K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

9 tháng 12 2016

ý bạn nói là trong lập trình pasacl hả

 

11 tháng 12 2016

- Từ khóa là: những từ dành riêng, dùng để sử dụng cho những mục đích nhất định

-Tên là một dãy liên tiếp không quá 127 kí tự, bao gồm chữ cái, chữ số hoặc dấu gạch dưới

CHÚC BẠN HỌC TỐT!

 

5 tháng 10 2017

Trả lời:

- Sự khác nhau giữa từ khóa và tên:

+ Tên là một dãy các kí tự hợp lệ được lấy từ bảng chữ cái của ngôn ngữ lập trình.

+ Từ khóa là từ dành riêng cho các mục đích nhất định do ngôn ngữ lập trình quy định không được dùng cho bất cứ mục đích nào khác.

Chúc bạn học tốt!

II. Bài tập trắc nghiệmCÂU 1: Dãy bit là dãy chỉ gồm:          A. 0 và 1                B. 2 và 3                C. 4 và 5                D. 6 và 7CÂU 2: Trong các từ sau, từ nào là từ khóa:          A. real                              B. write                  C. begin                 D. crtCÂU 3: Quy tắc đặt tên...
Đọc tiếp

II. Bài tập trắc nghiệm

CÂU 1: Dãy bit là dãy chỉ gồm:

          A. 0 và 1                B. 2 và 3                C. 4 và 5                D. 6 và 7

CÂU 2: Trong các từ sau, từ nào là từ khóa:

          A. real                              B. write                  C. begin                 D. crt

CÂU 3: Quy tắc đặt tên trong ngôn ngữ lập trình gồm:

A. Tên không được trùng với từ khóa

B. Tên khác nhau tương ứng với những đại lượng khác nhau    

C. Tên không được bắt đầu bằng chữ số, các kí hiệu đặc biệt và không được chứa

dấu cách                                             

D. Cả ba đáp án trên

CÂU 4: Cấu trúc chung của một chương trình gồm:

          A. Phần khai báo                                           B. Phần thân chương trình

          C. Cả A và B                                                 D. Tất cả đều sai

CÂU 5: Cách chuyển biểu thức ax2 +bx+c sang Pascal nào sau đây là đúng?

A. a*x2 +b*x+c                                    B. a*x*x+b*x+c*x

C. a*x*x +b.x +c*x                              D. a*x*x + b*x+c

CÂU 6: Biểu thức toán học (a2 + b)(1 + c)3 được biểu diễn trong Pascal như thế nào ?

A. (a*a + b)(1+c)(1 + c)(1 + c)                          B (a.a  + b)(1 +  c)(1 + c)(1 + c)

C. (a*a + b)*(1 + c)*(1 + c)*(1 + c)             D. (a2 + b).(1 + c)3

CÂU 7: Trong các tên sau đây, đâu là tên ĐÚNG theo quy tắc đặt tên trong ngôn ngữ lập trình:

          A. Tamgiac;           B. begin;                C. 8a;                  D. dien tich;

CÂU 8: Để nhập dữ liệu từ bàn phím, ta sử dụng lệnh:

      A. readl      B. read       C. Cả A và B đều đúng    D. Cả A và B đều sai

CÂU 9: Khi muốn khai báo biến m kiểu số nguyên thì đáp án nào sau đây là ĐÚNG:

          A. var          m : real ;                                    B. var           m : integer ;

          C. var           m : = real ;                                 D. var          m : = integer ;

CÂU 10: Khi muốn khai báo hằng pi và gán giá trị cho hằng pi bằng 3.14 thì đáp án nào sau đây là ĐÚNG:

          A. const   pi : = 3.14 ;                                    B. const   pi = 3.14 ;

          C. const   pi = : 3.14 ;                                    D. const   pi : 3.14 ;        

CÂU 11: Để gán giá trị 12 cho biến x ta sử dụng lệnh:

          A. x : 12 ;              B. x : = 12 ;            C. x = : 12 ;            D. x = 12 ;  

CÂU 12: Hãy cho biết kết quả in ra màn hình khi thực hiện câu lệnh sau:

                              writeln (‘16 div 3 = ’ , 16 div 3) ;       

          A. 16 div 3 =                   B. 16 div 3 = 5      C. 16 div 3 = 16 div 3               D. Tất cả đều sai   

 

* BÀI TẬP TỰ LUẬN

CÂU 1: Em hãy viết các biểu thức toán học sau đây dưới dạng biểu thức trong Pascal:                   A. \(\dfrac{\left(10+5\right)}{\left(3+1\right)}-\dfrac{18}{\left(5+1\right)}\)          B. \(\left(a^2+b\right).\left(1+c\right)^3\)                        

CÂU 2: Viết chương trình nhập từ bàn phím chiều dài và chiều rộng hình chữ nhật, sau đó tính diện tích và in kết quả diện tích hình chữ nhật ra màn hình?

Hướng dẫn

CÂU 1:

          A. (10 + 5) / (3 + 1) – 18 / (5 + 1 )     

          B. (a*a + b) * (1+c)*(1+c)*(1 +c)                 

CÂU 2:

 

Program Dien_tich_HCN;

Uses crt;

Var d, r : integer;

Begin

                    Clrscr;

                    Write (‘ Nhap chieu dai: ’);  readln (d);

                    Write (‘ Nhap chieu rong: ’);  readln(r);

                    Write (‘ Dien tich hinh chu nhat la: ’, d*r:4:2);

                    Readln;

End.

