K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

TừPhiên âmLoại từNghĩa tiếng việtPhát âm
beg/beɡ/verbăn xin 
bell/bel/nouncái chuông 
check/tʃek/nountấm séc 
dress/dres/nouncái váy 
head/hed/nouncái đầu 
bread/bred/nounbánh mỳ 
spread/spred/verbtrải, bày ra 
fair/feə/nounhội chợ 
pair/peə/nounđôi, cặp 
fare/feə/nountiền vé 
care/keə/verbquan tâm, chăm sóc 
bad/bӕd/adjectivexấu; dở; tồi 
hang/hӕŋ/verbtreo; mắc 
lack/lӕk/verbthiếu 
mallet/ˈmӕlit/nouncái búa 
narrow/ˈnӕrəu/adjectivehẹp 
manner/ˈmӕnə/nouncách thức; kiểu 
calculate/ˈkӕlkjuleit/verbtính toán 
commander/kə'mɑ:ndə/nounngười chỉ huy

Cat

Far

Dad

Land

Hat

Bed

Get

Never

Meet

Teeth

New

@Bảo

#Cafe

22 tháng 6 2018

Căng ghê :3

1 . Toyshop

2 . hông bít

3 . park

4 . beach

5 . bookshop

6 . flat ( :3 không biết gì hết lun ấn bừa ahihi )

7 . house

20 tháng 6 2018

O,h,t,o,y,p,s:Toyshop

R,k,p,A: Park

A,e,b,c,h: Beach

O,k,h,o,o,b,p,s: Bookshop

S,e,o,u,h: House

27 tháng 4 2020

are.Xl bạn nha mik chỉ biết mỗi thôi

mong bạn thông cảm.

10 tháng 5 2020

Từ Tiếng Anh

"are"

"one"

"use"

k cho mình nha nếu đúng !!! ❅♡(✧ᴥ✧)♡❅

8 tháng 8 2018

thunder

bear

8 tháng 8 2018

four , her , 

10 tháng 4 2022

Từ in nghiêng là :       1. Anna.      2. A-N-N-A.    3.Tom.     4. John.        5. next to the sofa.

10 tháng 4 2022

Đặt câu hỏi cho từ in nghiêng : 

1.------------------What is your name-------------?  My name is Anna.

2.----------------Can you spell it (?)---------------?  It is A-N-N-A.

3.----------------What is his name---------------?  His name is Tom

4.---------------Who is this----------------?  This is John.

5.---------------Where is the kite----------------?  The kite is next to the sofa.

21 tháng 10 2018
  1. Active /’æktiv/ : Chủ động
  2. Afraid /ə’freɪd/ : Sợ hãi
  3. Alert  /ə’lə:t/ : Cảnh giác
  4. Angry /’æɳgri/ : Tức giận
  5. Bad /bæd/ : Xấu, tồi
  6. Beautiful /’bju:təful/ : Đẹp
  7. Big /big/: To, béo
  8. Blackguardly /’blægɑ:dli/ : Đểu cáng, đê tiện
  9. Bored /bɔːrd/ : Buồn chán
  10. Brave /breɪv/ : Dũng cảm
  11. Bright /braɪt/ : lanh lợi, hoạt bát, nhanh nhẹn
  12. Calm /kɑ:m/ : Bình tĩnh
  13. Careful /’keəful/ : Cẩn thận
  14. Careless /’keəlis/ : Bất cẩn
  15. Cheerful /’tʃjəful/ : Vui vẻ
  16. Clever /’klevə/ : Thông minh
  17. Clumsy /’klʌmzi/ : Vụng về
  18. Comfortable /’kʌmfətəbl/ : Thoải mái
  19. Considerate /kən’sidərit/ : ân cần, chu đáo, hay quan tâm tới người khác
  20. Convenience /kən’vi:njəns/ : Thoải mái,
  21. Courage /’kʌridʒ/ : Gan dạ, dũng cảm
  22. Courageous /kə’reɪdʒəs/ : can đảm, dũng cảm
  23. Creative /kri:’eɪtiv/ : sáng tạo
  24. Cute /kju:t/ : Dễ thương, xinh xắn
  25. Decisive /di’saɪsiv/ : kiên quyết, quả quyết, dứt khoát
  26. Dexterous /’dekstərəs/ : Khéo léo
  27. Diligent /’dilidʒənt/ : Chăm chỉ
  28. Dull /dʌl/ : Đần độn
  29. Easy-going /ˈi·ziˈɡoʊ·ɪŋ/ : Dễ tính
  30. Energe /,enə’dʒe/ :  mạnh mẽ, mãnh liệt, đầy nghị lực
  31. Enthusias /in’θju:zi’æs/: Hăng hái,nhiệt tình, say mê
  32. Exhausted /ɪɡˈzɔː.stɪd/ : Kiệt sức
  33. Fat /fæt/ : Mập, béo
  34. Frank /fræɳk/ : Thành thật
  35. Fresh /freʃ/ : Tươi tỉnh
  36. Full /ful/ : No
  37. Generous /’dʒenərəs/ : Rộng rãi, rộng lượng
  38. Gentle /’dʒentl/ : Nhẹ nhàng
  39. Glad /glæd/ : Vui mừng, sung sướng
  40. Good /gud/ : Tốt
  41. Good-looking /ˌɡʊdˈlʊk.ɪŋ/ : Ưa nhìn
  42. Graceful /’greɪsful/ : Duyên dáng
  43. Hard-working /ˌhɑːrdˈwɝː-/ : Chăm chỉ
  44. Hate /heɪt/ : Ghét bỏ
  45. Healthy /’helθi/ : Khoẻ mạnh
  46. Hot /hɔt/ : Nóng nảy
  47. Hungry /’hʌɳgri/ : Đói
  48. Impolite /,impə’laɪt/ : Bất lịch sự
  49. Inconvenience /,inkən’vi:njəns/ : Phiền toái, khó chịu
  50. Intelligent /in’telidʒənt/: Thông minh
  51. Joyful /’dʒɔɪful/ : Vui sướng
  52. Kind /kaɪnd/ : Tử tế
  53. Lazy /’leɪzi/ : Lười biếng
  54. Liberal /’libərəl/ : Phóng khoáng, rộng rãi, hào phóng
  55. Love /lʌv/ : Yêu thương
  56. Mad /mæd/ :  Mất trí
  57. Mean /mi:n/ : Hèn, bần tiện
  58. Merry  /’meri/ : Sảng khoái
  59. Naive /nɑ:’i:v/ : Ngây thơ
  60. Nice /naɪs/ : Tốt, xinh
  61. Old /əʊld/ : Già
  62. Openness /’əʊpnnis/ : Cởi mở
  63. Passive /’pæsiv/ : Bị động
  64. Pleasant /’pleznt/ : Dễ chịu
  65. Polite /pə’laɪt/ : Lịch sự
  66. Pretty /’priti/ : Xinh, đẹp
  67. Sad /sæd/ : Buồn sầu
  68. Scared /skerd/ : Lo sợ
  69. Selfish /’selfiʃ/ : Ích kỷ
  70. Short /ʃɔ:t/ : Thấp
  71. Sick /sik/ : Ốm
  72. Sleepy /’sli:pi/ : Buồn ngủ
  73. Strong /strɔɳ/ : Khoẻ mạnh
  74. Stupid /’stju:pid/ : Đần độn
  75. Tall /tɔ:l/ : Cao
  76. Thin /θin/ : Gầy, ốm
  77. Thirsty /’θə:sti/ : Khát
  78. Tired /’taɪəd/ : Mệt mỏi
  79. Ugly /’ʌgli/ : Xấu xí
  80. Unlucky /ʌn’lʌki/ : Vô duyên
  81. Unmerciful /ʌn’mə:siful/ : Nhẫn tâm
  82. Unpleasant /ʌn’pleznt/ : Khó chịu
  83. Weak /wi:k/ : Ốm yếu
  84. Worried /ˈwɝː-/ : Lo lắng
  85. Young /jʌɳ/ : Trẻ
21 tháng 10 2018

