Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
- was cooking
- met - was doing
- paid - was hearing
- was turning - saw
- was having - dropped
- was picking - cut
- were taking - began
- read - was preparing
- was V_ing - striked ( mình không hiểu từ này là gì bạn ạ!!Bạn chia theo mình nhé!!)
Ở lục địa Ô-xtrây-li-a có: gió Tín phong thổi theo hướng đông nam; gió mùa hướng tây bắc và đông bắc ; gió Tây ôn đới thổi theo hướng tây bắc.
- Sự phân bố lượng mưa trên lãnh thổ Ô-xtrây-li-a và nguyên nhân :
+ Mưa trên 1501 mm là Pa-pua Niu Ghi-nê, do đây là nơi có khí hậu xích đạo mưa lớn quanh năm.
+ Rìa bắc và đông bắc lục địa Ô-xtrây-li-a có lượng mưa từ 1001 đến 1500 mm, khu vực có gió mùa hoạt động và một phần gió Tín phong đi qua biển.
+ Một phần diện tích bắc, nam và đông của lục địa có lượng mưa từ 501 đến 1000 mm, do ảnh hưởng địa hình, gió mang theo hơi nước nên gây mưa hết ở các sườn đón gió.
+ Sâu lục địa lượng mưa ít vì chịu ảnh hướng của hiệu ứng phơn, đồng thời khu vực lục địa nằm trong vùng áp cao chí tuyến khó gây mưa.
P/s : tham khảo
Câu khẳng định
Câu phủ định
Câu nghi vấn
S + was/were + V-ing (+ O)
Ví dụ:
I was thinking about him last night.
We were just talking about it before you arrived.
S + was/were + not + V-ing (+ O)
Ví dụ:
I wasn’t thinking about him last night.
We were not talking about it before you arrived.
(Từ để hỏi) + was/were + S + V-ing (+ O)?
Ví dụ:
Were you thinking about him last night?
What were you just talking about before I arrived?
Thì quá khứ tiếp diễn
Câu khẳng định : S + was/were + V-ing (+ O)
Ví dụ:
I was thinking about him last night.
We were just talking about it before you arrived.
Câu phủ định: S + was/were + not + V-ing (+ O)
Ví dụ:
I wasn’t thinking about him last night.
We were not talking about it before you arrived.
Câu nghi vấn: (Từ để hỏi) + was/were + S + V-ing (+ O)?
Ví dụ:
Were you thinking about him last night?
What were you just talking about before I arrived?
Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn
Câu khẳng định : S + have/ has + VpII
Ví dụ:
I have graduated from my university since 2012. (Tôi tốt nghiệp đại học từ năm 2012.)
Câu phủ định : S + haven’t / hasn’t + been + V-ing
Ví dụ:
I haven’t been studying English for 5 years. (Tôi không học tiếng Anh được 5 năm rồi.)
Câu nghi vấn :Have/ Has + S + been + V-ing ?
Have you been standing in the rain for more than 2 hours? (Bạn đứng dưới mưa hơn 2 tiếng đồng hồ rồi phải không?)
Yes, I have./ No, I haven’t.
1. Cách sử dụng Used to
- S + used to + V
- S + tobe / get/ got + used to + V_ing
- Did + S + use to + V ?
2. Thì hiện tại đơn
KĐ ( + ) : S + Vs/es + O
PĐ ( - ) : S + do/does + V
NV ( ? ) : Do/Does + S + V ? Yes, +S + do/does ----- No, + S + do/does + not
3.Hiện tại tiếp diễn
KĐ : S + is/are/am + V_ing
PĐ : S + is/are/am + not + V_ing
NV: Is/Are + S + V_ing ? Yes, S + is/are ----- No,S + is/are + not
4. Thì Quá Khứ Đơn
KĐ : S + Ved/c2 + O
PĐ : S + did + Ved/c2 +O
NV : DId + S+Ved/c2 ? Yes, S+did ---- No, S +did +not
5/ Thì hiện tại hoàn thành
KĐ: S +have/ has + already / just + Ved/c3
PĐ: S + have/has + Ved/c3
NV : Have/has + S+ never/ ever + Ved/c3 ?
----------------- Yes, S + have.has
------------------ No, S + have/has + not
6. Thì tương lai đơn
KĐ : S + will/shall + V
PĐ : S + will + not + V
NV : Will /Shall + S + V ?
----- Yes, S + will
----- No, S + will not
7. Tương lai tiếp diễn
KĐ : S + will + be + V_ing
PĐ : S + will + not + be + V_ing
NV : will + S + be + V_ing ?
------- Yes, S + will be
------- No, S + will not be
11, WH + question
- What
- WHy
- Where
- WHo
- Whose
- Whom
- Which
Ex : WHat is your name ?
----- Where do you live ?
---- Who do you live with ?
12. Tags question
- Trước khẳng định sau phủ định
- Trước phủ định sau khẳng định
- Đối với I thì sau là are
Ex : She can play piano , he can't play.
14. Althought, Howerver, Therefore
- Althought + S + ...
- Howerver => 2 vế không logic với nhau
- Therefore => 2 vế logic với nhau
15. So sánh
* SO Sánh Hơn
- S + tobe + short adj + er + than + S
- S + tobe + more + long adj + than + S
* SO SÁNH HƠN NHẤT
- S + tobe + short adj + est + than + S
- S + tobe + the most + long adj + than + S
1. we had a big party last night
A big party was had by us last night
2.she can sing english song beatifully
English song can be sung beatifully by her
3.my father helps me to repair my bike
I am helped to repair my bike by my father.
4.flowers are arranged carefully by Lan
Lan arranges flowers carefully.
5.they will bye a new cả next mon day
A new car will be bought next monday.
6.someopne broke my window yesterday morning
My window was broken by someone yesterday morning.
1We didn't use to go to school by bus.
2He used to ride a bike for exercise.
3Did Tim use to be a taxi driver?
4He didn't use to smoke ten cigarettes a day.
5Did you use to ride a motorbike without wearing a helmet?
Học tốt
a,Where/go/last holiday?
=> Where did you go last holiday?
Answer: I went to Nha Trang beach.
b, Who/go/with?
=> Who did you go with?
Answer: I went with my family.
c,What/buy?
=> What did you buy?
Answer: I bought a lot of souvenirs and food.
d,Enjoy/trip?
Tiếp nha ( nãy mk nhấn nhầm gửi trả lời)
d,Enjoy/trip?
=> Did you enjoy the trip?
Answer: Yes, I did.