Phần I. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Phần I. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn

Câu 1. Trên trang tính Excel, để điều chỉnh độ rộng của cột, bước đầu tiên ta phải

A. đưa chuột đến đường biên bên dưới của tên cột.

B. đưa chuột đến đường biên bên trên của tên cột.

C. đưa chuột đến đường biên bên phải của tên cột.

D. đưa chuột đến đường biên bên trái của tên cột.

Câu 2. Phần mềm nào sau đây là phần mềm trình chiếu?

A. Microsoft Word.                                                  B. Microsoft Excel.

C. Microsoft Powerpoint.                                        D. Mozilla Firefox.

Câu 3:.Trang chiếu được sử dụng để giới thiệu chủ đề và định hướng cho bài trình chiếu được gọi là

A. Trang tiêu đề.                                                       B. Trang nội dung.

C. Trang trình bày bảng.                                          D. Trang trình bày đồ hoạ.

Câu 4. Thẻ nào sau đây dùng để định dạng văn bản trong phần mềm trình chiếu?

A. Home.                   B. Insert.                    C. Design.                  D. View.

Câu 5. Phần mềm trình chiếu không được dùng để tạo

A. Các bài dạy.                                                         B. Các bài thuyết trình.

C. Các trang tính.                                                     D. các video.

Câu 6. Phương án nào sau đây chỉ ra phím tắt để giảm bậc phân cấp?

A. Shift + Tab.          B. Alt + Tab.             C. Ctrl + Tab.            D. Ctrl + Shift.

Câu 7. Để tìm kiếm một số trong dãy số bằng thuật toán tìm kiếm tuần tự, ta thực hiện

A. lấy ngẫu nhiên một số trong dãy số để so sánh với số cần tìm.

B. so sánh lần lượt từ số đầu tiên trong dãy số với số cần tìm.

C. sắp xếp lại dãy số đó theo thứ tự tăng dần rồi tìm số cần tìm.

D. so sánh số cần tìm với số ở chính giữa của dãy số đó.

Câu 8. Thẻ nào sau đây chứa hiệu ứng cho đối tượng trong phần mềm trình chiếu?

A. Transitons.           B. Animations.          C. Design.      D. Insert.

Câu 9. Phương án nào sau đây diễn đạt đúng hoạt động của thuật toán nhị phân?

A. Tìm trên danh sách đã sắp xếp, bắt đầu từ giữa danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tìm hết thì còn tìm tiếp.

B. Tìm trên danh sách đã sắp xếp, bắt đầu từ giữa danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tìm hết thì dừng lại.

C. Tìm trên danh sách bất kì, bắt đầu từ giữa danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tìm hết thì còn tìm tiếp.

D. Tìm trên danh sách bất kì, bắt đầu từ đầu danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tìm hết thì dừng lại.

Câu 10. Cho dãy số sau: 13, 21, 9, 18. Bạn An sử dụng thuật toán sắp xếp nổi bọt để sắp xếp dãy số tăng dần. Mỗi vòng lặp sẽ duyệt từ phần tử cuối đến phần tử đầu tiên. Phương án nào sau đây mô tả đúng dãy số sắp xếp sau mỗi vòng lặp?

A. 13, 21, 9, 18 → 9, 13, 21, 18 → 9, 13, 18, 21.

B. 13, 21, 9, 18 → 13, 21, 18, 9 → 9, 13, 18, 21.

C. 13, 21, 9, 18 → 21, 13, 9, 18 → 21, 18, 13, 9.

D. 13, 21, 9, 18 → 9, 18, 21, 13 → 9, 13, 18, 21.

Câu 11. Thuật toán tìm kiếm tuần tự cần bao nhiêu bước để tìm thấy số 7 trong danh sách [1, 4, 8, 7, 10, 28]?

A. 2                 B. 3                             C. 4                             D.5

Câu 12. Thuật toán tìm kiếm nhị phân cần thực hiện bao nhiêu bước lặp để thông báo không tìm thấy số 15 trong danh sách [3, 5, 7, 11, 12, 25]?

A. 2                 B. 3                             C.5                              D. 4

Phần II. Câu trắc nghiệm đúng sai

Câu 13. Dưới đây là 4 phát biểu về phần mềm trình chiếu:

a) Một bài trình chiếu có càng nhiều hình ảnh minh họa càng tốt.

b) Cần lưu ý đến bản quyền từ hình ảnh.

c) Nên dùng nhiều màu, nhiều phông chữ trên một trang chiếu.

d) Nội dung trong mỗi trang chiếu cần viết cô đọng, tập trung vào một ý chính.

