PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN CAI LẬY

 

K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN CAI LẬY

 

 

ĐỀ THI CHÍNH THỨC

 

(Đề thi có 01 trang, gồm 5 bài)

                  KÌ THI HỌC KỲ I

                     Năm học 2019-2020

                   Môn thi: TOÁN 6

                  Thời gian làm bài:120 phút

                       (không kể thời gian phát đề)

                 Ngày thi: ...../..../....

.......................................................................................................................................

Bài 1: (1,0  điểm)

a)     Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử  A = { x Î N/10 £ x < 15 }

b)    Tìm các chữ số x , y sao cho  chia hết cho cả 2 ; 5 ; 9.

Bài 2: (2.0 điểm). Thực hiện phép tính:

a)     3 – (5 – 13)

b)   

c)     7: 77 + 22.2 + 12019-  20200

d)    17.85 +15.17 - 120

Bài 3: (1,0 điểm). Tìm x, biết:

a)     5(x+35) = 515

b)    4x – 40 = 25 : 22

Bài 4: (4.0 điểm)

           a)Tìm tập hợp các số nguyên x sao cho: , hãy tính tổng các số nguyên trong tập hợp đó

           b) Cho A = 4 + 42 + 43 +…+ 49 + 410. Chứng minh rằng A  5

           c)Tìm ƯCLN ( 120; 105 )

           d)Số học sinh khối 6 của một trường THCS có khoảng từ 350 đến 400 em. Mỗi lần xếp hàng 3; hàng 4; hàng 5 đều vừa đủ. Hỏi khối 6 có bao nhiêu học sinh?

Bài 5: (2,0 điểm)

1) Cho đường thẳng xy, trên đó lấy ba điểm O ; P ; Q. Hỏi có bao nhiêu đoạn thẳng? Kể tên các đoạn thẳng đó.

2) Cho đoạn thẳng AB = 9 cm, điểm C nằm giữa hai điểm A và B sao cho AC = 3 cm. Điểm E là trung điểm của đoạn BC.

a)     Tính độ dài đoạn thẳng BC

b)    Điểm C có phải là trung điểm của đoạn thẳng AE không ? Vì sao?

----------------------------------------------HẾT--------------------------------------------------

Thí sinh được sử dụng các loại máy tính cầm tay do Bộ Giáo dục và Đào tạo cho phép.

Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không được giải thích gì thêm.

Họ và tên thí sinh:.................................................... Số báo danh:...............................................

             

 Phòng GD và ĐT Huyện Cai Lậy

Trường THCS Long Trung

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I

NĂM HỌC: 2019-2020

MÔN: TOÁN - LỚP 6

I. Hướng dẫn chấm thi:

            - Cán bộ chấm thi không tự ý thay đổi thang điểm trong đáp án.

            - Các cách giải khác nếu đúng, học sinh được hưởng điểm tương đương nhưng không vượt quá điểm câu đó.

            - Cán bộ chấm thi có thể làm chi tiết thêm hướng dẫn chấm này.

II. Đáp án và thang điểm:

Bài 

Nội dung

Điểm

Bài 1(1,0 điểm)

a) A = { 10; 11; 12; 13; 14}

b) Tìm được y = 0

     Tìm được x = 1 

0,5 đ

0,25 đ

0,25 đ

 

Bài 2 (2.0 điểm)

  a) 3-(-8) = 3 + 8 = 11

  b) 700:{6+[17-(10- 6)2]}

   = 700:{6+[17- 42]}

   = 700:{6 +[17-16]}

   =700:{6 + 1}

   = 700:7= 100

  c)  7: 77 + 22.2 + 12019  - 20200

   = 72 + 23 + 1 - 1

   = 49 + 8 +1- 1 = 57

   d)17.85 +15.17 – 120 = 17.(85 + 15) – 120

                                       = 17. 100 -120

                                       = 1700 -120 =1680

 

0,5 đ

 

0,25 đ

 

 

0,25 đ

 

0,25 đ

0,25 đ

 

0,25 đ

0,25 đ

Bài 3 ( 1,0 điểm)

a) 5(x+35) = 515

       x + 35= 515: 5

       x + 35 = 103

       x        = 103 – 35

       x        = 68

b) 4x -40 = 32 : 4

    4x - 40 = 8

    4 x   = 48

       x = 48:4

       x = 12

 

 

0,25 đ

0,25 đ

 

 

 

0,25 đ

 

 

