Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
rảnh ko bạn , rảnh quá thì tự làm đi đừng đăng lên chi phí thời gian gõ.
mấy caí phần mềm tính toán trong máy tính và điện thoại ko dùng để trưng bày đây thế nhé .
còn mà bạn ko biết làm thật thì bạn cần phải học lại kiến thức cũ , nhờ thầy cô giảng lại , thuê gia sư về giảng lại cho bạn hoặc đại loại vậy . học tốt nha người bạn rãnh rỗi của tôi .
Tui ko bit gì về chuyện này, em gái mik đang lên đó!
Tự dưng nó bảo tui cho nó mượn để nó làm mà cuối cùng thì nó đăng này lên!!!
Sorry các bạn nhé, mik sẽ quản lí về việc này tốt hơn!
Bài 1 :
2abc + 2214 = abc2
2000 + abc + 2214 = abc x 10 + 2
4212 + 2 + abc = abc x (9 + 1) + 2
4212 + 2 + abc = abc x 9 + abc + 2
4212 = abc x 9 (cùng bớt 2 vế đi abc và 2)
abc = 4212 : 9
abc = 468
Vậy abc = 468
Bài 2 :
Theo bài ra ta có :
abc x 25 = 9abc
( a x 100 + b x 10 + c ) x 25 = 9000 + a x 100 + b x 10 + c
a x 2500 + b x 250 + c x 25 = 9000 + a x 100 + b x 10 + c
a x 2500 - a x 100 + b x 250 - b x 10 + c x 25 - 1 = 9000
a x ( 2500 - 100 ) + b x ( 250 - 10 ) + c x ( 25 - 1 ) = 9000
a x 2400 + b x 240 + c x 24 = 9000
a x 100 + b x 10 + c = 375 ( Bước này ta rút gọn hai vế cho 24 )
abc = 375
Vậy abc = 375
Bài 3 :
* Nhận xét:
- Chữ số 1 ở hàng chục có 2 số thoả mãn: 10 và 11
- Chữ số 2 ở hàng chục có 3 số thoả mãn: 20 ; 21 và 22
- Chữ số 3 ở hàng chục có 4 số thoả mãn: 30 ; 31 ; 32 và 33.
- .............................................................................
- Chữ số 9 ở hàng chục có 10 số thoả mãn: 90 ; 91 ; 92 ...........; 99.
Vậy có tất cả: 2 + 3 + 4 + .... + 9 + 10 = 54 số.
P/s : Bài 4 bn tự làm nhé ! 3 bài trên đều là copy mạng
Bài 1: Tim \(\overline{abc}\)biết \(\overline{2abc}+2214=\overline{abc2}\)
Lời giải : \(\overline{abc2}-2214=\overline{2abc}\)Viết dạng công doc, để thấy c = 8, b = 6 và a = 4
Váy, ta có: 2468 + 2214 = 4682
Bài 2: Tìm \(\overline{abc}\)biết \(\overline{abc}.25=\overline{9abc}\)
Lời giải :\(\overline{abc}.25=\overline{9abc}\Leftrightarrow\overline{abc}.25=9000+\overline{abc}\Leftrightarrow\overline{abc}.24=9000\Leftrightarrow\overline{abc}=375\)
Bài 3: Tìm số có hai chữ số thỏa mãn Lấy số đó trừ đi số có hai chữ số viết theo thứ tự ngược lại được kết quả bằng 9
Lời giải: Ta phải tìm \(\overline{ab}\)thỏa mãn \(\overline{ab}-\overline{ba}=9\)
Ta có : \(\overline{ab}-\overline{ba}=9\Leftrightarrow10a+b-\left(10b+a\right)=9\Leftrightarrow9a-9b=9\Leftrightarrow a-b=1\)Tất cả các số có hai chữ số mà có hiệu giữa chữ số hàng chục và chữ số hàng đơn vị bằng 1; Tất cả có tam so: 21, 32, 43, 54, 65, 76, 87, 98
Bài 4: Ta phải tìm số có 4 chữ số \(\overline{abcd}\)thỏa mãn \(\hept{\begin{cases}b=2a\\b>c>a\\d=a+b+c\end{cases}}\)
Vì \(d=a+b+c\le9\)
nên a < 3 Vậy a = 2 .( a = 1 loại vì khi đó b = 2 , không tồn tại c thỏa mãn b > c > a) Suy ra b = 2a = 4 va c = 3 , d = a + b + c = 9
Váy, số cần tìm là: \(\overline{abcd}=2439\)
BAN SUU TAM DUOC NHỮNG BÀI TOÁN CÓ TÍNH SUY LUẬN HAY ĐẤY
15,24 : Hàng đơn vị
50,621 : Hàng chục
12,53 : Hàng phần mười
2,345: Hàng phần nghìn
a, Số tiền bán so với số tiền vốn là:
1 800 000 : 1 500 000 x 100 = 120%
b, Số tiền lãi là:
1 800 000 - 1 500 000 = 300 000 (đồng)
Số tiền lãi so với số tiền vốn là:
300 000 : 1 500 000 x 100 = 20%
Câu 4: Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng 18,75% chu vi của hình đó. Tỉ số phần trăm của chiều rộng và chiều dài của hình chữ nhật đã cho là:
A. 50% B. 20%
C. 60% D. 25%
Câu 5: Giá vé ban đầu dự định bán là 15 000 đồng, nhưng sau đó chỉ bán với 12 000 đồng. Như vậy người ta đã giảm giá vé so với dự định là bao nhiêu phần trăm?
A. 35% B . 25%
C. 20% D. 30%
Câu 6: Số tự nhiên lớn nhất có 5 chữ số mà khi chia số đó cho 2012 được thương và số dư bằng nhau là:
A. 98637 B. 99999
C. 98588 D. 96624
Câu 7: Chữ số 5 trong số 210,152 thuộc hàng nào?