Câu 14. Cho khối C1:C4 lần lượt chứa các số 14, 9, 22, 31.

a) =MAX(C1,C3,32) cho kết quả bằng 22.         

b) =SUM(C1,C2) cho kết quả bằng 20.

c) =MIN(C1,C2,C3) cho kết quả bằng 9.             

d) =AVERAGE(C1,C3) cho kết quả bằng 18.

Câu 15. Hoạt động của thuật toán tìm kiếm tuần tự là:

a) Tìm trên danh sách đã sắp xếp, bắt đầu từ đầu danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tìm hết thì còn tìm tiếp.

b) Tìm trên danh sách đã sắp xếp, bắt đầu từ giữa danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tìm hết thì còn tìm tiếp.

c) Tìm trên danh sách bất kì, bắt đầu từ giữa danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tìm hết thì còn tìm tiếp.

d) Tìm trên danh sách bất kì, bắt đầu từ đầu danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tìm hết thì còn tìm tiếp.

Câu 16. Cho dãy số sau: 15, 20, 10, 18. Bạn An sử dụng thuật toán sắp xếp nổi bọt để sắp xếp dãy số tăng dần.

a) 10, 20, 10, 18 10, 15, 18, 20 10,15, 18, 20.

b) 10, 20, 10, 18 10, 20, 15, 18 10,15, 20, 1810, 15, 18, 20

c) 15, 20, 10, 18 10, 15, 20, 18 10,15, 18, 20.

d) 10, 20, 10, 18 15, 10, 20, 18 10,15, 18, 20.

1
1 tháng 5

Dưới đây là đáp án và giải thích chi tiết cho từng câu hỏi trong đề:





Phần I. Trắc nghiệm lựa chọn



Câu 1. C


Đưa chuột đến đường biên bên phải của tiêu đề cột để thay đổi độ rộng.


Câu 2. C


Microsoft PowerPoint là phần mềm trình chiếu.


Câu 3. A


Trang đầu tiên giới thiệu chủ đề và định hướng được gọi là Trang tiêu đề.


Câu 4. A


Thẻ Home dùng để định dạng văn bản (cỡ chữ, màu chữ…).


Câu 5. C


Phần mềm trình chiếu không được dùng để tạo trang tính (đó là của Excel).


Câu 6. A


Shift + Tab dùng để giảm bậc phân cấp trong trình chiếu.


Câu 7. B


Tìm kiếm tuần tự là so sánh lần lượt từ đầu dãy đến khi tìm thấy.


Câu 8. B


Animations chứa hiệu ứng cho đối tượng trong PowerPoint.


Câu 9. A


Thuật toán nhị phân: tìm trên danh sách đã sắp xếp, bắt đầu từ giữa, tiếp tục đến khi tìm được hoặc hết.


Câu 10. A


Quá trình sắp xếp nổi bọt (bubble sort):

13, 21, 9, 18 → 13, 9, 18, 21 → 9, 13, 18, 21.


Câu 11. C


Danh sách: [1, 4, 8, 7, 10, 28]

Tìm số 7: So sánh 1 → 4 → 8 → 7 → tìm thấy ở bước thứ 4.


Câu 12. B


Danh sách đã sắp xếp: [3, 5, 7, 11, 12, 25]

Tìm 15 (không có):



  • Bước 1: giữa là 7 → 15 > 7 → tìm [11, 12, 25]
  • Bước 2: giữa là 12 → 15 > 12 → tìm [25]
  • Bước 3: giữa là 25 → 15 < 25 → không có → 3 bước.






Phần II. Trắc nghiệm đúng sai



Câu 13:

a) Sai – quá nhiều hình ảnh có thể gây rối.

b) Đúng – luôn cần chú ý bản quyền.

c) Sai – không nên dùng nhiều màu và font chữ trên 1 slide.

d) Đúng – nội dung nên cô đọng, tập trung 1 ý.


Câu 14:

a) Sai – MAX(C1,C3,32) = MAX(14,22,32) = 32

b) Đúng – SUM(14,9) = 23, nhưng đề nói 20 → Sai

c) Đúng – MIN(14,9,22) = 9

d) Đúng – AVERAGE(14,22) = (14+22)/2 = 18


→ a) Sai, b) Sai, c) Đúng, d) Đúng


Câu 15:

a) Sai – không cần danh sách sắp xếp

b) Sai

c) Sai

d) Đúng – tìm trên danh sách bất kỳ, từ đầu, lần lượt đến hết.


