K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

a: Sai bởi chỉ số đầu lớn hơn chỉ số cuối

b: Sai vì chỉ số đầu, chỉ số cuối là số thực

c: Sai vì chỗ end thiếu chấm phẩy

d: Sai vì chỉ số đầu lớn hơn chỉ số cuối

e: Sai vì chỉ số đầu và chỉ số cuối là số thực

d: Đúng

30 tháng 4 2022

cảm ơn bạn nhayeu

 

25 tháng 6 2020

A/ Sai.

Sửa: Var x:array[10..13] of integer;

B/ Sai.

Sửa: S:= 0; n:= 0; while S < 50 do

begin n:= n + 1; S:= S + n; end;

C/ Sai.

Sửa: for i:= 1 to 10 do writeln('A');

D/ Sai.

Sửa x: integer; begin for x:= 1 to 10 do writeln('A'); end.

19 tháng 4 2022

a) Var X : Array [1;50] of integer;  (sai cách khai báo mảng)

-> Var X : Array [1..50] of integer; 
b) Var X : Array [5..50.5] of real; (sai vì chỉ số là số thực)

-> Var X : Array [5..50] of real;
c) For i: 1,5 to 10 do write ('A'); (sai vì giá trị đầu là số thực)

-> For i: 1,5 to 10 do write ('A');
d) For i: 1 to ; 10 do write ('A'); (sai vì sau to có dấu ; và sau i: thiếu dấu =)

->For i:= 1 to 10 do write ('A')
e) While x:=10 do x:=x+5; (điều kiện sai, đây là phép gán không phải điều kiện)

-> While x=10 do x:=x+5;

23 tháng 3 2018

d,e ko sai

24 tháng 3 2018

a, sai vì dấu "," phải được thay bằng ".."

b, c, sai vì chỉ số đầu và cuối đều phải kiểu nguyên

d, sai vì chỉ số đầu phải nhỏ hơn chỉ số cuối

e, đúng

4 tháng 5 2023

a) Đúng. Vòng lặp for được sử dụng để lặp lại việc xuất chuỗi 'A' từ i=150 đến i=1.

b) Sai. Vòng lặp for yêu cầu chỉ sử dụng các giá trị nguyên, không phải là các giá trị số thực => không thể sử dụng i làm biến đếm trong vòng lặp này. (bạn có thể sử dụng một biến số nguyên khác để đếm số lần lặp lại, hoặc sử dụng vòng lặp while)

c) Sai. Câu lệnh While cần có một điều kiện để kiểm tra, trong khi trong câu lệnh này không có điều kiện nào để kiểm tra. Nếu không có điều kiện để kiểm tra, vòng lặp sẽ lặp vô hạn và không bao giờ dừng lại.

19 tháng 4 2021

câu 1:

a)for i:=17 to 109 do writeln('a');

b)for i:=1 to 10 do x:=x+1;

c)s:=7;

while s<=15 do

begin

n:=n+s;

s:=s+1;

end;

d)var a:array[1..100] of real;

câu 2:

program tihn_tong;

uses crt;

var s,i:integer;

begin

clrscr;

i:=1;s:=1000;

while i<=21 do

begin

s:=s+1000+i;

i:=i+1;

end;

writeln(s);

readln;

end.

câu 3:

cú pháp của lệnh for...to...do:

for<biến đếm>:=<giá trị đầu>to<giá trị cuối>do<công việc>

cú pháp của lệnh while...do:

while<điều kiện>do<công việc>

câu 4:

cú pháp khai báo biến mang trong chương trình pascal:

khai báo trực tiếp:

var <biến mảng>:array[chỉ số]of <kiểu dữ liệu>

khai báo gián tiếp:

type <biến mang> =array[chỉ số]of <kiểu dữ liệu>

 

Câu 1: 

a) for i:=17 to 109 do 

  writeln('a');

Bài 9. LÀM VIỆC VỚI DÃY SỐ CÂU HỎI BÀI TẬP Câu 1: Số phần tử trong khai báo dưới đây là bao nhiêu? Var hocsinh : array[12..80] of integer; A. 80 B. 70 C. 69 D. 68 Câu 2: Khai báo mảng nào là đúng trong các khai báo sau đây: A. var tuoi : array[1..15] of integer; B. var tuoi : array[1.5..10.5] of integer; C. var tuoi : aray[1..15] of real; D. var tuoi : array[1 ... 15 ] of integer; Câu 3: Cú pháp khai báo dãy số nào sau đây đúng nhất? A....
Đọc tiếp

