K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

8 tháng 11 2018

Từ '' mắt '' trong từ mắt cá chân là nghĩa chuyển nha bạn

8 tháng 11 2018

Nghĩa chuyển nha

~ haruko ~

8 tháng 11 2018

nghĩa chuyển

8 tháng 11 2018

mắt cá chân từ chân là nghĩa chuyển đó bạn

4 tháng 1 2018

chân bàn là nghĩa chuyển 

chân đê là nghĩa chuyển 

mắt cá là nghĩa gốc

4 tháng 1 2018

Tất cả đều là nghĩa chuyển

TK mk nha bạn 

Thanks bạn nhiều lắm!

22 tháng 9 2017

- Truyện mượn các bộ phận cơ thể người để nói chuyện con người, nói về các tổ chức trong xã hội.

- Mỗi tổ chức, mỗi cá nhân có chức năng, nhiệm vụ riêng và có mối liên hệ chặt chẽ với nhau, không thể có tổ chức này mà thiếu đi tổ chức kia. Vì vậy, để tồn tại và phát triển, các tổ chức và cá nhân cần hợp tác, gắn bó với tập thể của mình để cùng nhau.

- Câu chuyện là lời khuyên thiết thực và khôn ngoan đối với mọi người: “Một người vì mọi người”. Mỗi hành động, cách ứng xử của cá nhân không chỉ đơn giản tác động đến chính cá nhân ấy mà còn ảnh hưởng đến cả cộng đồng, tập thể.

19 tháng 2 2017

A. nghĩa gốc

B. nghĩa chuyển

19 tháng 2 2017

A nghĩa gốc

B nghĩa chuyển

29 tháng 12 2020

Một ngày;hai ngày;ba ngày;cả bọn;hai mi nặng trĩu;lúa ở trong;ngày thứ bảy

22 tháng 6 2018

1. mắt lá răm : mắt nhỏ ( nghĩa gốc )

2. mắt : một chồi non mới lú ra ở nách lá ( nghĩa chuyển )

22 tháng 6 2018

cảm ơn bạn nhiều

30 tháng 10 2016

Chân:là bộ phận dưới cùng của cơ thể ng ,vật dùng để đi ,đứng

Mắt:là bộ phận dưới cùng của cơ thể ng ,vật dùng để nhìn

Chạy :là một hoạt động di chuyển thân thể bằng những bước nhanh ,mạnh và liên tiếp.

Chúc bn hok tốt!vui

30 tháng 10 2016

TỪ CHÂN

Danh từ

bộ phận dưới cùng của cơ thể người hay động vật, dùng để đi, đứng, chạy, nhảy, v.v.

co chân đá

thú bốn chân

đi chân cao chân thấp

nước đến chân mới nhảy (tng)

chân con người, coi là biểu tượng của cương vị, tư cách hay phận sự nào đó trong một tổ chức

có chân trong hội đồng khoa học

thiếu một chân tổ tôm (kng)

kế chân người khác

(Khẩu ngữ) một phần tư con vật có bốn chân, khi chung nhau sử dụng hoặc chia nhau thịt

hai nhà chung nhau một chân lợn

bộ phận dưới cùng của một số đồ dùng, có tác dụng đỡ cho các bộ phận khác

chân đèn

chân giường

vững như kiềng ba chân

phần dưới cùng của một số vật, tiếp giáp và bám chặt vào mặt nền

chân núi

chân tường

chân răng

Danh từ

từ dùng để chỉ từng đơn vị những đám ruộng thuộc một loại nào đó

chân ruộng trũng

chân đất bạc màu

chân mạ (chuyên để gieo mạ)

Tính từ

chân thật, đúng với hiện thực (nói khái quát)

TỪ CHẠY

Động từ

(người, động vật) di chuyển thân thể bằng những bước nhanh, mạnh và liên tiếp

chạy một mạch về nhà

đi nhanh như chạy

(người) di chuyển nhanh đến nơi khác, không kể bằng cách gì

chạy xe lên thành phố (đi bằng xe)

chạy vội ra chợ mua ít thức ăn

(phương tiện giao thông) di chuyển nhanh đến nơi khác trên một bề mặt

tàu chạy trên đường sắt

thuyền chạy dưới sông

(máy móc hoặc đồ dùng có máy móc) hoạt động, làm việc

máy chạy thông ca

đồng hồ chạy chậm

đài chạy pin (hoạt động bằng pin)

điều khiển cho phương tiện, máy móc di chuyển hoặc hoạt động

làm nghề chạy xe ôm

chạy máy phát điện

điều khiển cho tia X, tia phóng xạ hoặc các thiết bị chuyên dụng tác động đến bộ phận cơ thể để chữa bệnh

chạy tia tử ngoại

mang và chuyển đi nhanh (nói về công văn, thư từ)

liên lạc chạy công văn hoả tốc

chạy thư

nhanh chóng tránh trước đi điều gì không hay, thường bằng cách chạy hoặc chuyển đi nơi khác

chạy lụt

chạy con mã (trong cờ tướng)

mưa ập xuống, không kịp chạy các thứ phơi ở sân

chịu bỏ dở, không theo đuổi đến cùng

các thầy lang đều chạy, vì bệnh đã quá nặng

khẩn trương tìm kiếm, lo liệu để mau chóng có được, đạt được cái đang rất cần, rất muốn

chạy thầy chạy thuốc

chạy đủ tiền học phí cho con

chạy theo thành tích

nằm trải ra thành dải dài và hẹp

con đường chạy qua làng

dãy núi chạy dọc theo bờ biển

hàng tít lớn chạy suốt trang báo

làm nổi lên thành đường dài để trang trí

chạy một đường viền

mép khăn trải bàn được chạy chỉ kim tuyến

Tính từ

(việc diễn ra) thuận lợi, trôi chảy, không bị ngừng trệ

TỪ MẮT

 

Danh từ

cơ quan để nhìn của người hay động vật, giúp phân biệt được màu sắc, hình dáng; thường được coi là biểu tượng của cái nhìn của con người

mắt sáng long lanh

nhìn tận mắt

trông không được đẹp mắt

có con mắt tinh đời

chỗ lồi lõm giống như hình con mắt, mang chồi, ở một số loài cây

mắt tre

mắt mía

bộ phận giống hình những con mắt ở ngoài vỏ một số loại quả

mắt dứa

na mở mắt

lỗ hở, khe hở đều đặn ở các đồ đan

mắt lưới

rổ đan thưa mắt

mắt xích (nói tắt)

xích xe đạp quá chùng nên phải chặt bỏ bớt hai mắt