làm việc trong vòng 8 tiếng và đã nhặt được hơn 5 tấn rác. Bãi biển trở nên thật tuyệt vời sau khi chúng tôi hoàn thành. Save The Beaches đã tổ chức sự kiện này. Họ tổ chức ít nhất 5 lần dọn dẹp mỗi năm. Họ ở khắp nơi trên đất nước. Tôi muốn làm một cái khác vào năm tới. Bạn có muốn tham gia không? Hãy nói cho tôi biết nhé. Hẹn gặp lại, Jane |
1. bicycle (xe đạp)
2. car (ô tô)
3. bus (xe buýt)
4. motorbike (xe máy)
5. plane (máy báy)
6. train (tàu hỏa)
7. boat (con thuyền)
8. ship (tàu thủy)
In the picture, I can see two girls. They build a dollhouse. In my opinion, their hobby is building dollhouses. I think It’s a good hobby. Because it develops your creativity. It also makes you more patient.
(Trong ảnh, tôi có thể thấy hai cô gái. Họ xây một ngôi nhà búp bê. Theo tôi, sở thích của họ là xây nhà búp bê. Tôi nghĩ đó là một sở thích tốt. Vì nó phát triển khả năng sáng tạo của bạn. Nó cũng làm cho bạn kiên nhẫn hơn.)
How do I get to the mall?
Go down straight North road and turn left on 3rd Avenue. It is on your left.
How do I get to histoy museum?
Go down straight North road and turn left on 4th Avenue. It is on your left and next to Art museum.
How can I get to pizza restaurant?
Go down straight North road and turn left on 4th Avenue. Then, turn left on Bay Road. It is on your right
Hướng dẫn dịch
Làm cách nào để đến trung tâm mua sắm?
Đi thẳng xuống đường Bắc và rẽ trái trên Đại lộ 3. Nó ở bên trái của bạn.
Làm cách nào để đến bảo tàng lịch sử?
Đi thẳng xuống đường Bắc và rẽ trái trên Đại lộ 4. Nó ở bên trái của bạn và bên cạnh bảo tàng nghệ thuật.
Làm thế nào đến nhà hàng pizza?
Đi thẳng xuống đường Bắc và rẽ trái trên Đại lộ 4. Sau đó, rẽ trái trên Đường Bay. Nó ở bên phải của bạn
1. Abbie paints trainers.
(Abbie vẽ giày thể thao.)
2. Niall makes videos.
(Niall làm video.)
Abbie's hobby is relaxing.
(Sở thích của Abbie thư giãn.)
1: water melon, pineapple, and apple.
2: milk, eggs, and flour.
Hướng dẫn dịch
1. Loại trái cây yêu thích của tớ là dưa hấu, dứa và táo.
2. Để làm một chiếc bánh, chúng ta cần sữa, trứng và bột mì.
They are unicycle and balanced electric board.
(Chúng là xe điện một bánh và xe điện cân bằng.)
- The first picture shows a water puppet show.
(Hình ảnh đầu tiên thể hiện một màn múa rối nước.)
- The second picture is the Quan Ho singing.
(Bức tranh thứ hai là hát Quan họ.)
- I like them very much.
(Tôi rất thích chúng.)
1. T
They aren’t having a fantastic holiday!
(Họ không có một kỳ nghỉ tuyệt vời!)
2. F
The man is helping the dog.
(Người đàn ông đang giúp con chó.)
=> The man is speaking on the phone.
(Người đàn ông đang nói chuyện điện thoại.)
3. F
The dog is swimming.
(Con chó đang bơi.)
=> The dog is sitting on a plank.
(Con chó đang ngồi trên một tấm ván.)
4. T
The woman isn’t sleeping.
(Người phụ nữ không ngủ.)
5. T
The man is speaking on the phone.
(Người đàn ông đang nói chuyện điện thoại.)