K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

7 tháng 4 2019

Đáp án A

Kiến thức về bị động

A => Regarded as

Vế đầu tiên của câu sử dụng phân từ hai để rút gọn do mang nghĩa bị động (không sử dụng Ving)

Tạm dịch: Được xem là một trong những nhân vật hàng đầu trong việc phát triển truyện ngắn, O Henry là tác giả của nhiều cuốn tiểu thuyết Mỹ nổi tiếng.

17 tháng 2 2018

Đáp án B.

A. under supervision: được giám sát.

B. on exhibit = on display: được trưng bày.

C. located: được đặt ở đâu.

D. Stored: được lưu trữ.

Dịch câu: Hôm nay, con thuyền này may mắn là một trong số ít những chiếc thuyền chữ U còn sống sót trên thế giới, được bảo tồn đúng lúc và được trưng bày tại Bảo tàng Khoa học ở Chicago.

21 tháng 4 2017

Đáp án A

Kiến thức về bị động

A => Regarded as

Vế đầu tiên của câu sử dụng phân từ hai để rút gọn do mang nghĩa bị động (không sử dụng Ving)

Tạm dịch: Được xem là một trong những nhân vật hàng đầu trong việc phát triển truyện ngắn, O Henry là tác giả của nhiều cuốn tiểu thuyết Mỹ nổi tiếng.

26 tháng 2 2019

Đáp án D

17 tháng 1 2018

Đáp án D

Kiến thức cấu trúc song hành

Ở đây, cụm từ "include …” và "give…" song hành với nhau nên phải có cấu trúc ngữ pháp giống nhau

=> Đáp án D (to give => giving)

Tạm dịch: Từ điển Oxford được biết đến vì có rất nhiều nghĩa khác nhau của từ và đưa ra những ví dụ thực tế

22 tháng 7 2019

Đáp án : B

Cả “In addition to” và “also” đều mang nghĩa là cũng, nên ta chỉ dùng 1 từ là đủ-> bỏ từ “also”.

 

15 tháng 12 2017

Đáp án D.

“a wild tiger” -> a wild tiger’s

Ở đây là so sánh vòng đời của mèo và hổ chứ không phải so sánh giữa mèo và hổ, do đó a wild tiger cần sở hữu cách (a wild tiger’s = a wild tiger’s life span) 

15 tháng 7 2018

Đáp án D

Kiến thức cấu trúc song hành

Ở đây, cụm từ "include …” và "give…" song hành với nhau nên phải có cấu trúc ngữ pháp giống nhau

=> Đáp án D (to give => giving)

Tạm dịch: Từ điển Oxford được biết đến vì có rất nhiều nghĩa khác nhau của từ và đưa ra những ví dụ thực tế.

25 tháng 11 2017

Đáp án A

Sửa One another => another

- another + N đếm được số ít: một cái khác nữa, 1 người khác nữa

- one another: lẫn nhau. Dùng one another để chỉ sự tương tác qua lại lẫn nhau giữa 3 đối tượng trở lên

Tạm dịch: Một phương pháp bảo vệ rừng đáng ngạc nhiên khác nữa là cắt cây có kiểm soát