Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
it began to rain while we ............... soundly
a.a.slept b.have slept c.were sleeping d.are sleeping
Vì mệnh đề có chứa WHILE, chúng ta thường chia động từ ở dạng tiếp diễn.
thì quá khứ đơn :
VD : I did this homework last night
Dịch: Tôi đã làm bài tập này vào tối hôm qua
VD2: Hoa didn't visited her grandparents last weekend.
Dịch: Hoa đã không thăm ông bà của cô ấy vào cuối tuần trước
Tiếp diễn:+ My mother is cooking now.
Dịch: Mẹ tôi đang nấu cơm
+ We are taking a test at the moment
Dich: Chúng tôi đang làm một bài kiểm tra ngay lúc này.
1 Ý nghĩa thì QKĐ : Diễn tả 1 hành động, 1 sự việc hay 1 thứ gì đó xảy ra trong quá khứ không còn liên quan đến hiện tại
2 * tobe
S+was/were+ (not)+.................
-Câu hỏi: (Wh)+was/were+S+...........
* Verbs
- Khẳng định: S+V(ed/BQT)+...........
- Phủ định: S+didn't+ V(inf)
- Câu hỏi: (Wh)+did+S+V(inf)+............ ?
3 Câu này tớ không hiểu đề
4
Cách phát âm đuôi –ed như sau:
- /id/ hoặc /əd/:Khi động từ có tận cùng là phụ âm /t/ hoặc /d/
E.g
Wanted / wɒntid /
Needed / ni:did /
- /t/:Khi động từ tận cùng bằng phụ âm vô thanh /p/, /f/, /k/, /s/, /∫/, /ʧ/
E.g
Stoped / stɒpt /
Laughed / lɑ:ft /
Cooked / kʊkt /
Sentenced / entənst /
Washed / wɒ∫t /
Watched / wɒt∫t /
-/d/:Khi động từ tận cùng là các nguyên âm và các phụ âm còn lại
Played / pleid /
Opened / əʊpənd /
-Một số trường hợp ngoại lệ: Một số từ kết thúc bằng –ed được dùng làm tính từ, đuôi –ed được phát âm là /id/:
Aged:/ eidʒid / (Cao tuổi. lớn tuổi)
Blessed:/ blesid / (Thần thánh, thiêng liêng)
Crooked:/ krʊkid / (Cong, oằn, vặn vẹo)
Dogged:/ dɒgid / (Gan góc, gan lì, bền bỉ)
Naked:/ neikid / (Trơ trụi, trần truồng)
Learned:/ lɜ:nid / (Có học thức, thông thái, uyên bác)
Ragged:/ rægid / (Rách tả tơi, bù xù)
Wicked:/ wikid / (Tinh quái, ranh mãnh, nguy hại)
Wretched:/ ret∫id / (Khốn khổ, bần cùng, tồi tệ)
Mark and Tim visited India last summer. Look at the information in the table to write a complete passage about their visit.
Country | India |
Cities | Delhi, Madurai |
Activities | watch snake performance, visit temples and historic buildings, eat kebabs |
Date | Nov 18-25 |
People | friendly |
Weather | very hot |
Hướng dẫn:
Mark và Tim đã dến thảm Ân Độ mùa hè năm trước. Nhìn vào thông tin trong bảng viết một đoạn văn hoàn chỉnh vể chuyến thăm của họ.
Last summer Mark and Tim went to Indian on (their) holiday for 7 days. They visited Delhi and Madurai cities. They did many activities there: watched snake performance, visited temples and historic buildings, ate kebabs.. They really love the people there because the people there are so friendly. However, the weather is so hot all the time.
Mùa hè rồi Mark và Tim đã đến Án Dộ nghỉ mát trong 7 ngày. Họ dã thăm Delhi và Madurai. Họ dã làm nhiều việc như: xem biểu diễn rắn, thăm chùa và tòa nhà lịch sử, ăn thịt nướng kebab... Họ thực sự yêu con người ở đó bởi vì con người ở đó rất thân thiện. Tuy nhiên, thời tiết ở đó nóng suốt.
