Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Like to do something: chỉ xuất phát từ một hoàn cảnh đặc biệt nào đó dẫn tới thích làm một việc gì đó ( Like + to Verb )
Ví dụ: It's hot these days. So I like to go swimming.
Phân tích: Vì trời nóng nên người ấy thích đi bơi.
Like doing something: sở thích ( Like + V_ing )
Ví dụ: I like listening to music after stressful hours of work.
Phan tích: việc nghe nhạc giống như một thói quen, sở thích. Cứ sau những giờ làm việc căng thẳng thì người này lại thích tìm đến âm nhạc để thư giãn.
Tương tự với các từ hate, love,...
In American English, the forms with to-infinitive are much more common than the -ingform.
There is a very small difference in meaning between the two forms. The -ing form emphasises the action or experience. The to-infinitive gives more emphasis to the results of the action or event. We often use the -ing form to suggest enjoyment (or lack of it), and the to-infinitive form to express habits or preferences.
At thường đi kèm với:
+ thời gian nghỉ ngơi (at breakfast-time, at lunch-time, at dinner -time)
+ từ chỉ thời gian
+ từ chỉ những ngày lễ
+ từ chỉ các khoảng thời gian trong ngày
+ từ chỉ những thời gian sau: at weekend, at the moment , at the present , at the same time
cho bạn bài thơ về giới từ này
"in" năm, "in" tháng, "in" mùa
Sáng chiều và tối thì vừa ba "in"
Đổi giờ lấy "at" làm tin
Tính ngày tính thứ phải tìm đến "on"
Chính trưa đêm tối hỏi dồn
Xin thưa "at" đúng hoàn toàn cả hai
Còn như ngày tháng giông dài
Thì "on" đặt trước không sai chỗ nào
Cứ học thuộc đi rồi làm bài tập
điền giới từ 1. i write letters...with.. my right hand
2. i prefer coffee .to... tea
3 he works .with.. the deaf mutes at boston university
4 the thiefs broke .inti.. the national bank last week
5 he accused me..of.. stealing the money
Refer
https://vndoc.com/bai-tap-ve-gioi-tu-at-in-on-trong-tieng-anh-84350
Giới từ chỉ thời gian
Giới từ | Cách sử dụng | Ví dụ |
on | ngày trong tuần | on Thursday |
in | tháng / mùathời gian trong ngàynămsau một khoảng thời gian nhất định | in August / in winterin the morningin 2006in an hour |
at | cho nightcho weekendmột mốc thời gian nhất định | at nightat the weekendat half past nine |
since | từ khoảng thời gian nhất định trong quá khứ đến hiện tại | since 1980 |
for | một khoảng thời gian nhất định tính từ quá khứ đến hiện tại | for 2 years |
ago | khoảng thời gian trong quá khứ | 2 years ago |
before | trước khoảng thời gian | before 2004 |
to | nói về thời gian | ten to six (5:50) |
past | nói về thời gian | ten past six (6:10) |
to / till / until | đánh dấu bắt đầu và kết thúc của khoảng thời gian | from Monday to/till Friday |
till / until | cho đến khi | He is on holiday until Friday. |
by | in the sense of at the latestup to a certain time | I will be back by 6 o’clock.By 11 o’clock, I had read five pages. |
Giới từ chỉ vị trí
Giới từ | Cách dùng | Ví dụ |
in | room, building, street, town, countrybook, paper etc.car, taxipicture, world | in the kitchen, in Londonin the bookin the car, in a taxiin the picture, in the world |
at | meaning next to, by an objectfor tablefor eventsvị trí mà bạn làm gì đó (watch a film, study, work) | at the door, at the stationat the tableat a concert, at the partyat the cinema, at school, at work |
on | attachedfor a place with a riverbeing on a surfacefor a certain side (left, right)for a floor in a housefor public transportfor television, radio | the picture on the wallLondon lies on the Thames.on the tableon the lefton the first flooron the bus, on a planeon TV, on the radio |
by, next to, beside | bên phải của ai đó hoặc cái gì đó | Jane is standing by / next to / beside the car. |
under | trên bề mặt thấp hơn (hoặc bị bao phủ bởi) cái khác | the bag is under the table |
below | thấp hơn cái khác nhưng cao hơn mặt đất | the fish are below the surface |
