K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

14 tháng 8 2023

1. B

2. C

3. A

a. Read about using conjunctions to give examples, then read Tâm's essay again and answer the questions. (Đọc về cách sử dụng liên từ để cho ví dụ, sau đó đọc lại bài văn của Tâm và trả lời các câu hỏi.)1. In Tâm's opinion, in which two ways has the internet changed our lives? (Theo bạn Tâm, Internet đã thay đổi cuộc sống của chúng ta theo hai cách nào?)2. What examples did she give to support her opinions in the third...
Đọc tiếp

a. Read about using conjunctions to give examples, then read Tâm's essay again and answer the questions. (Đọc về cách sử dụng liên từ để cho ví dụ, sau đó đọc lại bài văn của Tâm và trả lời các câu hỏi.)

1. In Tâm's opinion, in which two ways has the internet changed our lives? (Theo bạn Tâm, Internet đã thay đổi cuộc sống của chúng ta theo hai cách nào?)

2. What examples did she give to support her opinions in the third paragraph? (Cô ấy đã đưa ra những ví dụ nào để hỗ trợ ý kiến của mình trong đoạn văn thứ ba?)

Writing Skill (Kỹ năng viết)

Using conjunctions to give examples (Sử dụng các liên từ để đưa ra các ví dụ)

To give examples, you should use words like for example and such as. (Để đưa ra các ví dụ, bạn nên sử dụng các từ như for example (ví dụ) và such as (chẳng hạn).)

For example can be used at the beginning of a sentence, followed by a comma (For example có thể được sử dụng ở đầu câu, theo sau là dấu phẩy):

Computers are used in other inventions. For example, computers are used to make flying easier. (Máy tính được sử dụng trong các phát minh khác. Ví dụ, máy tính được sử dụng để làm cho việc bay dễ dàng hơn.)

For example can be used in the middle of a sentence, separated by commas (Ví dụ có thể được sử dụng ở giữa câu, phân tách bằng dấu phẩy:)

Computers are used in other inventions, for example, airplanes and cars. (Máy tính được sử dụng trong các phát minh khác, ví dụ, máy bay và ô tô.)

Such as is only used in the middle of a sentence with a comma before such as and a comma after the examples. (Such as chỉ được sử dụng ở giữa câu với dấu phẩy trước ví dụ và dấu phẩy sau các ví dụ.)

Computers are used in other inventions, such as airplanes and cars, to make them better. (Máy tính được sử dụng trong các phát minh khác, chẳng hạn như máy bay và ô tô, để làm cho chúng tốt hơn.)

 

1
11 tháng 9 2023

1. the way we communicate and work

(cách thức chúng ta giao tiếp và làm việc)

2. working from home and working with people from other countries

(làm việc ở nhà và làm việc với mọi người ở quốc gia khác)

9 tháng 9 2023

1. They are talking about a talented artist.

(Họ đang nói về một nghệ sĩ tài năng.)

Thông tin:He’s a talented artist who can write music and play many musical instruments.

(Anh ấy là một nghệ sĩ tài năng có thể viết nhạc và chơi nhiều nhạc cụ.)

2. He is good at writing music and playing many musical instruments.

(Anh ấy giỏi viết nhạc và chơi nhiều nhạc cụ.)

Thông tin: He’s a talented artist who can write music and play many musical instruments.

(Anh ấy là một nghệ sĩ tài năng có thể viết nhạc và chơi nhiều nhạc cụ.)

3. His cover song videos made him popular.

(Những video bài hát cover của anh ấy đã khiến anh ấy được yêu thích.)

Thông tin:Well, when he was 12, his mother started to upload his cover song videos on social media, and the videos made him an online star within a couple of months.

(Chà, khi anh ấy 12 tuổi, mẹ anh ấy bắt đầu đăng các video bài hát cover của anh ấy lên mạng xã hội và các video đó đã đưa anh ấy trở thành ngôi sao trực tuyến trong vòng vài tháng.)

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
10 tháng 9 2023

1. Biodiversity

2. wildlife

3. habitats

4. climate change

5. ecosystem

11 tháng 9 2023

1. The microscope was invented around 1590.

(Kính hiển vi được phát minh vào khoảng năm 1590.)

Thông tin: The microscope, which was invented around 1590, was first made by a Dutch scientist called Zacharias Janssen.

(Kính hiển vi, được phát minh vào khoảng năm 1590, lần đầu tiên được chế tạo bởi một nhà khoa học người Hà Lan tên là Zacharias Janssen.)

2. He created the Fahrenheit scale to use on his thermometer.

(Ông ấy đã tạo ra thang đo Fahrenheit để sử dụng trên nhiệt kế của mình.)