1. Thì Hiện Tại Đơn (Simple Present):
Công thức thì hiện tại đơn đối với động từ thường
- Khẳng định:S + V_S/ES + O
- Phủ định: S+ DO/DOES + NOT + V(inf) +O
- Nghi vấn: DO/DOES + S + V(inf) + O ?
Công thức thì hiện tại đơn đối với động từ Tobe
- Khẳng định: S+ AM/IS/ARE + O
- Phủ định: S + AM/IS/ARE + NOT + O
- Nghi vấn: AM/IS/ARE + S + O ?
2. Thì hiện tại tiếp diễn (Present Continuous):
Công thức thì hiện tại tiếp diễn:
- Khẳng định: S +am/ is/ are + V_ing + O
- Phủ định: S + am/ is/ are+ not + V_ing + O
- Nghi vấn:Am/is/are+S + V_ing+ O ?
3. Thì quá khứ đơn (Simple Past):
Công thức thì hiện tại đơn đối với động từ thường
- Khẳng định:S + V2/ED + O
- Phủ định: S + did + not+ V(inf) + O
- Nghi vấn: Did + S + V(inf) + O ?
Công thức thì hiện tại đơn đối với động từ Tobe
.
Trong trường hợp dạng bị động của thì quá khứ đơn thì các bạn có thể dùng theo công thức bên dưới:
- Khẳng định: S+ Were/Was + V_ed/V3
- Phủ định: S + Were/Was + V_ed/V3
- Nghi vấn: Were/Was + S + V_ed/V3 ?
4. Tương lai đơn (Simple Future):
Công thức:
- Khẳng định:S + shall/will + V(infinitive) + O
- Phủ định: S + shall/will + not + V(infinitive) + O
- Nghi vấn: Shall/will+S + V(infinitive) + O ?
Chia thì quá khứ đơn động từ tobe: was/were
The cat __was___ on the roof
Hok tốt
A. of B. about C. with D. at
2. Listen ..... our teacher!
A. with B.to C.for D.in
3. How long will it ..... to get there?
A. cost B.lose C.make D.take
4.he looked very ......... when I told him the news
A.happily B.happy C.happiness D.was happy
5. She is ...... in history
A.interests B.interested C. interesting D. being interest
6.It began to rain while we ...... soundly
A.slept B.were sleeping C.have slept D. are sleeping
7. I won't go to bed ...... I finish my homework
A.until B.when C.while D.since
1.My sister is very fond ....... chocolate candy
A. of B. about C. with D. at
2. Listen ..... our teacher!
A. with B.to C.for D.in
3. How long will it ..... to get there?
A. cost B.lose C.make D.take
4.he looked very ......... when I told him the news
A.happily B.happy C.happiness D.was happy
5. She is ...... in history
A.interests B.interested C. interesting D. being interest
6.It began to rain while we ...... soundly
A.slept B.were sleeping C.have slept D. are sleeping
7. I won't go to bed ...... I finish my homework
A.until B.when C.while D.since
Khẳng định:
1. I visited a new art exhibition last weekend.
2. She completed her assignment before the deadline.
3. They attended the concert and had a great time.
4. We explored the ancient ruins during our vacation.
5. He read a fascinating book about space exploration.
6. The team won the championship last year.
7. I cooked a delicious dinner for my family yesterday.
8. She studied diligently for her final exams.
9. They traveled to Paris and enjoyed the Eiffel Tower view.
10. We organized a successful charity event in our community.
Phủ định:
1. I didn't visit the museum as I had planned.
2. She didn't finish reading the novel due to lack of time.
3. They didn't participate in the volunteer project due to scheduling conflicts.
4. We didn't get to see the sunrise during our camping trip.
5. He didn't learn to play the piano despite his initial enthusiasm.
6. The team didn't qualify for the playoffs this season.
7. I didn't have time to bake cookies for the bake sale.
8. She didn't practice speaking French regularly.
9. They didn't have a chance to visit the famous art gallery.
10. We didn't manage to fix the broken car before the road trip.
vì đây là Quá Khứ Tiếp Diễn,một hoạt động đang xảy ra thì hành động khác xen vào
k nha
Hock tốt