Bài 9. LÀM VIỆC VỚI DÃY SỐ CÂU HỎI BÀI TẬP
Câu 1: Số phần tử trong khai báo dưới đây là bao nhiêu? Var hocsinh : array[12..80] of integer;
A. 80 B. 70 C. 69 D. 68 Câu 2: Khai báo mảng nào là đúng trong các khai báo sau đây:
A. var tuoi : array[1..15] of integer; B. var tuoi : array[1.5..10.5] of integer;
C. var tuoi : aray[1..15] of real; D. var tuoi : array[1 ... 15 ] of integer; Câu 3: Cú pháp khai báo dãy số nào sau đây đúng nhất?
A. Var < tên dãy số > : array [ < chỉ số cuối > .. < chỉ số đầu >] of < kiểu dữ liệu >; B. Var < tên dãy số > : array [ < chỉ số đầu > .. < chỉ số cuối > ] of < kiểu dữ liệu >; C. Var < tên dãy số > : array [ < chỉ số cuối > : < chỉ số đầu > ] of < kiểu dữ liệu >; D. Var < tên dãy số > : array [ < chỉ số đầu > .. < chỉ số cuối >] for < kiểu dữ liệu >;
Câu 4: Để nhập dữ liệu từ bàn phím cho mảng A có 10 phần tử là số nguyên ta dùng lệnh nào sau đây?
A. For i:=1 to 10 do Readln(A[i]); B. For i:= 1 to 10 do Writeln(A[i]);
C. Dùng 10 lệnh Readln(A); D. Cả (A), (B), (C) đều sai.
Câu 5: Các cách nhập dữ liệu cho biến mảng sau, cách nhập nào không hợp lệ?
A. readln(B[1]); B. readln(dientich[i]);
C. readln(B5); D. read(dayso[9]);
Câu 6: Em hãy chọn phát biểu đúng khi nói về dữ liệu kiểu mảng:
A. Dữ liệu kiểu mảng là tập hợp các phần tử không có thứ tự và mọi phần tử có cùng một kiểu dữ liệu
B. Dữ liệu kiểu mảng là tập hợp các phần tử có thứ tự và mỗi một phần tử trong mảng có thể có các kiểu dữ liệu khác nhau
C. Dữ liệu kiểu mảng là tập hợp các phần tử có thứ tự và mọi phần tử có cùng một kiểu dữ liệu
D. Tất cả ý trên đều sai
Câu 7: Cách khai báo biến mảng sau đây là đúng?
A. Var X: Array[3.. 4.8] of Integer; B. Var X: Array[10 .. 1] of Integer;
C. Var X: Array[4 .. 10] of Real; D. Var X: Array[10 , 13] of Real; Câu 8: Câu 9: Các khai báo biến mảng sau đây trong Pascal đúng hay sai?
Câu 9: Chọn câu phát biểu đúng về kiểu dữ liệu của mảng?
A. Có thể dùng tất cả các kiểu dữ liệu để làm kiểu dữ liệu của mảng
B. Kiểu dữ liệu của mảng chỉ có thể là kiểu số nguyên, số thực, kiểu logic, kiểu ký tự C. Kiểu dữ liệu của mảng là kiểu của các phần tử của mảng, là Integer hoặc Real
D. Kiểu dữ liệu của mảng phải được định nghĩa trước thông qua từ khóa VAR
Câu 10: Cho khai báo mảng như sau: Var a : array[0..30] of integer ; Để in giá trị phần tử thứ 20 của mảng một chiều A ra màn hình ta viết: A. Write(A[20]); B. Write(A(20));
C. Readln(A[20]); D. Write([20]);
a) var X: Array[10, 13] Of Integer;
b) var X: Array[5 ..10.5] Of Real; c) var X: Array[3.4 .. 4.8] Of Integer;
d) var X: Array[4 .. 10] Of Integer;

1

Câu 1: C

Câu 2: A

Câu 3: B

Câu 4: A

Câu 5: C

Câu 6: A

Câu 7: C

Câu 9: D

Câu 10: A