Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
\(1.\)There’s a music festival in our town in January
\(2.\)G Star’s show starts at 1 p.m. on January 20th
\(3.\)Would you like to go to my birthday party on Friday evening
\(4.\)My friend’s birthday in March
\(5.\)My parents enjoy listening country music in their free time
1. There’s a music festival in our town in January.
(Có một lễ hội âm nhạc trong thị trấn của chúng tôi vào tháng Giêng.)
2. G Star’s show starts at 1 p.m. on January 20th .
(Chương trình của G Star bắt đầu lúc 1 giờ chiều ngày 20 tháng 1.)
3. Would you like to go to my birthday party on Friday evening?
(Bạn có muốn đi dự tiệc sinh nhật của tôi vào tối thứ Sáu không?)
4. My friend’s birthday in March.
(Sinh nhật của bạn tôi vào tháng Ba.)
5. My parents enjoy listening country music in their free time.
(Bố mẹ tôi thích nghe nhạc đồng quê trong thời gian rảnh rỗi.)
a: are going to have
b: are going to get
c: are going to make
Hướng dẫn dịch
a. Chúng tớ sẽ bán một số đồ cũ. Chúng tớ muốn mọi người tái chế và tái sử dụng các nguyên liệu cũ
b. Chúng tớ sẽ bảo mọi người trong lớp mang những đồ đã sử dụng như quần áo, sách vở, sách và đĩa CD
c. Chúng tớ sẽ là các bức poster và các tờ rơi quảng cáo và đặt nó quanh trường.
1.I'm not as tall as you.
2.Tim is the same age as Hoa.
3.She speaks English as well as her sister.
4.They haven't lived here as long as us.
1: water melon, pineapple, and apple.
2: milk, eggs, and flour.
Hướng dẫn dịch
1. Loại trái cây yêu thích của tớ là dưa hấu, dứa và táo.
2. Để làm một chiếc bánh, chúng ta cần sữa, trứng và bột mì.
I. Using the cue words to complete these sentences:
1. the / Most / world's surface / of / water. / is
most of the world's surface is water
2. we / Nowadys, / at / wear / work / uniform.
nowadays, we wear uniforms at work
3. Most of students / this / tomorrow / answer / will / question.
most of the students will answer this question tomorrow
4. She / ought to / wash / iron / clothes / and / her.
she ought to wash and iron her clothes
5. can / vegetables / people/ sick / the / make / dirt / on
dirt on vegetables can make people sick
6. What / kinds / programs / of / he / like. / does / ?
what kinds of programs does he like?
ADAM'S APPLE PIE (Bánh nhân táo của Adam)
A: What do we need to make an apple pie?
(Chúng ta cần những gì để làm một chiếc bánh táo?)
B: We need some apples.
(Chúng ta cần một vài quả táo.)
A: How many apples do we need?
(Chúng ta cần bao nhiêu táo?)
B: We need six.
(Chúng ta cần 6 quả.)
A: How much sugar do we need?
(Chúng ta cần bao nhiêu đường?)
B: We need 130 grams of sugar.
(Chúng ta cần 130g đường.)
A: How much flour do we need?
(Chúng ta cần bao nhiêu bột mì?)
B: We need 225 grams of flour.
(Chúng ta cần 225g bột mì.)
A: How much butter do we need?
(Chúng ta cần bao nhiêu bơ?)
B: We need 225 grams of butter.
(Chúng ta cần 225g bơ.)
A: What else do we need?
(Chúng ta cần gì nữa?)
B: We need 120 milliliters of water.
(Chúng ta cần 120ml nước.)
***
BILLY'S BEEF NOODLES (Mì bò của Billy)
A: What do we need to make beef noodles?
(Chúng ta cần những gì để làm mì xào bò?)
B: We need some noodles.
(Chúng ta cần một ít mì.)
A: How many noodles do we need?
(Chúng ta cần bao mì?)
B: We need 350 grams.
(Chúng ta cần 350g.)
A: How much beef do we need?
(Chúng ta cần bao nhiêu thịt bò?)
B: We need 350 grams of beef.
(Chúng ta cần 130g thịt bò.)
A: How much oil do we need?
(Chúng ta cần bao nhiêu dầu ăn?)
B: We need 4 tablespoons of oil.
(Chúng ta cần 4 tbsp dầu ăn.)
A: How many vegetables do we need?
(Chúng ta cần bao nhiêu rau?)
B: We need 320 grams of vegetables.
(Chúng ta cần 320g rau.)
A: How much flour do we need?
(Chúng ta cần bao nhiêu bột mì?)
B: We need 2 teaspoons of flour.
(Chúng ta cần 2 thìa cà phê bột mì.)
A: What else do we need?
(Chúng ta cần gì nữa?)
B: We need 3 tablespoons of fish sauce.
(Chúng ta cần 3 thìa nước mắm.)
Rewrite the following sentences, using the cues given
2. Hung studies well
-> Hung is a good student.
4. Do you enjoy studying English?
-> Are you interested in studying English.
6. My birthday is the same as Tom's birthday.
7. My shoes aren't different from yours.
8. Lam is the most clever student at my school.
9. Nobody in my class is beautiful than Lan.
10. This book is different from that book.
11. Exercising is better than playing video games.
12. Duong's father draws animals well than Duong.
13. The Mona Lisa is more valuable than this picture.
14. Nick is not as artistic as David.
15. The second version of the play is like the first one.
16. Let's go to the cinema!
17. How about having a picnic?