K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

24 tháng 5 2021

Phân từ II

seen

bought

come

taken

worked

23 tháng 5 2021

Saw

Bought

Came

Took

Worked

Chúc bạn hok tốt ! :)

19 tháng 7 2018

Chuyển các từ sau thành quá khứ đơn:

Swam ; Came ; Drank ; Drove ; Ate ; Wrote ; Told ; Met ; Said ; Saw ; Took

was ; Broke ; Brought ; Built ; Bought ; Caught ; Chose ; Barned ; Left; Made ; Taught

Became ; Began ; Blew ; Found ; Gave ; went ; Grew ; Kept ; Sold ; Sent

P/s: sửa cho bạn một vài từ bạn viết sai:

bui->buid ;leaver->leave

19 tháng 7 2018

swim -swam; come-came; drink-drank; drive-drove; eat- ate; write- wrote;

tell-told; meet-met; say-said; see-saw; take-took; be-was/were;

break-broke; build-built; buy- bought; catch-caught; choose-chose;

barn-barned; leaver-leavered; make-made; teach-taught; become-became;

begine-began; blow-blew; find-found; give- gave; go-went; grow-grew;

keep-kept; sell-sold; send-sent

7 tháng 8 2017

1. teach : teaching

2. cycle : cycling

3. take : taking

4. skip: skipping

5. work : working

6. buy: buying

7. chat : chatting

8. fly : flying

9: sing : singing

7 tháng 8 2017

1. teaching

2. cycling

3. taking

4. skiping

5. working

6. buying

7. chatting

8. flying

9.singing

1.wore

2.took

3.left

4.met

5.came

6.bought

7.saw

8.taught

28 tháng 2 2021

Chuyển các động từ sau đây sang bất quy tắc

Nếu động từ chia ở cột 3 thì như này:

1.wear - worn 

 2.take - taken

3.leave - left

4.meet - met

5.come - come

6.buy -bought

7.see - seen

8.teach - taught

19 tháng 6 2019
Present ( nguyên thể )        Past ( quá khứ )            Past pariple ( phân từ II )

1,work

2,have

3,do

4,speak

5,listen

6,read

7,write

8,eat

9,drink

10,sleep

11,play

12,buy

13,make

14,take

1.worked

2.had

3.did

4.spoke

5.listened

6.read

7.wrote

8..ate

9.drank

10.slept

11.played

12.bought

13..made

14.took

1.worked

2.had

3.done

4.spoken

5listened

6.read

7.written

8.eaten

9.drunk

10.slept

11.played

12.bought

13.made

14.taken

Bài làm

1. work - worked - worked

2. have - had - had

3. do - did - done

4. speak - spoke - spoken

5. listen - listened - listened

6. read - read - read

7. write - wrote - written

8. eat - ate - eaten

9. drink - drank - drunk

10. sleep - slept - slept

11. play - played - played

12. buy - bougght - bought

13. make - made - made

14. take - took - taken

~ Gợi ý: sao bn không mua quyển 360 động từ bất quy tắc và có quy tắc ý. ~

# Chúc bạn học tốt. #

26 tháng 6 2016

Khi sử dụng câu có nhiều hơn một động từ, chỉ có động từ chính được chia phù hợp với chủ từ và thì của câu, còn các động từ sau được viết ở dạng động từ nguyên thể (infinitive) cóto đi kèm. To là một giới từ, nó không có nghĩa nhất định. Trong trường hợp này có thể dịchto với các nghĩa tới, để,... hoặc không dịch.

Ví dụ:

- I want to learn English. Tôi mun hc tiếng Anh.

Trong câu này:

  • want là động từ chính diễn tả ý muốn của chủ từ, vì vậy được chia phù hợp với chủ từ

  • to learn là động từ đi theo bổ sung thêm ý nghĩa cho want (muốn gì)

  • Chữ to ở đây không cần dịch nghĩa.

Một vài ví dụ:

- He comes to see John. Anh ta đến (để) thăm John. - I dont want to see you. Tôi không mun gp anh. - Do you like to go to the cinema? Anh có mun đi xem phim không?

Nguyên Âm: Âm phát từ những dao động của thanh quản, tự nó đứng riêng biệt hay phối hợp với phụ âm thành tiếng trong lời nói, phụ âm có thể ở trước hay ở sau hoặc cả trước lẫn sau 
gồm: u, e, o, a, i 
Phụ Âm: Âm phát từ thanh quản qua miệng, chỉ khi phối hợp với nguyên âm mới thành tiếng trong lời nói. (các từ còn lại trong bảng chữ cái) 
chúc bạn 1 ngày tốt lànhhaha

26 tháng 6 2016

sai thì thôi nha bn

- v nguyên thể là v ko chia

-nguyên âm là các từ : ư,ế,o,a,i

-phụ âm là các từ còn lại (ko phải là u,e,o,a,i)

buys

studies

comes

leaves

belongs

plays

Who : Who + tobe + S :

VD1 : - Who is your mother ? < Ai là mẹ của bạn ? >

VD2: - Who are they ? < Họ là ai ? >

Who : Who + trợ động từ + V + S :

VD1 ; - Who has phoned me? < Ai vừa gọi điện thoại cho tôi vậy? >

VD2 : - .Who can do this? < Ai có thể làm nó ? >

Who  : Who + V :

VD1: - Who lives next my home ? < Ai sống canh nhà mình vậy ? >

VD2 : - Who do they help this morning? < Họ giúp ai sáng nay? >

19 tháng 11 2017

Chia động từ trong ngoặc

1. What about (come) coming to my house and (listen) listening to music?

2. Why don't we (come) ( see) come to see Lan this afternoon?

3. We (want) (stay) want to stay in Ho Chi Minh cityfor a week

4. I (stay) have stayed there for two dáy when I come there

5. My uncle (buy) bought a new computer last week

6. Last time I (see) saw her on the street , she ( be) is very thin

7. They ( move) moved to Hue five years ago

8. I ( never visit) have never visited Da Lat before

9. You ( ever eat) have ever eaten Italian food

14 tháng 6 2020

GOOD BYE