K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

15 tháng 11 2018

for ak

15 tháng 11 2018

famous for: nổi tiếng về

29 tháng 8 2016

 Like to do something: chỉ xuất phát từ một hoàn cảnh đặc biệt nào đó dẫn tới thích làm một việc gì đó ( Like + to Verb )

Ví dụ: It's hot these days. So I like to go swimming.

Phân tích: Vì trời nóng nên người ấy thích đi bơi.

   Like doing something: sở thích ( Like + V_ing )

Ví dụ: I like listening to music after stressful hours of work.

Phan tích: việc nghe nhạc giống như một thói quen, sở thích. Cứ sau những giờ làm việc căng thẳng thì người này lại thích tìm đến âm nhạc để thư giãn.

Tương tự với các từ hate, love,...

29 tháng 8 2016

In American English, the forms with to-infinitive are much more common than the -ingform.

There is a very small difference in meaning between the two forms. The -ing form emphasises the action or experience. The to-infinitive gives more emphasis to the results of the action or event. We often use the -ing form to suggest enjoyment (or lack of it), and the to-infinitive form to express habits or preferences.

16 tháng 12 2021

for

16 tháng 12 2021

for

4 tháng 4 2017

At thường đi kèm với:

+ thời gian nghỉ ngơi (at breakfast-time, at lunch-time, at dinner -time)

+ từ chỉ thời gian

+ từ chỉ những ngày lễ

+ từ chỉ các khoảng thời gian trong ngày

+ từ chỉ những thời gian sau: at weekend, at the moment , at the present , at the same time

6 tháng 7 2017

cho bạn bài thơ về giới từ này

"in" năm, "in" tháng, "in" mùa

Sáng chiều và tối thì vừa ba "in"

Đổi giờ lấy "at" làm tin

Tính ngày tính thứ phải tìm đến "on"

Chính trưa đêm tối hỏi dồn

Xin thưa "at" đúng hoàn toàn cả hai

Còn như ngày tháng giông dài

Thì "on" đặt trước không sai chỗ nào

Cứ học thuộc đi rồi làm bài tập

9 tháng 4 2021

From

1 tháng 2 2021

điền giới từ 1. i write letters...with.. my right hand

2. i prefer coffee .to... tea

3 he works .with.. the deaf mutes at boston university

4 the thiefs broke .inti.. the national bank last week

5 he accused me..of.. stealing the money

1 tháng 2 2021

1-by

2-than

3-in

4-down

5-to

22 tháng 7 2021

for nhé

22 tháng 7 2021

 

do you have a head__for__heights? 

 

1 tháng 2 2022

Refer

https://vndoc.com/bai-tap-ve-gioi-tu-at-in-on-trong-tieng-anh-84350

Giới từ chỉ thời gian

Giới từCách sử dụngVí dụ
onngày trong tuầnon Thursday
intháng / mùathời gian trong ngàynămsau một khoảng thời gian nhất địnhin August / in winterin the morningin 2006in an hour
atcho nightcho weekendmột mốc thời gian nhất địnhat nightat the weekendat half past nine
sincetừ khoảng thời gian nhất định trong quá khứ đến hiện tạisince 1980
formột khoảng thời gian nhất định tính từ quá khứ đến hiện tạifor 2 years
agokhoảng thời gian trong quá khứ2 years ago
beforetrước khoảng thời gianbefore 2004
tonói về thời gianten to six (5:50)
pastnói về thời gianten past six (6:10)
to / till / untilđánh dấu bắt đầu và kết thúc của khoảng thời gianfrom Monday to/till Friday
till / untilcho đến khiHe is on holiday until Friday.
byin the sense of at the latestup to a certain timeI will be back by 6 o’clock.By 11 o’clock, I had read five pages.

 

Giới từ chỉ vị trí
Giới từCách dùngVí dụ
inroom, building, street, town, countrybook, paper etc.car, taxipicture, worldin the kitchen, in Londonin the bookin the car, in a taxiin the picture, in the world
atmeaning next to, by an objectfor tablefor eventsvị trí mà bạn làm gì đó (watch a film, study, work)at the door, at the stationat the tableat a concert, at the partyat the cinema, at school, at work
onattachedfor a place with a riverbeing on a surfacefor a certain side (left, right)for a floor in a housefor public transportfor television, radiothe picture on the wallLondon lies on the Thames.on the tableon the lefton the first flooron the bus, on a planeon TV, on the radio
by, next to, besidebên phải của ai đó hoặc cái gì đóJane is standing by / next to / beside the car.
undertrên bề mặt thấp hơn (hoặc bị bao phủ bởi) cái khácthe bag is under the table
belowthấp hơn cái khác nhưng cao hơn mặt đấtthe fish are below the surface
overbị bao phủ bởi cái khácnhiều hơnvượt qua một cái gì đóput a jacket over your shirtover 16 years of agewalk over the bridgeclimb over the wall
abovevị trí cao hơn một cái gì đóa path above the lake
acrossvượt quabăng qua về phía bên kiawalk across the bridgeswim across the lake
throughsomething with limits on top, bottom and the sidesdrive through the tunnel
tomovement to person or buildingmovement to a place or countryfor bedgo to the cinemago to London / Irelandgo to bed
intoenter a room / a buildinggo into the kitchen / the house
towardsmovement in the direction of something (but not directly to it)go 5 steps towards the house
ontomovement to the top of somethingjump onto the table
fromin the sense of where froma flower from the garden

