Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. dentist
2. head
3. fever
4. ko có cái nào khác vì tất cả là bộ phận cơ thể
5. cold
Choose the odd one out.
A. weather B. season C. dry D. activity
trL:
D.activity
\(C.Dry\)
Vì A, B và D đều là Danh từ, dry là tính từ
Mình cx ko chắc nx
mik bt mỗi từ số 5: fast
hiihi!! mọng sẽ có người làm giúp bạn đầy đủ
I. Rearrange the words to make meaningful sentences
1. stay / grandparents / am / with / this / I / to / my / going / weekend
- ...................I am going to stay with my grandparents this weekend...........
2. out? / do / want / you / when / what / you / to / say / go /
- ................What do you say when you want to go out?.......................
3. often / brother / his / listen / in / to / time. / my / music / free
- ...........My brother often listen to music in his free time...................
4. I / to / to / every / city / buy / go / books / Sunday morning. / the
- ...........I go to the city to by books every Sunday morning......................
1. violation
2. depressed
3. communication
4. bad luck
5. dear
6. Household
7. Rules
_Hok tốt_
1. infringe
2. boring
3. communication
4. unlucky
5. affinity
6. trader
7. Rules
hok tốt
1. Nước lạnh rất đặc, không lỏng.
2. Một ngọn núi có một lỗ lớn ở đỉnh mà qua đó đá lỏng và khí nóng có thể thoát ra.
3. Điện lực trong hòm truyền từ đám mây này sang đám mây khác hoặc xuống mặt đất.
4. Vật liệu và khí có thể đốt cháy những thứ khác.
5. Một đám mây dày gần đất liền hoặc biển và rất khó nhìn xuyên qua.
#Panda
1.Very cold water which is solid,not liquid.
2.A mountain with a big hole at the top through which liquid rock and hot gas can come out.
3.Electricity in the ark which passes from one cloud to another or to the ground .
4.Burning material and gases which can burn other things.
5.A thick cloud which is close to the land or sea,and very difficult to see through .
dịch:
1. Nước lạnh rất đặc, không lỏng.
2.Một ngọn núi có một lỗ lớn ở đỉnh mà qua đó đá lỏng và khí nóng có thể thoát ra.
3.Điện lực trong hòm truyền từ đám mây này sang đám mây khác hoặc xuống mặt đất.
4. Vật liệu và khí có thể đốt cháy những thứ khác.
5. Một đám mây dày gần đất liền hoặc biển và rất khó nhìn xuyên qua.
gạnh chân những từ sai và viết lại
1)I have a books : book
2)There are=>is one table on the bedroom
3)are there any chair=>chairs in the classroom
4)she have=>has four subject today
5)I was at home yesterday
6)They are my shelfy=>shelf
7) this is a=>an orange for you
8)she is Phong's wives=>wive
9)There leaf=>leaves are very night
10)There are eighteen class=>classes in my school
11)she didn't studied=>study last night
1. bải bỏ 2. Hoàn thành 3. Chương trình làm việc 4.đánh giá 5. Ủy quyền 6. Dịch vụ ăn uống
1, bỏ ( bỏ đi, bãi bỏ)
2, hoàn thành
3, chương trình làm việc
4, đánh giá
5, cho phép
6, phục vụ
kb với
1. A.bowl B.cup C.sweet D.bunch
2. A.banana B.bread C.orange D.apple
3. A.noodles B.fish C.pork D.beef
4. A.cabbage B.chocolate C.biscuit D.sweet
5. A.milk B.bottle C.tea D.water
1B
2B
3A
4A
5B