K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

6 tháng 7 2021

I wish I would pass the exam

I wish I would know marry

I wish I would speak chinese

I wish I would carry heavy bags

I wish I would make a cake

20 tháng 7 2019

1.I correspond with my relatives in USA at least tiwce a month

2.We handle situations depending on the circumstances

3.Currently many items are devalued

4.Our country has a total of 54 ethnic groups

1.I correspond  with my relatives in USA at least tiwce a month 

2.we handle situatons depending on the circumstances 

3.Currently many items are devalued

4. Our contry has a totatl of 54  ethnic groups

Gạch dưới từ hoặc cụm từ phù hợp nhất1, I'm really looking forward to / going in for her party on sATURDAY2 , Maria has made up for / come up with an idea which will solve the problem3 , We had to end our holiday because we did without / ra out of money4 , I think we should go over / face up to the instructions once more5 , Carl called on / made for his friend Steve while he was in GlasgowViết lại mỗi câu sao cho nó chứa động từ ở dạng chữ...
Đọc tiếp

Gạch dưới từ hoặc cụm từ phù hợp nhất

1, I'm really looking forward to / going in for her party on sATURDAY

2 , Maria has made up for / come up with an idea which will solve the problem

3 , We had to end our holiday because we did without / ra out of money

4 , I think we should go over / face up to the instructions once more

5 , Carl called on / made for his friend Steve while he was in Glasgow

Viết lại mỗi câu sao cho nó chứa động từ ở dạng chữ đậm.Bạn có thể phải thay đổi biểu mẫu 1 , Sory , but I haven't found time to fix your bike yet [ get round to ] -> ...................................................................................................................... 2 , Oh brother , we don't have any milk left [ Run out of ] -> .......................................................................................

    3
    6 tháng 10 2018

    1 . looking forward to

    2 . come up with

    3 . did without

    4 . 

    6 tháng 10 2018

    1. looking forward to

    2. come up with

    3. did without

    học tốt

    phần còn lại bn làm nhé

    29 tháng 7 2019

    hello anh em lớp 5

    hiện tại tiếp diễn là thứ mình đang làm

    hiện tại hoàn thành việc làm bắt đầu ở quá khứ và đang tiếp tục ở hiện tại

    Ex 1: i'm playing football

    Ex 2: i has lót my key

     kính mong a học tốt

    3 tháng 8 2019

    Xl, nhầm đề chút

    Dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại hoàn thành và thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn nha m.n

    DẠNG BÀI TẬP VIẾT LẠI CÂUPHƯƠNG PHÁP LÀM BÀIBước 1: Đọc kỹ câu mẫu và cố gắng hiểu ý chính của câu đó. Chú ý đến những từ khóa và cấu trúc được sử dụng ở câu gốc.Bước 2: Đọc những từ cho sẵn ở câu cần viết lại. Dựa vào cấu trúc ở câu mẫu và đưa ra cách viết lại theo cấu trúc khác mà vẫn giữ được ý chính của câu mẫu.Bước 3: Viết câu mới đúng ngữ pháp,...
    Đọc tiếp

    undefined

    DẠNG BÀI TẬP VIẾT LẠI CÂU

    PHƯƠNG PHÁP LÀM BÀI

    Bước 1: Đọc kỹ câu mẫu và cố gắng hiểu ý chính của câu đó. Chú ý đến những từ khóa và cấu trúc được sử dụng ở câu gốc.

    Bước 2: Đọc những từ cho sẵn ở câu cần viết lại. Dựa vào cấu trúc ở câu mẫu và đưa ra cách viết lại theo cấu trúc khác mà vẫn giữ được ý chính của câu mẫu.

    Bước 3: Viết câu mới đúng ngữ pháp, đúng chính tả theo câu trúc mới.

    Bước 4: Đọc và kiểm tra lại câu mới và chỉnh sửa nếu cần.

    CÁC CÔNG THỨC VÀ MẸO LÀM BÀI TẬP BÁM SÁT

    DẠNG 1: CHUYỂN TỪ THÌ QKĐ -> HTHT VÀ NGƯỢC LẠI

    1. S + began / started + to V/ V-ing + time ago (Có began / start : bắt đầu)

    => S + have / has + V3 / ed + for khoảng thời gian  / since + mốc thời gian  (HTHT)

    => S + have / has + been + V-ing + for khoảng thời gian / since + mốc thời gian (HTHTTD)

    2. S + last + Ved +thời gian + ago: Lần cuối cùng làm gì

    => S + have/ has +not + V3/ ed + for + thời gian

    => It’s + time+ since + S + last + Ved.

