Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) axit : H2S,H3PO4
H2S : hidro sunfua
H3PO4 : axit photphoric
bazơ : Zn(OH)2,Al(OH)3
Zn(OH)2 : kẽm hydroxit
Al(OH)3 : nhôm hydroxit
muối : Cu(NO3), FeCl3,NaH2PO4
Cu(NO3) đồng 2 nitrat
FeCl3 sắt 3 clorua
NaH2PO4 : natri đihidrophotphat
b)Al2(SO4)3 ,MgCl2, K2HPO4,H2SO4,Ca(OH)2,FeNO3,Ca(HCO3)2
a) Công thức dạng chung: Alx(NO3)y
Theo quy tắc hóa trị: III.x=I.y
Chuyển thành tỉ lệ: x/y = I/III = 1/3
=> x=1, y=3
CTHH: Al(NO3)3
PTK: 27+(14+16.3).3=213(đvC)
b) Công thức dạng chung: Nax(PO4)y
Theo quy tắc hóa trị: I.x=III.y
Chuyển thành tỉ lệ: x/y=III/I= 3/1
=> x=3, y=1
CTHH: Na3PO4
PTK: 23.3+31+16.4=164(đvC)
xác định hóa trị của nguyên tố sắt, nhôm, magie trong các hợp chất sau: Fe2(SO4)3\(\xrightarrow[]{}Fe^{\left(III\right)}\)
Al(NO3)3\(\xrightarrow[]{}Al^{\left(III\right)}\)
Mg(OH)2 \(\xrightarrow[]{}Mg^{\left(II\right)}\)
gọi hóa trị của các nguyên tố cần tìm là \(x\)
\(\rightarrow Fe_2^x\left(SO_4\right)_3^{II}\rightarrow x.2=II.3\rightarrow x=\dfrac{VI}{2}=III\)
vậy \(Fe\) hóa trị \(III\)
\(\rightarrow Al_1^x\left(NO_3\right)_3^I\rightarrow x.1=I.3\rightarrow x=III\)
vậy \(Al\) hóa trị \(III\)
\(\rightarrow Mg_1^x\left(OH\right)_2^I\rightarrow x.1=I.2\rightarrow x=II\)
vậy \(Mg\) hóa trị \(II\)
a) BaO: 153 đvC
b) Al2O3: 102 đvC
c) P2O5: 142 đvC
d) HNO3: 63 đvC
e) Fe2(SO4)3: 400 đvC
f) Na3PO4: 164 đvC
g) Mg(OH)2: 58 đvC
h) K2CO3: 138 đvC
a)\(BaO\Rightarrow PTK=137+16=153\left(đvC\right)\)
b)\(Al_2O_3\Rightarrow PTK=2\cdot27+3\cdot16=102\left(đvC\right)\)
c)\(P_2O_5\Rightarrow PTK=2\cdot31+5\cdot16=142\left(đvC\right)\)
d)\(HNO_3\Rightarrow PTK=1+14+3\cdot16=63\left(đvC\right)\)
f)\(Na_3PO_4\Rightarrow PTK=3\cdot23+31+4\cdot16=164\left(đvC\right)\)
e)\(Fe_2\left(SO_4\right)_3\Rightarrow PTK=2\cdot56+3\cdot32+12\cdot16=400\left(đvC\right)\)
g)\(Mg\left(OH\right)_2\Rightarrow PTK=24+2\cdot16+2=58\left(đvC\right)\)
h)\(K_2CO_3\Rightarrow PTK=2\cdot39+12+3\cdot16=138\left(đvC\right)\)
Bài 2 :
2H2 + O2 -to-> 2H2O
4_____32
1000__6400
Lập tỉ lệ : 1000/4 > 6400/32 => H2 dư
mH2(pư) = 800 đvc
mH2 dư = 1000 - 800 = 200 đvc
mH2O = 7200 đvc
a) Gọi CTHH là MgxCly
Ta có: \(24x\div35,5y=25,26\div74,74\)
\(\Rightarrow x\div y=\frac{25,26}{24}\div\frac{74,74}{35,5}\)
\(\Rightarrow x\div y=1,0525\div2,1054\)
\(\Rightarrow x\div y=1\div2\)
Vậy CTHH là MgCl2
b) Gọi CTHH là AlxOy
Ta có: \(27x\div16y=52,9\div47,1\)
\(\Rightarrow x\div y=\frac{52,9}{27}\div\frac{47,1}{16}\)
\(\Rightarrow x\div y=1,95926\div2,94375\)
\(\Rightarrow x\div y=1\div1,5\)
\(\Rightarrow x\div y=2\div3\)
Vậy CTHH là Al2O3
c) Gọi CTHH là AlxSyOz
Ta có: \(27x\div32y\div16z=15,79\div28,07\div56,14\)
\(\Rightarrow x\div y\div z=\frac{15,79}{27}\div\frac{28,07}{32}\div\frac{56,14}{16}\)
\(\Rightarrow x\div y\div z=0,585\div0,877\div3,508\)
\(\Rightarrow x\div y\div z=1\div1,5\div6\)
\(\Rightarrow x\div y\div z=2\div3\div12\)
Vậy CTHH là Al2S3O12 hay Al2(SO4)3
d) Gọi CTHH là MgxOy
Ta có: \(24x\div16y=60\div40\)
\(\Rightarrow x\div y=\frac{60}{24}\div\frac{40}{16}\)
\(\Rightarrow x\div y=1\div1\)
Vậy CTHH là MgO
Al(NO3)3
MgS