K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

30 tháng 10 2021

Kiểu số nguyên

var x:real; 

y:integer;

7 tháng 8 2017

+ Byte có miền giá trị từ 0 đến 255.

   + Integer có miền giá trị từ -32768 đến 32767

   + Word có miền giá trị từ 0 đến 65535

   + Longint có miền giá trị từ -2147483648 đến 2147483647

   Đáp án: B

20 tháng 11 2021

Integer

22 tháng 12 2017

Có 4 kiểu dữ liệu chuẩn trong pascal: kiểu nguyên, kiểu thực, kiểu kí tự và kiểu logic

  1. kiểu nguyên:

Kiểu

Bộ nhớ lưu trữ 1 giá trị

Phạm vi giá trị

Byte (dương)

1 byte

Từ 0 đến 255

Integer (âm, dương)

2 byte

Từ -215 đến 215-1

Word (dương)

2 byte

Từ 0 đến 216-1

Longint (âm, dương)

4 byte

Từ -231 đến 231-1

  1. kiểu thực:

Kiểu

Bộ nhớ lưu trữ 1 giá trị

Phạm vi giá trị

Real

6 byte

0 hoặc có giá trị tuyệt đối nằm trong phạm vi từ

10-38 đến 1038

extended

10 byte

0 hoặc có giá trị tuyệt đối nằm trong phạm vi từ

10-4932 đến 104932

  1. kiểu kí tự:

Kiểu

Bộ nhớ lưu trữ 1 giá trị

Phạm vi giá trị

Char

1 byte

256 kí tự trong bộ mã ASCII

  1. kiểu logic:
Kiểu Bộ nhớ lưu trữ 1 giá trị Phạm vi giá trị
boolean 1 byte True hoặc False
29 tháng 12 2022

a là kiểu dữ liếu số nhé (mãi mới thấy có người học scratch :))

26 tháng 12 2021

Tham khảo:

Trong Pascalcác kiểu dữ liệu Integer (kiểu số nguyên), Real (kiểu thực), Boolean và Character (ký tự) được gọi là kiểu dữ liệu chuẩn.

26 tháng 12 2021

THAM KHAO:

Trong Pascalcác kiểu dữ liệu Integer (kiểu số nguyên), Real (kiểu thực), Boolean và Character (ký tự) được gọi là kiểu dữ liệu chuẩn.

5 tháng 11 2019

Kiểu nguyên

Byte 0 .. 28 −1 1
ShortInt −27 .. 27 −1 1
Integer −215 .. 215 −1 2
SmallInt −215 .. 215 −1 2
Word 0 .. 216 −1 2
Cardinal 0 .. 232 −1 4
DWord 0 .. 232 −1 4
LongInt −231 .. 231 −1 4
LongWord 0 .. 232 −1 4
Int64 −263 .. 263 −1 8
QWord 0 .. 264 8

Kiểu thực

Real ≈ 2,9×10−39 .. 1,7×1038 ? 4
Single ≈ 1,5×10−45 .. 3,4×1038 7-8 4
Double ≈ 5×10−324 .. 1,7×10308 15-16 8
Extended ≈ 1,9×10−4932 .. 1,1×104932 19-20 10
Comp ≈ -2×1064 +1 .. 2×1063 −1 19-20 8
Currency ≈ −263 .. 263 19-20 8

Kiểu xâu

Khái niệm

  • Xâu là một dãy các kí tự trong bảng mã ASCII. Mỗi kí tự được gọi là một phần tử của xâu.
  • Số lượng kí tự trong xâu được gọ là độ dài xâu (length).
  • Xâu có độ dài bằng không gọi là xâu rỗng, được biểu diễn bằng hai dấu nháy đơn (''). Lưu ý: Khoảng trắng (space) cũng được xem là một ký tự.
  • Tham chiếu đến một phần tử của xâu: <Tên biến xâu>[chỉ số].

Lưu ý: Có thể xem xâu như mảng một chiều với mỗi phần tử là 1 kí tự (char).

Char 1
WideChar ?
String 255 (Turbo)
ShortString 255
AnsiString Tuỳ