K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 10 2023

1 - C

2 - H

3 - G

4 - B

5 - D

6 - E

7 - F

8 - A

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 10 2023

-  history (n): lịch sử

- P.E (physical education): giáo dục thể chất, thể dục

- I.T (information techonology): công nghệ thông tin

- music (n): âm nhạc

- geography (n): địa lý

- literature (n): ngữ văn

- physics (n): vật lý

- biology (n): sinh học

13 tháng 3 2023

2) D

3) E

4) F

5) C

6) B

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 10 2023

- pool: hồ bơi

- balcony: ban công

- garage: nhà để xe

- yard: sân

- gym: phòng tập thể hình

- apartment: căn hộ

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 10 2023

1. F

2. C

3. A

4. D

5. A

6. B

19 tháng 2 2023

1A

2F

3B

4C

5E

6D

20 tháng 2 2023

E - C - B - F - D - H -G

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 10 2023

1. statue: tượng

2. museum: bảo tàng

3. palace: cung điện

4. tower: tháp

5. opera house: nhà hát lớn

6. cathedral: nhà thờ chính tòa

7. bridge: cây cầu

8. park: công viên

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 10 2023

- school lunch: bữa ăn trưa ở trường

- English: môn Tiếng Anh

- history: lịch sử

- homework: bài tập về nhà

- exercise: bài tập

- science: khoa học

- football: bóng đá

- lessons: bài học

- music: âm nhạc

4 tháng 12 2023

- school lunch: bữa ăn trưa ở trường

- English: môn Tiếng Anh

- history: lịch sử

- homework: bài tập về nhà

- exercise: bài tập

- science: khoa học

- football: bóng đá

- lessons: bài học

- music: âm nhạc

19 tháng 2 2023

2d

3f

4b

5e

6a

19 tháng 2 2023

f

c

e

b

g

h

d

19 tháng 2 2023

1a

2f

3c

4e

5b

6g

7h

8d

a. Number the picture using the definitions. Listen and repeat.(Đánh số vào các bức tranh sử dụng các định nghĩa. Nghe và lặp lại.) 1. A smart device, like a TV or a mobile phone, is a machine with a computer inside it.(Thiết bị điện tử, giống như TV hay điện thoại di động, là thiết bị có máy tính ở trong đó.)2. A drone is a flying machine. It can carry things.(Phương tiện bay không người lái, là một thiết bị bay. Nó có...
Đọc tiếp

a. Number the picture using the definitions. Listen and repeat.

(Đánh số vào các bức tranh sử dụng các định nghĩa. Nghe và lặp lại.)

 

1. A smart device, like a TV or a mobile phone, is a machine with a computer inside it.

(Thiết bị điện tử, giống như TV hay điện thoại di động, là thiết bị có máy tính ở trong đó.)

2. A drone is a flying machine. It can carry things.

(Phương tiện bay không người lái, là một thiết bị bay. Nó có thể mang các thứ.)

3. I use my phones by touching the screen.

(Tôi sử dụng điện thoại bằng cách chạm vào màn hình.)

4. A 3D printer can make all kinds of objects.

(Một chiếc máy in 3D có thể làm với mọi vật.)

5. An automatic food machine will make anything you want to eat.

(Một chiếc máy làm thức ăn có thể làm mọi thứ bạn muốn ăn.)

6. Get a robot helper to do your washing and cleaning at home.

(Có người giúp việc robot để làm việc lau dọn của nhà bạn.)

 

2
20 tháng 2 2023

1a

2e

3f

4b

5d

6c

20 tháng 2 2023

1a 

2e

3f

4b

5d

6c

tick mik nha

 

a-6

b-8

c-5

d-2

e-3

f-1

g-4

h-7