 

 

Một số giới từ quan trọng khác:
Giới từcách sử dụngví dụ
fromwho gave ita present from Jane
ofwho/what does it belong towhat does it showa page of the bookthe picture of a palace
bywho made ita book by Mark Twain
onwalking or riding on horsebackentering a public transport vehicleon foot, on horsebackget on the bus
inentering a car  / Taxiget in the car
offleaving a public transport vehicleget off the train
out ofleaving a car  / Taxiget out of the taxi
byrise or fall of somethingtravelling (other than walking or horseriding)prices have risen by 10 percentby car, by bus
atfor ageshe learned Russian at 45
aboutfor topics, meaning what aboutwe were talking about you
1 tháng 2 2022

Refer: Dấu hiệu nhận biết

Vị trí của giới từ

- Giới từ đứng sau To Be và trước danh từ

Vd: My laptop is on the table.

- Giới từ đứng sau động từ; có thể liền ngay sau động từ hoặc chen giữ động từ và giới từ

Vd: I live in Hanoi.

- Giới từ đứng sau tính từ

Vd: She is angry with her boyfriend.

a. He would prefer you to tell him a story He'd rather ............................................... b. We'd prefer you not to smoke We'd rahter .............................................. c. Daisy likes to eat fish better than meat Daisy prefers................................................... d. They like to go to the zoo better than to the cinema They prefer.................................................................... e. Peter likes to be a tractor driver better...
Đọc tiếp

a. He would prefer you to tell him a story

He'd rather ...............................................

b. We'd prefer you not to smoke

We'd rahter ..............................................

c. Daisy likes to eat fish better than meat

Daisy prefers...................................................

d. They like to go to the zoo better than to the cinema

They prefer....................................................................

e. Peter likes to be a tractor driver better than to be a farmer

Peter prefers..............................................

f. We prefer to stay at home tonight

We 'd rather...............................................

g. Tony would rather watch sports on TV than play

Tony prefers ....................................................

h. Mr Ba likes to live in a city better than in the countryside

Mr Ba would rather ...,...................................................

i. I like to be a worker than to be a farmer

I prefer......................................................

j. He likes to be a supporter better than to be a player

He prefers....................................................................

3
15 tháng 6 2018

a. He would prefer you to tell him a story

-> He'd rather you told him a story.

b. We'd prefer you not to smoke

-> We'd rather you didn't smoke.

c. Daisy likes to eat fish better than meat

-> Daisy prefers eating fish to eating meat.

d. They like to go to the zoo better than to the cinema

-> They prefer going to the zoo to going to the cinema.

e. Peter likes to be a tractor driver better than to be a farmer

-> Peter prefers being a tractor driver to being a farmer.

f. We prefer to stay at home tonight

-> We'd rather stayed at home tonight.

g. Tony would rather watch sports on TV than play

-> Tony prefers watching sports on TV to playing sports.

h. Mr Ba likes to live in a city better than in the countryside

-> Mr Ba would rather live in a city better than live in the countryside.

i. I like to be a worker than to be a farmer

-> I prefer being a worker to being a farmer.

j. He likes to be a supporter better than to be a player

-> He prefers being a supporter to being a player.

15 tháng 6 2018

a. He would prefer you to tell him a story

=> He'd rather you told him a story

b. We'd prefer you not to smoke

=> We'd rather you didn't smoke

c. Daisy likes to eat fish better than meat

=> Daisy prefers eating fish to eating meat

d. They like to go to the zoo better than to the cinema

=> They prefer going to the zoo to going to the cinema

e. Peter likes to be a tractor driver better than to be a farmer

=> Peter prefers being a tractor driver to being a farmer

f. We prefer to stay at home tonight

=>We'd rather stayed at home tonight.

g. Tony would rather watch sports on TV than play

=> Tony prefers watching sports on TV to playing sports.

h. Mr Ba likes to live in a city better than in the countryside

=> Mr Ba'd rather live in a city better than live in the countryside.

i. I like to be a worker than to be a farmer

=>I prefer being a worker to being a farmer.

j. He likes to be a supporter better than to be a player

=>He prefers being a supporter to being a player