0,25 đ

 

Bài 4 ( 4.0 điểm )

 a)-Xác định được tập hợp : { -6;-5;-4;-3;-2;-1;0;1;2;3;4;5}

 - Tính đúng tổng: (-6)+(-5)+(-4)+(-3)+(-2)+(-1)+0+1+2+3+4+5

=-6

 b)A = 4 + 42 + 43 +…+ 49 + 410

    =4(1+4)+ 43(1+4) +…49(1+4)

    = (4.5+ 43.5+…+49.5) 5

a) 120 = 23.3.5 ; 105 = 3.5.7

   ƯCLN(120;105) = 3.5 = 15

b) Gọi số học sinh khối 6 cần tìm là x ( x là số tự nhiên)

     Theo đề bài ta có: x Î BC(3,4,5) và 

     Mà BCNN(3,4,5) = 60

 Do đó:  BC(3,4,5) = B(60) ={ 0; 60 ;120 ;240 ;360 ;420 ,480 ; . . .}

   Vì   , nên x = 360

   Vậy số học sinh của khối 6 là 360 em

0,5 đ

0,5 đ

 

 

0,5 đ

0,5 đ

0,5 đ

0,5 đ

0,25 đ

0,25 đ

 

0,25 đ

0,25 đ

Bài 5 (2,0 điểm)

1)    Có ba đoạn thẳng : OP ; OQ ; PQ

 

/

/

 

2) Hình vẽ

    a) Vì C nằm giữa A và B

     Nên AC + CB = AB

             3    +  CB = 9

                  CB = 6 (cm)

b) Ta có E là trung điểm BC

    Nên CE = EB = CB : 2 = 3 (cm)

    Suy ra AC = CE = 3 cm

    Mặt khác C nằm giữa A và B, E là trung điểm BC

    Nên C nằm giữa A và E

    Do đó C là trung điểm AE

(đề chính thức nhé ae)

0,5 đ

 

0,25 đ

 

 

 

0,25 đ

0,25 đ

 

0,25 đ

 

 

0,25 đ

 

0,25 đ

 

 

 

2
21 tháng 12 2019

Trường nào vậy?

Copy trên mạng hả?

18 tháng 8 2020

Cái này chi z mình cũng nghĩ như bạn Nhok's Họ Lê😅😅😅😅😅😅😅😅😅😅😅😅😅😅😅😅😅😅😅😅😅😅😅😅😅😅😅😅😅😅😅😅😅😅😅😅😅😅😅😅😅😅😅😅😅😅😅😅😅😅😅😅😅😅😅😅😅😅😅😅😅😅😅😅😅😅😅😅😅😅😅😅😅😅😅😅😅😅😅😅😅😅😅😅😅😅😅😅😅

Câu 11: Trong các số: 4419, 3240, 381, 1333, số nào chia hết cho 3 mà không chia hếtcho 9?A.4419C.3240B.381D.1333Câu 12: Tìm x trong các trường hợp sau: a)  x 12, x 21, x 28 . b)  x : 2, x : 3, x : 4, x : 5 thì đều dư 1và 100< x <150Câu 13: Cho 3 số: 45, 204, 126.a) Tìm BCNN của 3 số.b) Tìm ƯCLN của 3 số.c) BCNN có chia hết cho ƯCLN không?Câu 14: Học sinh lớp 6A khi học thể dục có thể xếp thành 4 hàng, 5 hàng, 8 hàng thì...
Đọc tiếp

Câu 11: Trong các số: 4419, 3240, 381, 1333, số nào chia hết cho 3 mà không chia hết

cho 9?

A.

4419

C.

3240

B.

381

D.

1333

Câu 12: Tìm x trong các trường hợp sau:

 

a)

 

 

x 12, x 21, x 28 .

 

b)

 

 

x : 2, x : 3, x : 4, x : 5 thì đều dư 1và 100< x <150

Câu 13: Cho 3 số: 45, 204, 126.

a) Tìm BCNN của 3 số.

b) Tìm ƯCLN của 3 số.

c) BCNN có chia hết cho ƯCLN không?

Câu 14: Học sinh lớp 6A khi học thể dục có thể xếp thành 4 hàng, 5 hàng, 8 hàng thì vừa đủ. Tính số học sinh của lớp biết lớp không vượt quá 50 học sinh.

Câu 15: Tìm số tự nhiên nhỏ nhất khác 0 chia hết cho 36 và 90.