Câu 16:

Dãy ban đầu: 15, 20, 10, 18


Thực hiện sắp xếp nổi bọt (bubble sort):


  • Vòng 1: so sánh 15–20, 20–10 (đổi), 20–18 (đổi) → 15, 10, 18, 20
  • Vòng 2: 15–10 (đổi), 15–18 → 10, 15, 18, 20
  • Vòng 3: Không đổi nữa → kết thúc



→ Đáp án đúng: c)


3 tháng 1 2022

Câu 1: Muốn tự động điều chỉnh độ rộng của cột vừa bằng với dữ liệu dài nhất, ta thực hiện ?

A.    Đưa chuột đến đường biên phải của tên hàng và nháy đúp chuột.

B.     Đưa chuột đến đường biên phải của tên cột và nháy đúp chuột.

C.     Đưa chuột đến đường biên trái của tên cột và nháy đúp chuột.

D.    Đưa chuột đến đường biên trái của tên hàng và nháy đúp chuột.

3 tháng 1 2022

b nha bn

HƯỚNG DẪN ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 1MÔN: TIN HỌC 7@&?I.    TRẮC NGHIỆM: Em hãy chọn đáp án mà em cho là đúng nhấtCâu 1. Khi nhập công thức vào ô, em phải gõ dấu nào trước tiên:A. Dấu ngoặc đơn ( )       B. Dấu (#)C. Dấu cộng (+)               D. Dấu bằng (=)Câu 2. Hộp tên cho biết thông tin:A. Tên của cột                              B. Tên của hàngC. Địa chỉ ô...
Đọc tiếp

HƯỚNG DẪN ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 1

MÔN: TIN HỌC 7

@&?

I.    TRẮC NGHIỆM: Em hãy chọn đáp án mà em cho là đúng nhất

Câu 1. Khi nhập công thức vào ô, em phải gõ dấu nào trước tiên:

A. Dấu ngoặc đơn ( )       B. Dấu (#)

C. Dấu cộng (+)               D. Dấu bằng (=)

Câu 2. Hộp tên cho biết thông tin:

A. Tên của cột                              B. Tên của hàng

C. Địa chỉ ô tính được chọn       D. Không có ý nào đúng

Câu 3. Sau khi nháy chuột chọn 1 ô tính, nội dung dữ liệu trong ô tính đó được hiển thị ở đâu?

A. Trên dải lệnh                            B. Trên thanh công thức

C. Trên thanh trạng thái              D. Trên cả 3 vị trí trên

Câu 4. Muốn chọn hai khối không kề nhau ta nhấn cần nhấn giữ phím:

A. Alt                           B. Shift                        C. Ctrl                        D. Enter

Câu 5. Dữ liệu kiểu số trong các chương trình bảng tính:

A. Mặc định căn trái

B. Mặc định căn phải

C. Mặc định căn giữa

D. Mặc định căn đều

Câu 6. Cho giá trị ô A1 = 5, B1= 8. Hãy chọn kết quả của công thức =A1*2+B1*3

A. 13                             B. 18                           C. 34                         D. 24

Câu 7. Địa chỉ của khối ô là:

A. B1:E4                       B. A2-C4                    C. A1,E4                   D. B1;E4

Câu 8. Trong các phần mềm có tên sau, phần mềm nào là phần mềm bảng tính?

A. MicroSoft Word                            B. MicroSoft PowerPoint

C. MicroSoft Excel                            D. MicroSoft Access

Câu 9. Trong ô tính xuất hiện ###### vì:

A. Độ rộng của cột quá nhỏ không hiển thị hết dãy số quá dài.

B. Độ rộng của hàng quá nhỏ không hiển thị hết dãy số quá dài.

C. Tính toán ra kết quả sai

D. Công thức nhập sai.

Câu 10. Công thức nào được dùng các kí hiệu phép toán đúng trong bảng tính Excel?