A. hàng trăm
B. hàng phần mười
C. hàng phần trăm
D. hàng chục
Phần 1: Trắc nghiệm
Câu 1:
Chữ số 5 trong số thập phân 7,256 thuộc hàng nào?
- A. Hàng đơn vị
- B. Hàng phần mười
- C. Hàng phần trăm
- D. Hàng phần nghìn
Câu 2:
Số tiếp theo của dãy số: 4,13; 4,12; 4,11; 4,10; …… là:
- A. 4,09
- B. 4,9
- C. 4,19
- D. 4,90
Câu 3:
Hình tam giác có độ dài đáy là 24 cm, chiều cao là 6 cm. Diện tích tam giác là:
- A. 144 cm2
- B. 30 cm2
- C. 72 cm2
- D. 60 cm2
Phần 2: Tự luận
Câu 1: Tính
a) 37,45 + 148,7 = 186,15
b) 153,6 – 48,29 = 105,31
c) 106,7 x 2,8 = 298,76
d) 26,5 : 2,5 = 10,6
Câu 2: Tìm X, biết:
a) X × 2,1 = 13,04 – 8,63
Trả lời: X = 2,1
b) X : 2,04 = 7,5 : 5
Trả lời: X = 3,06
Câu 3:
Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
25,368; 25,386;25,836; 25,863
Viết lại các số theo thứ tự từ bé đến lớn vào ô đáp án, dùng dấu ";" để ngăn cách giữa các số.
Câu 4: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 2 tấn 77 kg = 2,077 tấn
b) 7 m 8 dm = 7,8m
c) 8 kg 375 g = 8,375 kg
d)
15 ha = 0,15 km2
Câu 5:
a) Tính tỉ số phần trăm của hai số 25 và 40.
Trả lời:
Tỉ số phần trăm của hai số là: 62,5%
b)
Trang trại nhà ông Duy nuôi 40 con bò, chiếm 25 % tổng số gia súc của trang trại. Hỏi số gia súc trang trại nhà ông Duy là bao nhiêu?
Trả lời:
Số gia súc trang trại nhà ông Duy là 160 con.
Câu 1 ;C
Câu 2 ;không , một trăm linh một
Câu 3 ;15,008
Câu 4:18,50 ( cô ko chắc )
Câu 5 : sô 5 là 5 đơn vị
Câu 6;B
Câu 7;A
Câu 8;D
Câu 9 ;2dm317cm3=. 2017.cm3
cÂU 10;
1 giờ 24 phút
Câu 11:5 x 5 x 3, 14= 78,5
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Số thập phân 23,112 đọc là:
A. Hai mươi ba phẩy mười hai B. Hai mươi ba phẩy một mười hai
C. Hai mươi ba phẩy một trăm mười hai D. Hai ba phẩy một một hai
Câu 2: Số thập phân 0,101 đọc là: không phẩy một trăm linh một
Câu 3: Số thập phân : mười lăm phẩy không trăm linh tám viết là: 15,008
Câu 4: Số gồm năm mươi tư đơn vị, mười tám phần trăm được viết là: 54,18
Câu 5: Giá trị của chữ số 5 trông số 205, 007 là: 5 đơn vị
Câu 6: Số nào dưới đây có chữ số bảy thuộc hàng phần nghìn?
A. 0,0705 B. 0,7005 C. 0,0075 D. 0,0507
Câu 7: Dãy số thập phân nào được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé?
A. 2,1 ; 2,01 ; 1,2 ; 1,02 B. 1,02 ; 1,2 ; 2,01 ; 2,1
C. 1,02 ; 2,01 ; 1,2 ; 2,1 D. 1,2 ; 1,02 ; 2,1 ; 2,01
Câu 8: Các số nào sau đây được xếp theo thứ tự tăng dần?
A. 35 ; 9,8 ; 9,35 ; 9,07 B. 9,07 ; 9,8 ; 9,35 ; 35
C. 35; 9,07; 9,35; 9,8 D. 9,07; 9,35; 9,8; 35
Câu 9: Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 2dm317cm3=...2017.......cm3
Câu 10: Đổi 84 phút= ........1.........giờ..........24...phút?
Câu 11: Diện tích hinhf tròn có bán kính 5cm là:.........5 * 5 * 3,14 = 78,5 cm2.........................
Câu 12: Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,8m, chiều rộng 1,2m và chiều cao 0,8m có diện tích xung quanh là:...........( 1,8 + 1,2 ) *2 * 0,8 = 4,8 m2................
Câu 13:
a) Cửa hàng đã thực hiện số phần trăm so với kế hoạch là:
15 : 12 * 100 = 125%
b) Coi kế hoạch tháng này là 100%
Cửa hàng vượt mức so với kế hoạch là:
125% - 100% = 25%
Đáp số: ...
Giải
Bài 1:
Các số tự nhiên mà chữ số hàng đơn vị hơn chữ số hàng chục 2 đơn vị gồm :
13;24;35;46;57;68;79.
Vậy có tất cả 7 số hạng như thế !
Bài 2:
Hai số tự nhiên giống nhau mà chia 5 dư 3 là 88.
Bài 3:
a)Số lượng số hạng của tổng trên là:
(403-31):4+1=94(số hạng)
Tổng trên là:
(403+31).94:2=20 398
Bài 4:
A.4 1/5.10/11+5 2/11
=21/5.10/11+57/11
=42/11+57/11
=99/11
=9
B.1,25+7/8:14/24-1/2
=125/100+7/8:14/24-1/2
=5/4+7/8:7/12-1/2
=5/4+3/2-1/2
=11/4-1/2
=9/4
Đáp án là D