Câu 16: Tìm số tự nhiên A biết 276 chia A dư 36, 453 chia A dư 21.

Câu 17: Dùng 6, 0, 5 lập được bao nhiêu số có 3 chữ số chia hết cho 5.

Câu 18: cho tập hợp phần tử sau:

M = {1975;1977;1979;...2011}

a)                 Tập hợp trên có mấy phần tử?

b)                 Tập hợp H = {1975;1976} có phải là tập hợp con của tập hợp M không? Vì sao?

3

Câu 11: Trong các số: 4419, 3240, 381, 1333, số nào chia hết cho 3 mà không chia hếtcho 9?

A.

4419

                                                           C.

 3240

B.

381

                                                           D.

 1333

1 tháng 8 2020

11 B

14 40 em

15 180

17 3 số

Xin lỗi vì không trả lời hết được. mik đang hc lớp 5

17 tháng 10 2018
a786472
b475921
c366637761512
m610
n253
r350
d350
17 tháng 10 2018
a786472
b475921
c366637761512
m610
n253
r350
d350

P/s:ko chắc nx

Chúc học tốt!!!!!!

._.

15 tháng 12 2018
146532
324615
453261
561

4

23
632154
215346

Bí rồi :v Sai thì thông cảm hộ nha

1 tháng 4 2020
SttThời gianChính quyền đô hộTên gọi nước ta
1

Năm 111 TCN

Nhà HánGiao Châu
2

Đầu thế kỉ III

Nhà NgôGiao Châu
3Đầu thế kỉ IVNhà LươngGiao Châu
4Năm 603Nhà TùyGiao Châu
5Năm 618Nhà ĐườngGiao Châu

nhớ k mk nha

1. Tập hợp Z các số nguyên bao gồm các số ……………….……., số 0 và các số ……………............2. Số đối của số nguyên a là ……- Số đối của một số nguyên a có thể là số ………………….. , số…………………., hay số 0- Số …… bằng với số đối của nó3. Giá trị tuyệt đối của một số nguyên a là khoảng cách từ ……đến ……. Kí hiệu …….-     Giá trị tuyệt...
Đọc tiếp

1. Tập hợp Z các số nguyên bao gồm các số ……………….……., số 0 và các số ……………............

2. Số đối của số nguyên a là ……

Số đối của một số nguyên a có thể là số ………………….. , số…………………., hay số 0

Số …… bằng với số đối của nó

3. Giá trị tuyệt đối của một số nguyên a là khoảng cách từ ……đến ……. Kí hiệu …….

-     Giá trị tuyệt đối của một số nguyên a có thể là số nguyên ………. Hay số …….  

4. Các quy tắc

a/ Cộng hai số nguyên

Nêu quy tắc cộng hai số nguyên dương, hai số nguyên âm ?

Muốn cộng hai số nguyên dương ta cộng như cộng hai số tự nhiên khác 0

Muốn cộng hai số nguyên âm, ta cộng hai giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt dấu trừ trước kết quả

Nêu quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu ?

Muốn cộng hai số nguyên khác dấu ta tìm hiệu hai giá trị tuyệt đối của chúng (số lớn trừ số bé ) rồi đặt trước kết quả dấu của số có giá trị tuyệt đối lớn hơn

b/ Trừ hai số nguyên

Muốn trừ số nguyên a cho số nguyên b, ta cộng a với số đối của b   a - b = a + (- b)

           c/  Nhân hai số nguyên

           Nêu quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu, khác dấu ?

          Muốn nhân hai số nguyên dương, ta nhân như nhân hai số tự nhiên khác 0

Vd  (+4) . (+5)= 4.5 = 20

Muốn nhân hai số nguyên âm, ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng 

Vd  (- 4) . (- 5) = 4. 5 = 20

Muốn nhân hai số nguyên khác dấu ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt dấu “– “trước kết quả 

Vd  (-4) . (+5) = - (. )= - (4 . 5) = - 20 ​

Chú ý:

• Tích của hai số nguyên cùng dấu là một số nguyên dương; Tích của hai số nguyên khác dấu là một số nguyên âm.

Vd          (+4) . (+25) = +100 ;            (- 4) . (- 25) = +100

     ​ ( +4) . (- 25) = - 100;            (- 4) . (+25) = - 100

• Nếu tích có số chẵn các dấu trừ thì tích là số nguyên dương; Nếu tích có số lẻ các dấu trừ thì tích là số nguyên âm

Vd          (- 1) . (- 2) .(- 3) = - (1 . 2 . 3) = - 6 

              (- 1) . (- 2) .(- 3) . (- 4) = + (1 . 2 . 3. 4) = + 24 

5. Tính chất của phép nhân

Tính chất giao hoán: a . b = …….

