Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Bếp hồng ngoai là thiết bị
A. biến điện năng thành quang năng
B. biến điện năng thành cơ năng
C. biến điện năng thành nhiệt năng
D. biến điện năng thành hóa năng
Bếp hồng ngoai là thiết bị:
A. biến điện năng thành quang năng B. biến điện năng thành cơ năng
C. biến điện năng thành nhiệt năng D. biến điện năng thành hóa năng
I.Trắc nghiệm
Câu 1: Đồ dùng điện trong gia đình là các sản phẩm công nghệ, hoạt động bằng:
A. Năng lượng mặt trời B. Năng lượng gió
C. Năng lượng điện D. Năng lượng mặt trời và năng lượng gió
Câu 2. Đại lượng điện định mức chung của đồ dùng điện là:
A. Điện áp định mức
B. Công suất định mức
C. Điện áp hoặc công suất định mức
D. Điện áp định mức và công suất định mức
Câu 3: Kí hiệu đơn vị của công suất định mức là:
A. V
B. W
C. KWh
D. KV
Câu 4. Tại sao phải xử lí đúng cách đối với các đồ dùng điện khi không sử dụng nữa?
A. Tránh tác hại ảnh hưởng đến môi trường.
B. Tránh ảnh hưởng đến sức khỏe con người.
C. Tránh ảnh hưởng đến môi trường và sức khỏe con người.
D. Không cần thiết.
Câu 5. Kí hiệu đơn vị của điện áp định mức là:
A. V
B. W
C. KW
D. KWh
Câu 6. Để đảm bảo an toàn cho đồ dùng điện, cần:
A. Đặt đồ dùng điện trên bề mặt ổn định
B. Cố định chắc chắn
C. Đặt đồ dùng điện trên bề mặt ổn định hoặc cố định chắc chắn.
D. Vận hành đồ dùng điện theo cảm tính.
Câu 7. Theo em, tại sao phải lưu ý đến các thông số kĩ thuật?
A. Để lựa chọn đồ dùng điện cho phù hợp
B. Sử dụng đúng yêu cầu kĩ thật
C. Lựa chọn đồ dùng điện phù hợp và sử dụng đúng yêu cầu kĩ thuật.
D. Không cần phải chú ý đến thông số kĩ thuật.
Câu 8. Để đảm bảo an toàn cho người sử dụng điện, cần lưu ý:
A. Không chạm vào ổ cắm điện
B. Không chạm vào dây điện trần
C. Không chạm vào những nơi hở điện
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 9: Tình huống nào sau đây không đảm bảo an toàn khi sử dụng đồ dùng điện trong gia đình?
A. Không cắm phích điện khi tay bị ướt
B. Ngắt nguồn điện trước khi sửa chữa các đồ dùng điện
C. Cắm nhiều đồ dùng điện có công suất lớn vào một ổ cắm
D. Vận hành đồ dùng điện theo đúng quy trình hướng dẫn
Câu 10: Đèn điện là đồ dùng điện dùng để:
A. Chiếu sáng
B. Sưởi ấm
C. Trang trí
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 1. Để đề phòng xảy ra tai nạn điện chúng ta phải thực hiện những hành động nào sau đây:
A. Xây nhà gần sát đường dây dẫn điện cao áp.
B. Lại gần chỗ dây dẫn điện có điện bị đứt rơi xuống đất.
C. Dùng bút thử điện kiểm tra vỏ của đồ dùng điện trước khi sử dụng.
D. Thay bóng đèn mà không cắt công tắc.
Câu 2. Sử dụng đèn sợi đốt có ưu điểm:
A. Phải cần chấn lưu. C. Tuổi thọ thấp.
B. Ánh sáng liên tục. D. Có hiện tượng nhấp nháy.
Câu 3. Máy hay thiết bị cần có cơ cấu truyền chuyển động là vì các bộ phận của máy:
A. Đặt xa nhau. C. Tôùc độ quau giống nhau.
B. Đặt gần nhau. D. Đặt xa nhau, tôùc độ quay giống nhau.
Câu 4: Nguyên lý làm việc công tắc điện:
Khi đóng công tắc, cực động tiếp xúc cực tĩnh làm kín mạch. Khi cắt công tắc,
cực động tách cực tĩnh làm hở mạch điện.
Câu 1. Để đề phòng xảy ra tai nạn điện chúng ta phải thực hiện những hành động nào sau đây:
A. Xây nhà gần sát đường dây dẫn điện cao áp.
B. Lại gần chỗ dây dẫn điện có điện bị đứt rơi xuống đất.
C. Dùng bút thử điện kiểm tra vỏ của đồ dùng điện trước khi sử dụng.
D. Thay bóng đèn mà không cắt công tắc.
Câu 2. Sử dụng đèn sợi đốt có ưu điểm:
A. Phải cần chấn lưu. C. Tuổi thọ thấp.
B. Ánh sáng liên tục. D. Có hiện tượng nhấp nháy.
Câu 3. Máy hay thiết bị cần có cơ cấu truyền chuyển động là vì các bộ phận của máy:
A. Đặt xa nhau. C. Tôùc độ quau giống nhau.
B. Đặt gần nhau. D. Đặt xa nhau, tôùc độ quay giống nhau.
Câu 4: Nguyên lý làm việc công tắc điện:
Khi đóng công tắc, cực động tiếp xúc cực tĩnh làm kín mạch. Khi cắt công tắc,
cực động tách cực tĩnh làm hở mạch điện.
