Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
62 is/ are
63 lives/has
64 doesn't have
65 do you start
66 are
67 learns/ doesn't live
68 doesn't live/lives
69 is designing
70 likes/ doesn't
62. is- are
63. lives- has
64. doesn't have
65. do- start
66. are
67. learns- doesn't live
68. doesn't live- lives
69. is designing
70. likes- doesn't like
78 is going/wants
79 go/buy
80 is studying/ is listening
81 has
82 go to
83 go
84 likes
85 has/ goes
86 don't read
87 is/ plays
Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn
- Các sử dụng thì hiện tại đơn. - . Diễn tả một thói quen, một hành động xảy ra thường xuyên lặp đi lặp lại ở hiện tại. ...
- Cấu trúc của thì hiện tại đơn. Câu khẳng định: S + V(s/es) + (O) ...
- Dấu hiệu nhận biết. - Thì hiện tại đơn dùng để diễn tả những sự việc mà bạn thường xuyên làm, hoặc thói quen của bạn ở hiện tại.
1.does your father go to work by bus?
2.how does your sister go to work.
3.what time do they get up?
4.what do they do in winter?
5.today we are having english class
1.__Does__your father(go)___go____to work by bú
2.how__does___your sister(go)____go__to school?
3.what time____do__they(get up)____get up_____?
4.what _____do___they(do)______do_____in winter.?
5.today,we(have)____are having____english class.
1. - is / doing
- watering
2. - is / doing
- is ( a / an )
3. are
4. is playing / is playing
1. What_____is___he(do)___doing____now?
He(water)__is watering_____flowers in the garden.
2. What___does_____she(do)______do______?
She(be)__is____teacher.
3. Where ____are_____you(be)from?
4. At the moment,my sister(play)__is playing ___vollayball and my brother(play)__is playing__soscer.
Dân thường xin trả lời công túa cấu trúc thì hiện tại tiếp diễn :
1. Câu khẳng định
S + am /is / are + Ving
He / She / It / danh từ số ít/ danh từ không đếm được + is + Ving
You / We / They / danh từ số nhiều + are + Ving
2. Câu phủ định
S + am / is / are + not + Ving
Chú ý : is not = isn't
are not = aren't
3. Câu nghi vấn
Am / is / are + S + Ving ?
Yes, S + am / is / are
No, S + am / is / are + not
Cách nhận biết thì hiện tại đơn và thì hiện tại tiếp diễn :
Hiện Tại Đơn
- Always, usually, sometimes, often, never, hardly ever , constanly, occasionally, seldom, rarely, every day / week / month,...
Hiện Tại Tiếp Diễn
- Now, right now, at present, at the moment, Look!, listen!,..
Học Tốt !
Cấu trúc:
S + am/ is/ are+ Ving |
- I + am + Ving - He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + is + Ving - You/ We/ They/ Danh từ số nhiều + are + Ving |
cách nhận biết thì htđ và httd:
Dấu hiệu nhận biết
HIỆN TẠI ĐƠN | HIỆN TẠI TIẾP DIỄN |
- Often, usually, frequently | - Now |
1. My/ dad/ water/ some plants/ the/ garden.
___My dad is watering some plants in the garden._____________________
2. My/ mom/ clean/ floor/.
______My mom is cleaning the floor.__________________
3. Mary/ have/ lunch/ her/ friends/ a/ restaurant.
________________Mary is having lunch with her friends in a restaurant.________
4. They/ ask/ a/ man/ about/ the/ way/ the/ railway/ station.
______They are asking a man about the way to the railway station.__________________
5. My/ student/ draw/ a/ beautiful/ picture
_____________My student is drawing a beutifull picture.___________
Exercise 2. Bài tập thì hiện tại tiếp diễn - Viết câu dưới đây ở thì HTTD.
1. My/ dad/ water/ some plants/ the/ garden.
_____________ My dad is watering some plants the garden .___________
2. My/ mom/ clean/ floor/.
______________ My mom is cleaning the floor__________
3. Mary/ have/ lunch/ her/ friends/ a/ restaurant.
______________ Mary is having lunch with her friends at a restaurant __________
4. They/ ask/ a/ man/ about/ the/ way/ the/ railway/ station.
_______________ They are asking a man about the way to the raiway station_________
5. My/ student/ draw/ a/ beautiful/ picture
_______________ My student is drawing a beautiful picture_________
HTD :
My teacher is Mr. Quang. He _______(teach) us History.
_____ (be) she our new classmate?
HTTD :
He's _______(go) to school now.
Mai _______ (be) doing her homework at the moment.
TLD :
I'm ________(go) to my grandparent's house in this Sunday.
QKD :
Linh : Where are you last Sunday? I can't see you.
Mai : I went to my grandparent's house.
thanhs