Tính chất kết hợp: (a . b) . c = ……………=……………..

Nhân với số 1: a . 1 = ……..= ….

Tính chất phân phối của phép nhân đối vói phép cộng : a ( b + c) = ……+……..

6. Bội và ước của số nguyên:

Nếu có số nguyên q sao cho a = bq thì ta nói a chia hết cho b. Ta còn nói a là bội của b và b là ước của a

Tính chất:

 ;            ;    

 

 

II. Bài tập

 

Baøi 1:   Thực hiện phép tính ( tính nhanh nếu có thể):

1/ (-37) + 14 + 26 + 37

2/ 46 – 57 + 211

3/ 16.40 – 8.20.2

4/ 24. (16 – 30) – 16. (24 – 30)

5/ (–  3 – 5).(4 + 6)

6/ 17– 34

7/ 22.( – 12) + (– 12).78

8/ 15. (–  40) – 20.( – 30)

9/ 17. ( 3 + 25) =72. 17

10/ 66.12 +12.44  – 10.12

Baøi 2: Thực hiện phép tính cách hơp lí

1/ -7264 + (1543 + 7264)

2/ (144 – 97) – 144

3/ (-145) – (18 – 145)

4/ - (2789 –435) + (1789 –1435)

5/ (27 + 514) – (486 – 73)

6/ (1298 – 53) – (969 + 276)

7/ 10 – [12 – (- 9 - 1)]

 

Baøi 3:   Tính toång caùc soá nguyeân x bieát:

1/ -20 < x < 21

2/ -18 ≤ x ≤ 17

3/ │-x│< 5

Bài 4: Tìm ( trong tập hợp số nguyên)

1/ Tim tất cả các ước của 10 

2/ Tỉm 5 bội của 15.

3/ Tìm tất cả các ước của –24

4/ Tìm 4 bội của –6

     5/  Tìm tất cả các ước của –8

     6/  Tìm 4 bội của –7

     7/ Tìm tất cả các ước của 12

Baøi 5:   Tìm x

1/ -16 + 23 + x = - 16

2/ 2x – 35 = 15

3/ x + 41 = 33

4/ │x - 1│= 0

5/ | x – 5| = 18

6/ 3x –16 = 44

7/ │x – 15│= 27

8/ –15x = 30

 

Baøi 6:   Thực hiện phép tính

1/ 20 + (–15) 

2/ (– 4) .125

3/ (–57) + (– 43)

4/ (–12). (–18)

5/ 16 –45

Bài 7 : Tìm x biết 

1/ x.(x + 7) = 0

2/ 24 : (3x – 2) = -3

3/ 8  x vaø x > 0

4/ 12  x vaø x < 0

 

Baøi 8:   Ñieàn soá vaøo oâ troáng

 

a

-3

 

+8

 

0

-(-1)

- a

 

-2

 

+7

 

 

│a│

 

 

 

 

 

 

a2

 

 

 

 

 

 

 

Bài 9: Saép xeáp theo thöù töï

*   taêng daàn  

1/ 7; -12 ; +4 ; 0 ; │-8│; -10; -1

2/ -12; │+4│; -5 ; -3 ; +3 ; 0 ; │-5│

*   giaûm daàn  

3/ +9 ; -4 ; │-6│; 0 ; -│-5│; -(-12)

-(-3) ; -(+2) ; │-1│; 0 ; +(-5) ; 4 ; │+7│; -8

 

 

HÌNH HỌC

I. Lí thuyết

1. Thế nào là nửa mặt phẳng bờ a ?

2. Góc là gì ? Cho góc xOy, cho biết tên cạnh, tên đỉnh của góc ?

3. Nêu các bước để đo góc ?

4. Thế nào là góc vuông ? Góc nhọn ? Góc tù ? Góc bẹt ?

II. Bài tập

1. Điền từ thích hợp vào chỗ chấm 

 

Tên tam giác 

Tên 3 đỉnh 

Tên 3 góc 

Tên 3 cạnh 

...............

...............

 

...............

 

...............

...............

...............

 

...............

...............

...............

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Đo các góc trong hình sau :

 

0