Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chuyển các từ sau thành quá khứ đơn:
Swam ; Came ; Drank ; Drove ; Ate ; Wrote ; Told ; Met ; Said ; Saw ; Took
was ; Broke ; Brought ; Built ; Bought ; Caught ; Chose ; Barned ; Left; Made ; Taught
Became ; Began ; Blew ; Found ; Gave ; went ; Grew ; Kept ; Sold ; Sent
P/s: sửa cho bạn một vài từ bạn viết sai:
bui->buid ;leaver->leave
swim -swam; come-came; drink-drank; drive-drove; eat- ate; write- wrote;
tell-told; meet-met; say-said; see-saw; take-took; be-was/were;
break-broke; build-built; buy- bought; catch-caught; choose-chose;
barn-barned; leaver-leavered; make-made; teach-taught; become-became;
begine-began; blow-blew; find-found; give- gave; go-went; grow-grew;
keep-kept; sell-sold; send-sent
1. teach : teaching
2. cycle : cycling
3. take : taking
4. skip: skipping
5. work : working
6. buy: buying
7. chat : chatting
8. fly : flying
9: sing : singing
1. teaching
2. cycling
3. taking
4. skiping
5. working
6. buying
7. chatting
8. flying
9.singing
1.wore
2.took
3.left
4.met
5.came
6.bought
7.saw
8.taught
Present ( nguyên thể ) | Past ( quá khứ ) | Past pariple ( phân từ II ) |
1,work 2,have 3,do 4,speak 5,listen 6,read 7,write 8,eat 9,drink 10,sleep 11,play 12,buy 13,make 14,take | 1.worked 2.had 3.did 4.spoke 5.listened 6.read 7.wrote 8..ate 9.drank 10.slept 11.played 12.bought 13..made 14.took | 1.worked 2.had 3.done 4.spoken 5listened 6.read 7.written 8.eaten 9.drunk 10.slept 11.played 12.bought 13.made 14.taken |
Bài làm
1. work - worked - worked
2. have - had - had
3. do - did - done
4. speak - spoke - spoken
5. listen - listened - listened
6. read - read - read
7. write - wrote - written
8. eat - ate - eaten
9. drink - drank - drunk
10. sleep - slept - slept
11. play - played - played
12. buy - bougght - bought
13. make - made - made
14. take - took - taken
~ Gợi ý: sao bn không mua quyển 360 động từ bất quy tắc và có quy tắc ý. ~
# Chúc bạn học tốt. #
Khi sử dụng câu có nhiều hơn một động từ, chỉ có động từ chính được chia phù hợp với chủ từ và thì của câu, còn các động từ sau được viết ở dạng động từ nguyên thể (infinitive) cóto đi kèm. To là một giới từ, nó không có nghĩa nhất định. Trong trường hợp này có thể dịchto với các nghĩa tới, để,... hoặc không dịch.
Ví dụ:
- I want to learn English. Tôi muốn học tiếng Anh.
Trong câu này:
want là động từ chính diễn tả ý muốn của chủ từ, vì vậy được chia phù hợp với chủ từ
to learn là động từ đi theo bổ sung thêm ý nghĩa cho want (muốn gì)
Chữ to ở đây không cần dịch nghĩa.
Một vài ví dụ:
- He comes to see John. Anh ta đến (để) thăm John. - I don’t want to see you. Tôi không muốn gặp anh. - Do you like to go to the cinema? Anh có muốn đi xem phim không?
Nguyên Âm: Âm phát từ những dao động của thanh quản, tự nó đứng riêng biệt hay phối hợp với phụ âm thành tiếng trong lời nói, phụ âm có thể ở trước hay ở sau hoặc cả trước lẫn sau
gồm: u, e, o, a, i
Phụ Âm: Âm phát từ thanh quản qua miệng, chỉ khi phối hợp với nguyên âm mới thành tiếng trong lời nói. (các từ còn lại trong bảng chữ cái)
chúc bạn 1 ngày tốt lành
sai thì thôi nha bn
- v nguyên thể là v ko chia
-nguyên âm là các từ : ư,ế,o,a,i
-phụ âm là các từ còn lại (ko phải là u,e,o,a,i)
Who : Who + tobe + S :
VD1 : - Who is your mother ? < Ai là mẹ của bạn ? >
VD2: - Who are they ? < Họ là ai ? >
Who : Who + trợ động từ + V + S :
VD1 ; - Who has phoned me? < Ai vừa gọi điện thoại cho tôi vậy? >
VD2 : - .Who can do this? < Ai có thể làm nó ? >
Who : Who + V :
VD1: - Who lives next my home ? < Ai sống canh nhà mình vậy ? >
VD2 : - Who do they help this morning? < Họ giúp ai sáng nay? >
Chia động từ trong ngoặc
1. What about (come) coming to my house and (listen) listening to music?
2. Why don't we (come) ( see) come to see Lan this afternoon?
3. We (want) (stay) want to stay in Ho Chi Minh cityfor a week
4. I (stay) have stayed there for two dáy when I come there
5. My uncle (buy) bought a new computer last week
6. Last time I (see) saw her on the street , she ( be) is very thin
7. They ( move) moved to Hue five years ago
8. I ( never visit) have never visited Da Lat before
9. You ( ever eat) have ever eaten Italian food
Phân từ II
seen
bought
come
taken
worked
Saw
Bought
Came
Took
Worked
Chúc bạn hok tốt ! :)