over | bị bao phủ bởi cái khácnhiều hơnvượt qua một cái gì đó | put a jacket over your shirtover 16 years of agewalk over the bridgeclimb over the wall |
above | vị trí cao hơn một cái gì đó | a path above the lake |
across | vượt quabăng qua về phía bên kia | walk across the bridgeswim across the lake |
through | something with limits on top, bottom and the sides | drive through the tunnel |
to | movement to person or buildingmovement to a place or countryfor bed | go to the cinemago to London / Irelandgo to bed |
into | enter a room / a building | go into the kitchen / the house |
towards | movement in the direction of something (but not directly to it) | go 5 steps towards the house |
onto | movement to the top of something | jump onto the table |
from | in the sense of where from | a flower from the garden |
Một số giới từ quan trọng khác:
Giới từ | cách sử dụng | ví dụ |
from | who gave it | a present from Jane |
of | who/what does it belong towhat does it show | a page of the bookthe picture of a palace |
by | who made it | a book by Mark Twain |
on | walking or riding on horsebackentering a public transport vehicle | on foot, on horsebackget on the bus |
in | entering a car / Taxi | get in the car |
off | leaving a public transport vehicle | get off the train |
out of | leaving a car / Taxi | get out of the taxi |
by | rise or fall of somethingtravelling (other than walking or horseriding) | prices have risen by 10 percentby car, by bus |
at | for age | she learned Russian at 45 |
about | for topics, meaning what about | we were talking about you |
Refer: Dấu hiệu nhận biết
Vị trí của giới từ
- Giới từ đứng sau To Be và trước danh từ
Vd: My laptop is on the table.
- Giới từ đứng sau động từ; có thể liền ngay sau động từ hoặc chen giữ động từ và giới từ
Vd: I live in Hanoi.
- Giới từ đứng sau tính từ
Vd: She is angry with her boyfriend.
a. He would prefer you to tell him a story
-> He'd rather you told him a story.
b. We'd prefer you not to smoke
-> We'd rather you didn't smoke.
c. Daisy likes to eat fish better than meat
-> Daisy prefers eating fish to eating meat.
d. They like to go to the zoo better than to the cinema
-> They prefer going to the zoo to going to the cinema.
e. Peter likes to be a tractor driver better than to be a farmer
-> Peter prefers being a tractor driver to being a farmer.
f. We prefer to stay at home tonight
-> We'd rather stayed at home tonight.
g. Tony would rather watch sports on TV than play
-> Tony prefers watching sports on TV to playing sports.
h. Mr Ba likes to live in a city better than in the countryside
-> Mr Ba would rather live in a city better than live in the countryside.
i. I like to be a worker than to be a farmer
-> I prefer being a worker to being a farmer.
j. He likes to be a supporter better than to be a player
-> He prefers being a supporter to being a player.
a. He would prefer you to tell him a story
=> He'd rather you told him a story
b. We'd prefer you not to smoke
=> We'd rather you didn't smoke
c. Daisy likes to eat fish better than meat
=> Daisy prefers eating fish to eating meat
d. They like to go to the zoo better than to the cinema
=> They prefer going to the zoo to going to the cinema
e. Peter likes to be a tractor driver better than to be a farmer
=> Peter prefers being a tractor driver to being a farmer
f. We prefer to stay at home tonight
=>We'd rather stayed at home tonight.
g. Tony would rather watch sports on TV than play
=> Tony prefers watching sports on TV to playing sports.
h. Mr Ba likes to live in a city better than in the countryside
=> Mr Ba'd rather live in a city better than live in the countryside.
i. I like to be a worker than to be a farmer
=>I prefer being a worker to being a farmer.
j. He likes to be a supporter better than to be a player
=>He prefers being a supporter to being a player
prefer....to
to chăng ????