Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Căng ghê :3
1 . Toyshop
2 . hông bít
3 . park
4 . beach
5 . bookshop
6 . flat ( :3 không biết gì hết lun ấn bừa ahihi )
7 . house
Từ Tiếng Anh
"are"
"one"
"use"
k cho mình nha nếu đúng !!! ❅♡(✧ᴥ✧)♡❅
Từ in nghiêng là : 1. Anna. 2. A-N-N-A. 3.Tom. 4. John. 5. next to the sofa.
Đặt câu hỏi cho từ in nghiêng :
1.------------------What is your name-------------? My name is Anna.
2.----------------Can you spell it (?)---------------? It is A-N-N-A.
3.----------------What is his name---------------? His name is Tom
4.---------------Who is this----------------? This is John.
5.---------------Where is the kite----------------? The kite is next to the sofa.
- Active /’æktiv/ : Chủ động
- Afraid /ə’freɪd/ : Sợ hãi
- Alert /ə’lə:t/ : Cảnh giác
- Angry /’æɳgri/ : Tức giận
- Bad /bæd/ : Xấu, tồi
- Beautiful /’bju:təful/ : Đẹp
- Big /big/: To, béo
- Blackguardly /’blægɑ:dli/ : Đểu cáng, đê tiện
- Bored /bɔːrd/ : Buồn chán
- Brave /breɪv/ : Dũng cảm
- Bright /braɪt/ : lanh lợi, hoạt bát, nhanh nhẹn
- Calm /kɑ:m/ : Bình tĩnh
- Careful /’keəful/ : Cẩn thận
- Careless /’keəlis/ : Bất cẩn
- Cheerful /’tʃjəful/ : Vui vẻ
- Clever /’klevə/ : Thông minh
- Clumsy /’klʌmzi/ : Vụng về
- Comfortable /’kʌmfətəbl/ : Thoải mái
- Considerate /kən’sidərit/ : ân cần, chu đáo, hay quan tâm tới người khác
- Convenience /kən’vi:njəns/ : Thoải mái,
- Courage /’kʌridʒ/ : Gan dạ, dũng cảm
- Courageous /kə’reɪdʒəs/ : can đảm, dũng cảm
- Creative /kri:’eɪtiv/ : sáng tạo
- Cute /kju:t/ : Dễ thương, xinh xắn
- Decisive /di’saɪsiv/ : kiên quyết, quả quyết, dứt khoát
- Dexterous /’dekstərəs/ : Khéo léo
- Diligent /’dilidʒənt/ : Chăm chỉ
- Dull /dʌl/ : Đần độn
- Easy-going /ˈi·ziˈɡoʊ·ɪŋ/ : Dễ tính
- Energe /,enə’dʒe/ : mạnh mẽ, mãnh liệt, đầy nghị lực
- Enthusias /in’θju:zi’æs/: Hăng hái,nhiệt tình, say mê
- Exhausted /ɪɡˈzɔː.stɪd/ : Kiệt sức
- Fat /fæt/ : Mập, béo
- Frank /fræɳk/ : Thành thật
- Fresh /freʃ/ : Tươi tỉnh
- Full /ful/ : No
- Generous /’dʒenərəs/ : Rộng rãi, rộng lượng
- Gentle /’dʒentl/ : Nhẹ nhàng
- Glad /glæd/ : Vui mừng, sung sướng
- Good /gud/ : Tốt
- Good-looking /ˌɡʊdˈlʊk.ɪŋ/ : Ưa nhìn
- Graceful /’greɪsful/ : Duyên dáng
- Hard-working /ˌhɑːrdˈwɝː-/ : Chăm chỉ
- Hate /heɪt/ : Ghét bỏ
- Healthy /’helθi/ : Khoẻ mạnh
- Hot /hɔt/ : Nóng nảy
- Hungry /’hʌɳgri/ : Đói
- Impolite /,impə’laɪt/ : Bất lịch sự
- Inconvenience /,inkən’vi:njəns/ : Phiền toái, khó chịu
- Intelligent /in’telidʒənt/: Thông minh
- Joyful /’dʒɔɪful/ : Vui sướng