A. =(5x3-7):4^2                                B. =(5*3-7):4^2

C. =(5*3-7)/4^2                                 D. =(5*3-7)\4^2

Câu 11. Ô A3 nằm ở vị trí :

A. Hàng A , cột 3                        B. Hàng 3 , hàng A

C. Cột A , cột 3                           D. Cột A , hàng 3

Câu 12. Để chọn một hàng trên trang tính, em thực hiện:

A. Nháy chuột tại nút tên hàng

B. Nháy chuột tại nút tên cột

C. Đưa con trỏ chuột tại nơi đó và nháy chuột.

D.Kéo thả chuột từ một ô góc đến ô ở góc đối diện

Câu 13. Bạn Hồng đang mở bảng tính Danh sach lop em, bạn ấy muốn lưu lại với tên Bang diem lop em. Nếu em là Hồng, em sẽ thực hiện:

A. Nháy vào nút lệnh Đề kiểm tra 15 phút Tin học 7 Học kì 1 có đáp án (Bài số 1 - Đề 4)                    B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + V

C. File -> Save as                                           D. File -> Save

Câu 14. Để kích hoạt ô D100 nằm ngoài phạm vi màn hình (em không nhìn thấy), ngoài cách dùng chuột và các thanh cuốn em có thể:

A. Gõ địa chỉ vào thanh công thức

B. Gõ địa chỉ D100 vào hộp tên

C. Nháy chuột tại nút tên cột D

D. Nháy chuột tại nút tên hàng 100

Câu 15. Công thức = 3*2^2+1^3*2 cho kết quả bao nhiêu?

A. 14                   B. 18                     C. 38                          D. 42

Câu 16. Hãy cho biết dữ liệu “156ab” là:

A. Dữ liệu kí tự                                   C. Dữ liệu chữ viết

B. Dữ liệu số                                       D. Tất cả đều đúng

Câu 17. Có thể quan sát ở đâu trên trang tính để biết được 1 ô chứa công thức hay chứa giá trị cụ thể?

A. Thanh công cụ                                B. Thanh bảng chọn

C. Thanh công thức                            D. Hộp tên

 

Câu 18. Bạn Bảo cần tính tổng giá trị trong các ô C3 và D5, sau đó nhân với giá trị trong ô B1. Nếu em là Bảo em sẽ viết công thức như thế nào?

A. (C3+D5)*B1                               B. =(C3+D5)/B1                            

C. =(C3+D5)*B1                             D. =(C3 - D5)*B1                           

Câu 19. Để kết thúc nhập dữ liệu hay công thức vào một ô tính, ta dùng nút lệnh nào:

A. End                B. Enter                C. Backspace            D. Shift

Câu 20. Phần mở rộng của các tệp tin trong chương trình bảng tính:

A. rtf                  B .excel                 C .doc                        D .xls

Câu 21. Để thoát khỏi Excel, ta thực hiện:

A. Nhấn nút                            C. File -> Exit

B. Alt + F4                                         D. Tất cả đều đúng

Câu 22. Giao của hàng và cột gọi là:

A. Một cột .       B. Một khối.       C. Một ô.       D. Một hàng.

Câu 23. Ô đang kích hoạt là:

A. Ô đang có dữ liệu

B. Ô có viền đậm xung quanh

C. ô có dữ liệu được hiển thị trên thanh công thức

D. Ô đó phải có dữ liệu và có viền đậm xung quanh

Câu 24. Để đóng trang tính (nhưng không kết thúc phiên làm việc với Excel) ta chọn lệnh:

A. File\Open       B. File\Close       C. File\Save       D. File\Exit

Câu 25. Giả sử có các bước:

       a. Nhấn Enter

       b. Nhập công thức

       c. Gõ dấu =

       d. Chọn ô tính

Thứ tự đúng của các bước nhập công thức là:

A. c,b,d,a       B. d,c,b,a       C. d,b,c,a       D. a,d,c,b

Câu 26.  Ô A1, B1, C1 lần lượt có giá trị như sau: 7, 9, 2

Ô D1 có công thức =(7+9)/2

Muốn kết quả của ô D1 tự động cập nhật khi thay đổi dữ liệu các ô A1, B1, C1 thì công thức ô D1 phải là:

A. =(A1+B1)/2                              B. =A1-B1/C1

C. =(A1+B1)/C1                           D. =(7-9)/C1

Câu 27.  Đưa con trỏ chuột đến tên cột rồi nháy chuột tại nút tên cột đó là thao tác:

A.Chọn một hàng                     B.Chọn một cột

C.Chọn một ô                            D.Chọn một khối

Câu 28. Để chọn một ô trên trang tính, em thực hiện:

A. Nháy chuột tại nút tên hàng

B. Nháy chuột tại nút tên cột

C. Đưa con trỏ chuột tại nơi đó và nháy chuột.

D.Kéo thả chuột từ một ô góc đến ô ở góc đối diện

Câu 29. Để thực hiện phép tính (15+3):52 ta nhập như thế nào vào bảng tính Excel?