Thông tin: He also developed the Fahrenheit scale to use on his thermometer.

(Ông ấy cũng phát triển thang đo Fahrenheit để sử dụng trên nhiệt kế của mình.)

3. People think Thomas Edison is America's best inventor.

(Mọi người nghĩ Thomas Edison là nhà phát minh xuất sắc nhất nước Mỹ.)

Thông tin: Edison, who also created many other inventions, is remembered as America's greatest inventor.

(Edison, người cũng tạo ra nhiều phát minh khác, được nhớ đến là nhà phát minh vĩ đại nhất nước Mỹ.)

4. He studied physics.

(Ông ấy học vật lý.)

Thông tin: Robert Goddard, who was an American physicist, invented the liquid-fueled rocket in 1926, marked the beginning of the space age.

(Robert Goddard, nhà vật lý người Mỹ, đã phát minh ra tên lửa nhiên liệu lỏng vào năm 1926, đánh dấu sự khởi đầu của kỷ nguyên không gian.)

3 tháng 8 2023

1.F

2.T

3.T

4.F

3. Read the text again and choose the best answers.(Đọc lại văn bản và chọn đáp án đúng nhất.)1. What is American Idol?A. A game show on TVB. A TV singing competitionC. A live dancing competition2. Which of the following statements is correct?A. From the semi-final, singers who can go to the next stage are decided by the audience vote.B. The judges choose as many singers as they can.C. People around the world can vote for the songs they like.3. Who wins American...
Đọc tiếp

3. Read the text again and choose the best answers.

(Đọc lại văn bản và chọn đáp án đúng nhất.)

1. What is American Idol?

A. A game show on TV

B. A TV singing competition

C. A live dancing competition

2. Which of the following statements is correct?

A. From the semi-final, singers who can go to the next stage are decided by the audience vote.

B. The judges choose as many singers as they can.

C. People around the world can vote for the songs they like.

3. Who wins American Idol?

A. The singer with the highest number of votes on the final night.

B. The singer with the highest number of votes and highest score from the judges.

C. The singer with the highest score from the judges.

4. Which of the following statements about the judges is NOT mentioned?

A. They give comments after each live performance.

B. They have different views about singers’ performances.

C. They are not in favour of choosing ordinary people.

5. What can be inferred about the competition in Viet Nam?

A. The audience decides who makes it to the final stage.

B. All the singers will be famous.

C. It can help develop participant’s singing careers.

1
QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
7 tháng 9 2023

1. Because maybe they want to play more sports, learn a musical instrument, or even write a book, but they don’t have time.

(Bởi vì có thể họ muốn chơi thể thao nhiều hơn, học một nhạc cụ hoặc thậm chí viết sách, nhưng họ không có thời gian.)

Thông tin: Maybe they want to play more sports, learn a musical instrument, or even write a book, but they don’t have time.

(Có thể họ muốn chơi thể thao nhiều hơn, học một nhạc cụ hoặc thậm chí viết sách, nhưng họ không có thời gian.)

2. She writes about eating and travelling.

(Cô ấy viết về ăn uống và du lịch.)

Thông tin: “I spend most of my time either eating, traveling, or creating content about the two,” she says.

(“Tôi dành phần lớn thời gian để đi ăn, đi du lịch hoặc sáng tạo nội dung về cả hai thứ đó,” cô nói.)

3. More than 100,000 people

(Hơn 100.000 người)

Thông tin: Leyla’s blog has more than 100,000 folowers …

(Blog của Leyla có hơn 100.000 người theo dõi …)

4. He loves running in his free time and showing people his home city of New York.

(Anh ấy thích chạy bộ vào thời gian rảnh và anh ấy cũng thích cho mọi người thấy thành phố New York, quê hương của mình.)

Thông tin: He loves running in his free time and he also loves showing people his home city of New York.

(Anh ấy thích chạy bộ vào thời gian rảnh và anh ấy cũng thích cho mọi người thấy thành phố New York, quê hương của mình.)

5. He runs with wonderful people from all over the world.

(Anh ấy chạy cùng những người tuyệt vời từ khắp nơi trên thế giới.)

Thông tin: “Every day, we get to run with wonderful people from all over the world,” he says.

(“Mỗi ngày, chúng tôi được chạy cùng những người tuyệt vời từ khắp nơi trên thế giới,” anh nói.)

6. His company has running tours in 14 different cities in the US and Canada.

(Công ty của anh ấy có tổ chức các tour chạy bộ tại 14 thành phố khác nhau ở Mỹ và Canada.)

Thông tin: Michael's company now has running tours in 14 different cities in the US and Canada.

(Hiện công ty của Michael có các tour chạy bộ tại 14 thành phố khác nhau ở Mỹ và Canada.)