Bài 1: Chuyển các câu sau sang thể phủ định.
1. It is a pen.
2. Nam and Ba are fine.
3. She is Lan.
Bài 2: Sắp xếp các câu sau thành câu có nghĩa:
1. name/ your/ What/ is?
2. am/ Lan/ I.
3. Phong/ Is/ this?
4. today/ How/ you/ are?
5. thank/ are/ you./ fine/,/ We
6. This/ Mai./ her/ is/ name/ is/ my/ mom.
Bài 3: Chia động từ trong ngoặc cho phù hợp thì:
1. This (be) ................ my friend, Lan.
2. (she be) ............... nice?
3. They (not be) ................... students.
4. He (be) ................. fine today.
5. My brother (not be) .................. a doctor.
6. (you be) ............ Nga? Yes, I (be) ..........
Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.
7. The children (be) .............. in their class now.
8. (they be) ............ workers? No, they (not be) ...............
Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.
9. Her name (be) ............... Linh.
10. How (be) .............. you? – We (be) ........... fine, thanks.
Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.
Bài 4: Viết các số sau bằng tiếng Anh.
1
4
7
12
19
20
Bài 5. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc.
1. Miss. Nhung (ride) ........ her bike to work.
2. (you wait) ......... for your teacher?
3. I (play)....... video games and my sister (watch) .............TV.
Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.
4. She (not) ................ travel to the hospital by bus but she (drive) .............
Dùng dấu "," ngăn cách hai đáp án.
5. My father (listen)………………………………… to the radio now.
6. Look! The bus (come) .......................................
7. The students (not be) …………….......…………in class at present.
Bài 6: Em hãy điền 1 từ thích hợp vào chỗ trống của đoạn văn sau:
Hello, my…1……..…… is Nam. I’m …2…….. student. I am thirteen ……3……. old. I …4……… at 47 Hung Vuong street. This ……5…… my school ……6……. that is my classroom.
1.
2.
3.
4.
5.
6.
Bài 7. Chọn từ khác loại.
1.
- A. summer
- B. windy
- C. sunny
- D. rainy
2.
- A. teacher
- B. doctor
- C. sister
- D. nurse
3.
- A. ruler
- B. pencil
- C. school bag
- D. student
4.
- A. water
- B. drink
- C. milk
- D. pepsi
5.
- A. What
- B. When
- C. How
- D. and
6.
- A. and
- B. or
- C. sometimes
- D. but
Bài 8. Chọn từ có cách phát âm khác.
1.
- A. nice
- B. river
- C. live
- D. be
2.
- A. hour
- B. honest
- C. humour
- D. honor
3.
- A. stamps
- B. lives
- C. likes
- D. books
4.
- A. there
- B. breathe
- C. breath
- D. than
5.
- A. bear
- B. hear
- C. fear
- D. near
6.
- A. school
- B. children
- C. chicken
- D. chair
Bài 9. Chọn đáp án đúng
1. Alan and his friends __________to Tuan Chau Island last week.
2. They traveled to Hanoi ________bus.
3.We are going ___________Ha Long Bay next Sunday.
- A. visit
- B. visited
- C. to visit
4. How __________is it from here to Hanoi?.
- A. often
- B. old
- C. many
- D. far
5.What do you usually do ________Autumn?
6.What is the ____________like today? - It’s sunny and hot.
- A. seasons
- B. matter
- C. weather
- D. summer
7.__________did you do last weekend? - I went to the cinema.
- A. Where
- B. What
- C. How
- D. When
8.Where___________you yesterday? - I was at home.
9. What do you usually do ………….. spring?
10. There …………. a lot of flowers at the festival last week.
Bài 1: Chuyển các câu sau sang thể phủ định.
1. It isn't a pen.
2. Nam and Ba aren't fine.
3. She isn't Lan.
Bài 2: Sắp xếp các câu sau thành câu có nghĩa:
1. name/ your/ What/ is?
What is your name?
2. am/ Lan/ I.
I am Lan
3. Phong/ Is/ this?
Is this Phong?
4. today/ How/ you/ are?
How are you today?
5. thank/ are/ you./ fine/,/ We
We are fine thank you.
6. This/ Mai./ her/ is/ name/ is/ my/ mom.
This is my mom her name is Mai.
Bài 3: Chia động từ trong ngoặc cho phù hợp thì:
1. This (be) ...is............. my friend, Lan.
2. (she be) .....She is.......... nice?
3. They (not be) .......aren't............ students.
4. He (be) ....is............. fine today.
5. My brother (not be) .............isn't..... a doctor.
6. (you be) ....You are...... Nga? Yes, I (be) ...am.......Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.
7. The children (be) ...are........... in their class now.
8. (they be) ..Are they.......... workers? No, they (not be) ..aren't.............Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.
9. Her name (be) ....is........... Linh.
10. How (be) ....are.......... you? – We (be) ....are....... fine, thanks.Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.
Bài 4: Viết các số sau bằng tiếng Anh.
1= one
4= four
7=seven
12 = twelve
19 = nineteen
20 = twenty
ai bt ko giup tôi