A. =(15+3):52                           B. =(15+3)/5^2

C. =(15+3):5^2                         D. =(15+3)/52      

Câu 30. Màn hình làm việc của Excel khác màn hình làm việc của Word là gồm có :

A. File, Trang tính, Home, Thanh công thức.

B. Trang tính, Thanh công thức, Page Layout, Data.

C. Thanh trạng thái, Thanh công thức, Fomulas

D. Trang tính, Thanh công thức, Fomulas, Data.

 

 II. TỰ LUẬN:

Câu 1. Em hãy nêu lợi ích của việc sử dụng địa chỉ ô tính trong công thức?

..........................................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................

Câu 2. Bạn Hoa gõ vào một ô tính nội dung 84/4+57 với mong muốn tính được giá trị công thức vừa nhập nhưng trên ô tính vẫn chỉ hiển thị nội dung 84/4+57 thay vì giá trị 78 mà Hoa mong đợi. Em hãy giải thích tại sao như vậy?

..........................................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................

            (cho mik xin đáp án với ạ! cảm ơn nhìu ạ!)

1
10 tháng 1 2022

B. Vào File chọn Exit

10 tháng 1 2022

Muốn điều chỉnh độ rộng của cột B, phải thao tác như thế nào ?

A. Đưa con trỏ vào vạch ngăn cách giữa cột C và cột D kéo thả chuột sang trái

B. Đưa con trỏ vào vạch ngăn cách giữa cột B và cột C kéo thả chuột sang trái

C. Đưa con trỏ vào vạch ngăn cách giữa cột C và cột D kéo thả chuột sang phải

D. Đưa con trỏ vào vạch ngăn cách giữa cột B và cột C kéo thả chuột sang phải

7 tháng 10 2021

(F) = (D4+C2)*B2

7 tháng 10 2021

(F)=(D4+C2)*B2

Câu 1. Trong các phần mềm có tên sau, phần mềm nào là phần mềm bảng tinh. A. Microsoft word B.Microsoft excel C. Microsoft power point D. Microsoft accessCâu 2. Khối là tập hợp các ô kề nhau tạo thành hình chữ nhật. Địa chỉ khối được thể hiện như câu nào sau đây là đúng.A. H1...H5 B.H1:H5 ...
Đọc tiếp

Câu 1. Trong các phần mềm có tên sau, phần mềm nào là phần mềm bảng tinh.

A. Microsoft word B.Microsoft excel C. Microsoft power point D. Microsoft access

Câu 2. Khối là tập hợp các ô kề nhau tạo thành hình chữ nhật. Địa chỉ khối được thể hiện như câu nào sau đây là đúng.

A. H1...H5 B.H1:H5 C.H1-H5 D.H1->H5

Câu 3. Hộp tên cho biết thông tin:

A. Tên của cột B. Tên của hàng C. Địa chỉ ô tính được chọn D. Không có ý nào đúngể

Câu 4. Thanh công thức dùng để :

A. Hiển thị nội dung ô tính được chọn B. Nhập dữ liệu cho ô tính được chọn

C. Hiển thị công thức trong ô tính được chọn D. Cả 3 ý trên

Câu 5. Trong ô tính xuất hiện ###### vì:

A. Độ rộng của cột quá nhỏ không hiển thị hết dãy số quá dài

B. Độ rộng của hàng quá nhỏ không hiển thị hết dãy số quá dài

C. Tính toán ra kết quả sai

D.Công thức nhập sai

Câu 6. Để sửa dữ liệu ta:

A. Nháy đúp chuột trái vào ô cần sửa B. Nháy nút chuột trái

C. Nháy đúp chuột phải vào ô cần sửa D. Nháy nút chuột phải

Câu 7. Để lưu trang tính ta chọn lệnh:

A.File\Open B. File\New C. File\Save D. File\Exit

Câu 8. Trong các công thức sau công thức nào viết đúng:

A. =Sum(A1;A2;A3;A4) B.=SUM(A1,A2,A3,A4) C.=sum(A1;A4) D.=Sum(A1-A4)

Câu 9. Trong các công thức tính trung bình cộng, công thức nào viết sai:

A. =Average(A1:A5) B.=SUM(A1:A5)/5 C. =Average(A1:A5)/5 D.=(A1+A2+A3+A4)/5

Câu 10.Để tính tổng giá trị trong các ô E3 và F7, sau đó nhân với 10% ta thực hiện bằng công thức nào sau đây

A. E3+F7*10% B. (E3+F7)*10% C.=(E3+F7)*10% D.=E3+(F7*10%)

Câu 11. Để thêm 1 cột trên trang tính ta thực hiện như sau:

A.Insert/ Rows B. Insert/ Columns C. Table/ Columns D. Table/ Rows

Câu 12. Muốn xóa 1 hàng hoặc 1 cột ta chọn hàng hoặc cột cần xóa rồi sử dụng lệnh nào sau đây

A.Edit/ clear B. Edit/ paste C. Edit/ cut D. Edit/ Delete

Câu 13. Loại dữ liệu nào sau đây được căn lề trái trong ô tính

A. Dữ liệu số B. Dữ liệu kí tự C.Dữ liệu kiểu ngày tháng D. Dữ liệu hàm

Câu 14. Một bảng tính có thể bao gồm;

A. 1 trang tính B. 2 trang tính C. 3 trang tính D.Nhiều trang tính

Câu 15. Phần mềm Typing Test dùng để:

A. Luyện gõ phím nhanh bằng 10 ngón B. Học địa lí thế giới

C. Học toán học D. Học vẽ hình hình học động

Câu 16. Cho biết kết quả của hàm=Average(4,!0,16)

A. 10 B. 30 C. 16 D. 4

Câu 17. Để thoát khỏi màn hình Excel ta chọn cách nào sau đây

A. File/ Open B. File/ Save C. File/ Exit D. File/ Print

Câu 18. Địa chỉ ô B3 nằm ở

A. Cột B, cột 3 B. Dòng B, cột 3 C. Dòng B, dòng 3 D. Cột B, dòng 3

Tự luận:

1) Nêu các thành phần chính của trang tính

2) Nêu cách nhập công thức và cách nhập hàm

3) Nêu cách nhập ô, chọn hàng, chọn cột, chột một khối

4) Nêu các bước điều chỉnh độ rộng của cột, độ cao của hàng, chèn thêm cột(hàng), xóa cột(hàng), sao chép và di chuyển dữ liệu

5) Nêu các thao tác để chèn thêm cột, thêm hàng

6) Cho bảng tính:

ABCDEFG

1

2SttHọ và tênTHCBWordExcelTổng điểmTrung bình

31Nguyễn Hảo Hớn108.58??

42Trần Lạc Gia798.5??

53Lý Nhược Đồng986.5??

64Mai Trúc Lõm985??

75Nguyễn Thị Thùy7910??

86Trần Mai Lan765??

97Lý Thanh Thanh6.59.57??

10 Điểm cao nhất?????

11 Điểm thấp nhất?????

Yêu cầu:

a) Dùng hàm để tìm điểm cao nhất, điểm thấp nhất( tại C10, C11, D10, D11, E10, E11)

b) Dùng hàm để tính tổng 3 môn của học sinh tại ô F3

c) Dùng hàm để tính tổng trung bình của các môn tại ô G3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3
4 tháng 1 2017

dài quá bạn ơi mk không tính được hết

14 tháng 1 2017

DÀI QUÁ,MK KO TÍNH DC HẾT ĐÂU

28 tháng 12 2021

Nếu em chọn hai cột G và H rồi trong nhóm lệnh Cells của dải lệnh Home nháy chọn nút lệnh Insert sheet Columns trong Insert điều gì sẽ sảy ra

A.Một cột trống sẽ được chèn vào trái cột G

B.Một cột trống sẽ được chèn vào phải cột H

C.Hai cột trống sẽ được chèn vào trái cột G

D.Hai cột trống sẽ được chèn vào trái cột G

28 tháng 12 2021

Nếu em chọn hai cột G và H rồi trong nhóm lệnh Cells của dải lệnh Home nháy chọn nút lệnh Insert sheet Columns trong Insert điều gì sẽ sảy ra

A.Một cột trống sẽ được chèn vào trái cột G

B.Một cột trống sẽ được chèn vào phải cột H

C.Hai cột trống sẽ được chèn vào trái cột G

D.Hai cột trống sẽ được chèn vào trái cột G