Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A
Từ đồng nghĩa
A. honestly /’ɔnistli/ (adv): chân thật, thẳng thắn
B. constantly /’kɔnstəntli/ (adv): liên miên, kiên định
C. loyally /’lɔiəli/ (adv): trung thành
D. unselfishly /ʌn’selfi∫(ə)li/ (adv): không ích kỉ, không màng đến lợi ích cá nhân
Tạm dịch: Bất cứ khi nào có vấn đề gì xảy ra chúng tôi đều trao đổi thẳng thắn và nhanh chóng tìm ra hướng giải quyết.
Đáp án A (frankly = honestly)
A. arrive : đến
B. encounter : đối mặt
C. happen : xảy ra
D. clean: sạch
Come up ~ happen : xảy ra
Đáp án C
Tạm dịch: Bất cứ khi nào có vấn đề, chúng tôi thảo luận thẳng thắn và tìm giải pháp nhanh chóng.
Đáp án A
Từ đồng nghĩa
Đáp án A. inhospitable (adj): không mến khách = uninviting (adj): gây khó chiu, không hấp dẫn.
Các đáp án còn lại:
B. rainy (adj): có mưa
C. dull (adj): ảm đạm, buồn tẻ
D. stormy (adj): có bão.
Tạm dịch: Khí hậu vùng núi cao là lạnh và rất khó chịu.
Đáp án B
Production ≈ generation (n): sự sản xuất (nhiệt điện)
Sparing (adj): tiết kiệm
Increase (v): tăng
Reformation (n): sự cải tổ
Tạm dịch: Khí biogas có thể được dùng để sản xuất điện, nấu ăn, sưởi ấm nhà, làm nóng nước và sưởi ấm công nghiệp
Đáp án C.
Tạm dịch: Bản tóm tắt sơ lược về khóa học và về thư mục học được phân phát cho học sinh vào buổi họp đầu tiên.
Hand out = distribute: phân phát
Đáp án D
Kiến thức về từ vựng
Tạm dịch: Trong thành phố, hai vấn đề nghiêm trọng nhất mà thế giới đang phải đối mặt ngày nay cũng xuất hiện là: sự đói nghèo và sự suy thoái môi trường.
Degradation /,degrə'deɪ∫n/ (n): sự suy thoái >< progression /prə'gre∫n/ (n): sự tiến bộ
Các đáp án còn lại:
A. destruction /dis'trʌk∫n/ (n): sự phá hủy, sự phá hại
B. poisoning /pɔɪzəniŋ/ (n): sự nhiễm độc
C. pollution /pə'lu∫ən/ (n): sự ô nhiễm
D. progression /prə’gre∫ən/ (n): sự tiến tới; sự tiến bộ; sự tiến triển, sự phát triển
Đáp án D
integral (adj): cần thiết, không thể thiếu = D. essential (adj).
Các đáp án còn lại :
A. informative (adj): hữu ích (thông tin), cung cấp nhiều thông tin.
B.delighted (adj): vui mừng, hài lòng.
C. exciting (adj): hứng thú, kích thích
Dịch: Thể thao và lễ hội hình thành nên một phần không thể thiếu trong xã hội loài người.
D
Integral: cần thiết, quan trọng
Đồng nghĩa là essential: cốt yếu, cần thiết
Dịch câu: Thể thao và lễ hội hình thành một phần thiết yếu trong xã hội loài người
Câu 2: Will you please speak louder? I _________hear you.
A. mustn't B. needn't C. can't D. shouldn't
Câu 3: Candidates _________ bring books into the examination room.
A. shouldn't B. won't C. mustn't D. needn't
Câu 4: Taking soup is easy and fast; just put it in your mouth and_________
A. digest B. taste C. swallow D. chew
Choose the underlined part that needs correcting in each of the following sentences, from 5 to 9
Câu 5: The new school (A) will be open (B) soon by (C) the local government (D)
Câu 6: All the homework (A) must been (B) done (C) before we go to (D) school.
Câu 7: The plants (A) should (B) be (C) water (D) every day.
Câu 8: Be careful (A) of that dog! (B) It need (C) bite (D) you.
Câu 9: Peter is driving (A) fast (B) , he can (C) be in (D) a hurry.
Câu 10: Mai: Do you have any plan for the weekend?
Lan: I haven't decided yet. I _________ go to the countryside to visit my grandparents.
A. will B. may C. can D. must
Câu 11: _________ is the natural environment in which a plan or an animal lives.
A. habitant B. habit C. inhabitant D. Habitat
Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the rest in each group, from 12 to 14
Câu 12: A. faced B. mended C. waited D. invited
Câu 13: A. resort B. visit C. forest D. reason
Câu 14: A. natural B. nation C. nature D. native
Câu 15: It's a serious problem. I don't know how it _________
A. can solve B. can be solved C. could be solved D. could solve
Câu 16: Different conservation efforts have been made in order to save _________ species
A. endanger B. endangered C. danger D. dangerous
Câu 17: We ______ drive fast; we have plenty of time.
A. needn't B. mustn't C. must D. need
Câu 18: Endangered species are plant and animal species which are in danger of _________
A. exist B. extinction C. extinct D. existence
Câu 19: Leave early so that you ______ miss the bus.
A. shouldn't B. didn't C. won't D. mustn't
Câu 20: If I didn't do my job properly, I _________
A. will sack B. would be sacked C. would sack D. will be sacked
Đáp án B
Kiến thức về cụm từ cố định
Pros and cons = advantages and disadvantages: lợi ích và tác hại
Tạm dịch: Có rất nhiều cuộc tranh cãi nảy lửa giữa các nhà khoa học liên quan đến lợi ích và tác hại của việc sử dụng tàu thăm dò vũ trụ không gian để nghiên cứu các Vật thể ngoài Vũ trụ.