- Beautiful = pretty : đẹp .

- Slim : gầy .

- Fat : béo .

- Friendly : thân thiện .

- Tall : cao .

Short : thấp .

22 tháng 1 2022

- My sister is __playing___ with her cat__near__ the TV.

22 tháng 1 2022

- My sister is ______playing______ with her cat____near_______ the TV.

Dịch : - Em gái tôi đang _____ chơi _____ với con mèo của cô ấy ____ gần ____ TV.

HT

@@@@@

27 tháng 1 2022

A. His                                      B. Her                             C. My                           D. It

27 tháng 1 2022

Tìm từ khác loại

A. His                                      B. Her                             C. My                           D. It

Đáp án D. It

~HT~

27 tháng 1 2022

TÌM TỪ KHÁC LOẠI

A. rice                               B. Bread                            C. Cake                          D. Milk

A. house                          B. Ruler                              C. Book                         D. Eraser

27 tháng 1 2022

TÌM TỪ KHÁC LOẠI

A. rice                               B. Bread                            C. Cake                          D. Milk

A. house                          B. Ruler                              C. Book                         D. Eraser

29 tháng 1 2022

1.My father_________________to work at 7:30

A. go                                       

B. gos

C. goes

2. We _______________ breakfast at 6:15.

A. Have

B. Has

C. Haves

3. Nam______________TV at 3p.m

A. Watch 

B. Watchs

C. Watches

4. Lili and Alan_____________homework  at 7 o'clock.

A. Do

B. Dos

C. Does

5. Her friends__________lunch at 12:00 at school.

A. Go

B. Have

C. Do

1.  ta chọn goes vì "My father" danh từ là số ít, mà số ít thì ta sử dụng : s , es

2.  ta chọn have vì "We" là danh từ số nhiều, mà số nhiều thì ta vẫn sẽ giữ nguyên.

3.  ta chọn watches vì "Nam" là danh từ số ít, cũng như ở trên, số ít thì thêm : s, es

4. ta chọn do vì "Lili and Alan" là danh từ số nhiều, mà số nhiều thì ta vẫn sẽ giữ nguyên.

5. ta chọn have vì "Her friends" là danh từ số nhiều, nhưng ta có từ "lunch", theo các từ đã học, have sẽ đi với lunch, breakfast,..., mà số nhiều thì ta vẫn sẽ giữ nguyên.

5 tháng 6 2020

Chúc các bạn học tốt nhé!

Dịch:

Hospital- bệnh viện

Animal hospital- bệnh viện dành cho động vật

Police station- sở cảnh sát

Restaurant- nhà hàng

Dịch rồi nhá

Chúc bạn hok tốt

^_^