1
6 tháng 11 2021

III) ĐÁP ÁN

A- Trắc nhiệm

1. A                                                     7. A

2. C                                                      8. A

3. D                                                     9. B

4. C                                                      10. B

5. D                                                     11. D

6. C                                                      12. B

B- Tự luận

Câu 1: a)     (10 + 5) / (3 + 1) – 18 / (5 + 1 )

b)       (a*a+b)*(1+c)*(1+c)*(1+c)

 

Câu 2: Program Dien_tich_HCN;

Uses crt;

Var d, r : integer;

Begin

                    Clrscr;

                    Write (‘ Nhap chieu dai: ’);  readln (d);

                    Write (‘ Nhap chieu rong: ’);  readln(r);

                    Write (‘ Dien tich hinh chu nhat la: ’, d*r:4:2);

                    Readln;

End.

18 tháng 1 2022

C1: Một chương trình Pascal gồm 2 phần: phần khai báo và phần thân chương trinh

C2: Từ khóa trong Pascal: program, input, output, var, real, begin, readline, writeline và end

C3:  -Tên không bắt đầu bằng chữ số

        - Tên không có khoảng cách

        - Tên không được trùng với từ khóa

C4: ví dụ tính diện tích hình vuông:

Program HINH_VUONG;
   uses crt;
   Var canh: real;
Begin
    clrscr;
    Write('Nhap do dai canh:');readln(canh);
    Writeln('Chu vi hinh vuong la:',4*canh:10:2);
    Writeln('Dien tich hinh vuong la:',canh*canh:10:2);
    readln
end.

C5:              

     B1: Tải Pascal trên 1 link nhất định       

     B2: Mở thư mục chưa file tải về click đúp (hoặc click phải chuột chọn Install) để tiến hành cài đặt  

    B3:  Chọn Next để sang bước kế tiếp:

    B4: Click vào Browse để lựa chọn ổ đĩa cài đặt. Hoặc không bạn có thể để mặc định và tiếp tục chọn Next.

    B5: Click vào Install để bắt đầu cài đặt.

    B6: Chờ đợi quá trình cài đặt diễn ra trong một vài phút.

    B7: Click vào Finish để hoàn tất quá trình cài đặt.

1 tháng 12 2019

Program bt;

Uses Crt;

Var a, P,S : real;

Begin

Clrscr;

write('nhap canh hinh vuong');

readln(a);

P:=a*4;

S:=a*a;

writeln(' chu vi hinh vuong',P);

writeln('dien tich hinh vuong',S);

Readln;

End.

21 tháng 12 2016

program bai_5;

uses crt;

var a,b,c :real;

BEGIN

write('nhap vao so a'); Readln(a);

write('nhap vao so b'); Readln(b);

write('nhap vao so c'); Readln(c);

if a<0 then a:=-a;

max:=a;

if max <b then max:=b;

if max<c then max:=c;

write('gia tri tuyet doi cua a la:',a);

write('so lon nhat trong ba so a,b,c la:',max);

Readln

END.

Thanks

30 tháng 11 2017

cái ĐCM trả lời thì hẳn hoi coi đánh cái j nữa ko hiểu

-Cho số n ở hệ cơ số 10, có không quá 20 chữ số và không chứa các số 0 không có nghĩa ở đầu. Bằng cách xóa một hoặc một vài chữ số liên tiếp của n (nhưng không xóa hết tất cả các chữ số của n) ta nhận được những số mới. Số mới được chuẩn hóa bằng cách xóa các chữ số 0 vô nghĩa nếu có. Tập số nguyên D được xây dựng bằng...
Đọc tiếp

-Cho số n ở hệ cơ số 10, có không quá 20 chữ số và không chứa các số 0 không có nghĩa ở đầu. Bằng cách xóa một hoặc một vài chữ số liên tiếp của n (nhưng không xóa hết tất cả các chữ số của n) ta nhận được những số mới. Số mới được chuẩn hóa bằng cách xóa các chữ số 0 vô nghĩa nếu có. Tập số nguyên D được xây dựng bằng cách đưa vào nó số n, các số mới khác nhau đã chuẩn hóa và khác n. Ví dụ, với n = 1005 ta có thể nhận được các số mới như sau:

♦ Bằng cách xóa một chữ số ta có các số: 5 (từ 005), 105, 105, 100;

♦ Bằng cách xóa hai chữ số ta có các số: 5 (từ 05), 15, 10;

♦ Bằng cách xóa 3 chữ số ta có các số: 5 và 1.

-Tập D nhận được từ n chứa các số {1005, 105, 100, 15, 10, 5, 1}. Trong tập D này có 3 số chia hết cho 3, đó là các số 1005, 105 và 15.

-Yêu cầu: Cho số nguyên n. Hãy xác định số lượng số chia hết cho 3 có mặt trong tập D được tạo thành từ n.

-Dữ liệu: Vào từ file văn bản NUMSET.INP gồm một dòng chứa số nguyên n.

- Kết quả: Đưa ra file văn bản NUMSET.OUT một số nguyên – số lượng số chia hết cho 3 tìm được.

VD: dayso.inp:5

dayso.out:9

0

input: độ dài, chiều cao h của tam giác

output: diện tích tam giác đó

6 tháng 12 2019

Input:độ dài, chiều cao h là các số tự nhiên.

Output:diện tich tam giác.

Chúc bạn học tốt! ♥~♥~