- Kind /kaɪnd/ : Tử tế
- Lazy /’leɪzi/ : Lười biếng
- Liberal /’libərəl/ : Phóng khoáng, rộng rãi, hào phóng
- Love /lʌv/ : Yêu thương
- Mad /mæd/ : Mất trí
- Mean /mi:n/ : Hèn, bần tiện
- Merry /’meri/ : Sảng khoái
- Naive /nɑ:’i:v/ : Ngây thơ
- Nice /naɪs/ : Tốt, xinh
- Old /əʊld/ : Già
- Openness /’əʊpnnis/ : Cởi mở
- Passive /’pæsiv/ : Bị động
- Pleasant /’pleznt/ : Dễ chịu
- Polite /pə’laɪt/ : Lịch sự
- Pretty /’priti/ : Xinh, đẹp
- Sad /sæd/ : Buồn sầu
- Scared /skerd/ : Lo sợ
- Selfish /’selfiʃ/ : Ích kỷ
- Short /ʃɔ:t/ : Thấp
- Sick /sik/ : Ốm
- Sleepy /’sli:pi/ : Buồn ngủ
- Strong /strɔɳ/ : Khoẻ mạnh
- Stupid /’stju:pid/ : Đần độn
- Tall /tɔ:l/ : Cao
- Thin /θin/ : Gầy, ốm
- Thirsty /’θə:sti/ : Khát
- Tired /’taɪəd/ : Mệt mỏi
- Ugly /’ʌgli/ : Xấu xí
- Unlucky /ʌn’lʌki/ : Vô duyên
- Unmerciful /ʌn’mə:siful/ : Nhẫn tâm
- Unpleasant /ʌn’pleznt/ : Khó chịu
- Weak /wi:k/ : Ốm yếu
- Worried /ˈwɝː-/ : Lo lắng
- Young /jʌɳ/ : Trẻ
- Beautiful = pretty : đẹp .
- Slim : gầy .
- Fat : béo .
- Friendly : thân thiện .
- Tall : cao .
Short : thấp .
- My sister is __playing___ with her cat__near__ the TV.
- My sister is ______playing______ with her cat____near_______ the TV.
Dịch : - Em gái tôi đang _____ chơi _____ với con mèo của cô ấy ____ gần ____ TV.
HT
@@@@@
TÌM TỪ KHÁC LOẠI
A. rice B. Bread C. Cake D. Milk
A. house B. Ruler C. Book D. Eraser
TÌM TỪ KHÁC LOẠI
A. rice B. Bread C. Cake D. Milk
A. house B. Ruler C. Book D. Eraser
1.My father_________________to work at 7:30
A. go
B. gos
C. goes
2. We _______________ breakfast at 6:15.
A. Have
B. Has
C. Haves
3. Nam______________TV at 3p.m
A. Watch
B. Watchs
C. Watches
4. Lili and Alan_____________homework at 7 o'clock.
A. Do
B. Dos
C. Does
5. Her friends__________lunch at 12:00 at school.
A. Go
B. Have
C. Do
1. ta chọn goes vì "My father" danh từ là số ít, mà số ít thì ta sử dụng : s , es
2. ta chọn have vì "We" là danh từ số nhiều, mà số nhiều thì ta vẫn sẽ giữ nguyên.
3. ta chọn watches vì "Nam" là danh từ số ít, cũng như ở trên, số ít thì thêm : s, es
4. ta chọn do vì "Lili and Alan" là danh từ số nhiều, mà số nhiều thì ta vẫn sẽ giữ nguyên.
5. ta chọn have vì "Her friends" là danh từ số nhiều, nhưng ta có từ "lunch", theo các từ đã học, have sẽ đi với lunch, breakfast,..., mà số nhiều thì ta vẫn sẽ giữ nguyên.
Dịch:
Hospital- bệnh viện
Animal hospital- bệnh viện dành cho động vật
Police station- sở cảnh sát
Restaurant- nhà hàng
Dịch rồi nhá
Chúc bạn hok tốt
^_^
Cat
Far
Dad
Land
Hat
Bed
Get
Never
Meet
Teeth
New
@Bảo
#Cafe