Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Dấu hiệu phân biệt | Đúng / Sai |
Hiện tượng người trưởng thành tăng chế độ ăn , tăng kích thước bụng là sinh trưởng | Sai |
Cá trắm trong ao thiếu chăm sóc nên chỉ dài ra mà to chậm là sinh trưởng | Sai |
Hạt đậu nảy mầm thành cây non gọi là sinh trưởng | Đúng |
Cây ngô ra hoa gọi là phát triển | Đúng |

STT | Đặc điểm/ Đại diện | Giun đất | Giun đỏ | Đỉa | Rươi |
1 | Cơ thể phân đốt | V | V | V | V |
2 | Cơ thể k phân đốt | ||||
3 | Có thể xoang | V | V | V | V |
4 | Có hệ tuần hoàn, máu thường đỏ | V | V | V | V |
5 | Hệ thần kinh và giác bám phát triển | V | V | V | |
6 | Di chuyển nhờ chi bên, tơ và thành cơ thể | V | V | V | V |
7 | Ống tiêu hoá phân hoá thiếu hậu môn | ||||
8 | Ống tiêu hoá phân hoá | V | V | V | |
9 | Hô hấp qua da và mang | V | V | V | V |

_Sinh sản vô tính: cây mía, giun đất, rêu, khoai tây, hành,.....
_Sinh sản hữu tính: con người, cây ngô (bắp), mướp, gà, vịt, trâu, bò,....( các loại gia súc, gia cầm)....

Hình thức sinh sản | Đại diện | Đặc điểm |
Phân đôi | Trùng roi | Từ 1 cơ thể ban đầu, nhân và tế bào phân chia tạo thành 2 cá thể mới |
Nảy chồi | Thủy tức | Từ cá thể mẹ, chồi bắt đầu nhô ra sau đó tách ra thành 1 cá thể mới |
Tái sinh | Giun dẹp | Từ các bộ phận của cơ thể mẹ ghép lại tạo nên cá thể mới |
Bào tử | Dương xỉ | Thể bào tử-> bào tử -> túi bào tử -> cá thể mới |
Sinh dưỡng | Thuốc bỏng | Cơ thể mới nảy mầm từ lá của cơ thể mẹ |

* giống nhau :-dều tạo ra cá thể ocn vớim ục đik duy trì nòi giống
- mang vật liệu di truyền từ thế hệ trước
- bản chất là sự phân bào và sự tổ hợp vật liệu di truyền.
* khác nhau : - vô tính / hữu tính
-hông có sự kết hợp giữa giaotử đực và cái / có sự kết hợ giừua giao tử đực và cái
-sản sinh được số lượng cá thể lớn / số lượng giao tử sinh ra ít hơn
- vật liệu di truyền giống y cơ thể mẹ / có sự tổ hợp vật liệu di truyền từ cả bố và mẹ
-bản chất là nguyên phân / bản chất là nguyên phân và giảm phân
-khả năng thik nghi kém với sự thay đổi của môi trường / khả năng thik nghi cao với sự thay đổi của môi trường.

Điền dấu + ( Đúng ) - ( Sai ).
Đặc điểm | Thủy Tức | Sán lá gan | Giun đũa |
1. Cơ thể đối xứng. | + | + | + |
2. Cơ thể không đối xứng. | - | - | - |
3. Có giác bám ở miệng. | - | + | + |
4. Sống kí sinh. | - | + | + |
5. Sinh sản vô tính. | - | - | + |
6. Sinh sản hữu tính. | + | + | - |
7.Phát triển qua ấu trùng. | - | + | + |
8. Sống tự do. | + | - | - |
9. Có lỗ hậu môn. | - | - | + |
10. Ruột phân nhánh. | - | + | - |

giống nhau: đều tạo ra cá thể mới
khác nhau: sinh sản vô tính
+ không có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái
+ các con giống nhau và giống cơ thể mẹ
sinh sản hữu tính
+ có sự kết hợp giữa giao tử đực với giao tử cái
+các con có những đặc điểm giống bố và mẹ
+ con có thể thích nghi với môi trường sống luôn thay đổi
sinh sản vô tính sinh sản hữu tính
giống nhau deu tao ra ca the moi
khác nhau chi can ca the me tao ra can ca giao tu duc va giao tu cai
các đại diện trung giay ga

Giống là : đều hình thành ra cá thể mới
Khác là : sinh sản vô tính : không có sự kết hợp của giao tử đực và giao tử cái, hình thành trên cơ thể mẹ
sinh sản hữu tính : có sự kết hợp của giao tử đực và giao tử cái, có những đặc điểm giống với bố và mẹ, thích nghi với môi trường sống luôn thay đổi
Sinh sản vô tính : rau má , lá thuốc bỏng , trùng roi , dương xỉ ,.......
Sinh sản hữu tính : cá , ếch , bò sát , chim , thú , .......
Sai
Đúng
Đúng
Đúng
đúng,sai,sai,đúng