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: Hãy chọn câu hỏi đúng nhất
Câu 1: Chức năng dinh dưỡng của sinh tố (Vitamin):
A. Giúp hệ thần kinh, hệ tiêu hóa, hệ tuần hoàn, xương, da,…hoạt động bình thường;
tăng cường sức đề kháng của cơ thể, giúp cơ thể phát triển tốt, luôn khỏe mạnh vui
vẻ.
B. Giúp cho sự phát triển xương, hoạt động của cơ bắp, tổ chức hệ thần kinh, cấu tạo
hồng cầu và sự chuyển hóa cơ thể.
C. Giúp ngăn ngừa bệnh táo bón, làm cho chất thải mềm, dễ dàng thải ra khỏi cơ thể.
D. Cung cấp năng lượng, tích trữ dưới da ở dạng một lớp mỡ và giúp bảo vệ cơ thể
\(\Rightarrow\) Chọn A
Câu 2: Chức năng của chất đạm:
A. Giúp cho sự phát triển của xương
B. Là nguồn cung cấp chất béo
C. Là nguồn cung cấp năng lượng
D.Giúp cơ thể phát triển tốt, tăng sức đề kháng, cung cấp năng lượng
\(\Rightarrow\) Chọn D
Câu 3: Những thực phẩm giàu chất đạm:
A. Mía
B. Trứng, thịt cá, đậu tương
C. Rau các loại
D. Gạo, ngô
\(\Rightarrow\) Chọn B
Câu 4: Những thực phẩm giàu chất béo:
A. Gạo, ngô
B. Mỡ động vật, dầu thực vật, bơ …
C. Rau xanh
D. Mía
\(\Rightarrow\) Chọn B
Câu 5: Thịt gà, thịt lợn, cá, hạt sen, hạt điều… thuộc nhóm thức ăn:
A. Nhóm giàu chất đường bột
B. Nhóm giàu chất đạm
C. Nhóm giàu chất béo
D. Nhóm giàu vitamin, chất khoáng
\(\Rightarrow\) Chọn B
Câu 6: Vitamin nào sau đây giúp ngừa bệnh phù thũng?
A. Vitamin A
B.Vitamin B1
C. Vitamin B6
D.Vitamin B12
\(\Rightarrow\) Chọn B
Câu 7: Chức năng của chất khoáng:
A. Giúp cơ thể phát triển tốt
B. Giúp cho sự phát triển xương, tổ chức hệ thần kinh
C. Giúp cho sự phát triển xương, hoạt động của cơ bắp, tổ chức hệ thần kinh, cấu tạo
hồng cầu và sự chuyển hóa của cơ thể.
D. Là nguồn cung cấp năng lượng
\(\Rightarrow\) Chọn C
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: Hãy chọn câu hỏi đúng nhất
Câu 1: Chức năng dinh dưỡng của sinh tố (Vitamin):
A. Giúp hệ thần kinh, hệ tiêu hóa, hệ tuần hoàn, xương, da,…hoạt động bình thường;
tăng cường sức đề kháng của cơ thể, giúp cơ thể phát triển tốt, luôn khỏe mạnh vui
vẻ.
B. Giúp cho sự phát triển xương, hoạt động của cơ bắp, tổ chức hệ thần kinh, cấu tạo
hồng cầu và sự chuyển hóa cơ thể.
C. Giúp ngăn ngừa bệnh táo bón, làm cho chất thải mềm, dễ dàng thải ra khỏi cơ thể.
D. Cung cấp năng lượng, tích trữ dưới da ở dạng một lớp mỡ và giúp bảo vệ cơ thể
Câu 2: Chức năng của chất đạm:
A. Giúp cho sự phát triển của xương
B. Là nguồn cung cấp chất béo
C. Là nguồn cung cấp năng lượng
D.Giúp cơ thể phát triển tốt, tăng sức đề kháng, cung cấp năng lượng
Câu 3: Những thực phẩm giàu chất đạm:
A. Mía
B. Trứng, thịt cá, đậu tương
C. Rau các loại
D. Gạo, ngô
Câu 4: Những thực phẩm giàu chất béo:
A. Gạo, ngô
B. Mỡ động vật, dầu thực vật, bơ …
C. Rau xanh
D. Mía
Câu 5: Thịt gà, thịt lợn, cá, hạt sen, hạt điều… thuộc nhóm thức ăn:
A. Nhóm giàu chất đường bột
B. Nhóm giàu chất đạm
C. Nhóm giàu chất béo
D. Nhóm giàu vitamin, chất khoáng
Câu 6: Vitamin nào sau đây giúp ngừa bệnh phù thũng?
A. Vitamin A
B.Vitamin B1
C. Vitamin B6
D.Vitamin B12
Câu 7: Chức năng của chất khoáng:
A. Giúp cơ thể phát triển tốt
B. Giúp cho sự phát triển xương, tổ chức hệ thần kinh
C. Giúp cho sự phát triển xương, hoạt động của cơ bắp, tổ chức hệ thần kinh, cấu tạo
hồng cầu và sự chuyển hóa của cơ thể.
D. Là nguồn cung cấp năng lượng
C
C