    => The last time + S + V2/  ed + was + time + ago.

    3. This is the first time + S +have /has+ V3/ed : Lần đầu làm gì

    => S + have/ has + never + V3/ed + before

    => S + have/ has + not  + V3/ed + before

    4. This is the Superlative (…est/ most ADJ N) S +have / has+ V3/ed

    => S +have/ has + never + V3/ed + such a/an+ ADJ+ N

    => S+ have/ has never+ V3/ed + a more + ADJ+ N than this

    DẠNG 2: CHUYỂN ĐỔI QUA LẠI SO...THAT, SUCH...THAT, ENOUGH , TOO

    1. TOO....TO (-) quá ...đến nỗi không thể...

    S + V + too + Adj / Adv + (for O) + TO-V

    2. ENOUGH....TO : đủ

    S + V + Adj + enough + (for O) + To-V

    S + V + enough + N + (for O) + To-V

    3. SO....THAT

    S + V + so + Adj / Adv + that + S + V

    4. SUCH ......THAT

    S + V + such + (a/an) + Adj + N + that + S + V

    5. IN ORDER THAT -> IN ORDER TO

    S + V + so that/ in order that+ S + V (chỉ mục đích)

    S + V + to / in order to / so as to  + V

    DẠNG 3: CHUYỂN ĐỔI BECAUSE & ALTHOUGH

    1. BECAUSE -> BECAUSE OF

    BECAUSE + CLAUSE (S V), ....

    BECAUSE OF + NP (V-ING / TTSH + N/  THE + ADJ + N)

    2. ALTHOUGH -> IN SPITE OF / DESPITE

    ALTHOUGH + CLAUSE (S V), ....

    IN SPITE OF  + NP (V-ING / TTSH + N/  THE + ADJ + N)

    QUY TẮC CHUNG

    1) Nếu S ở 2 mệnh đề giống nhau và là động từ thường => Bỏ chủ từ, V  thêm ING .

    Ex: Although Tom got up late, he got to school on time.

    => Despite / in spite of getting up late, Tom got to school on time.

    2) Nếu chủ từ là danh từ + be + tính từ  => Đem tính từ đặt trước danh từ, bỏ to be 

    Ex:  Although the rain is heavy,.......

    => Despite / in spite of the heavy rain, ......

    3) Nếu chủ từ là đại từ + be + tính từ: (đại từ = he / she/ they/ you/ we/ it)

    - Đổi đại từ thành TTSH ( his / her / their...)  ,đổi tính từ thành danh từ , bỏ “ to be”

    Ex: Although he was sick,........ => Despite / in spite of his sickness,.......

    4) Nếu chủ từ là đại từ + V  + Adv 

    - Đổi đại từ thành TTSH ( his / her / their...), động từ thành danh từ ,trạng từ thành tính từ đặt trước danh từ      

    Ex: Although He behaved impolitely,.....

    => Despite / in spite of his impolite behaviour,.........

    5) Nếu câu có dạng: there be + danh từ  =>  Thì bỏ there be 

    Ex: Although there was an accident,.....

    => Despite / in spite of an accident,......

    6) Nếu câu có dạng : It (be) + tính từ về thời tiết => Đổi tính từ thành danh từ thêm the phía trước.

    Ex: Although it was rainy, ..... => Despite/in spite of the rain, ……….

    7) Nếu câu có dạng: Danh từ + (be) + V3/ed  ( câu bị động)

    => Đổi V3/ed thành danh từ, thêm the phía trước và of phía sau, danh từ câu trên đem xuống để sau of

    Ex: Although television was invented, .....

    => Despite / in spite of the invention of television, ……….

    8 ) Phương pháp cuối cùng cũng là phương pháp dễ nhất : thêm the fact that trước mệnh đề.

    Ex: Although he behaved impolitely,.....

    => Despite / in spite of the fact that he behaved impolitely,...

    DẠNG 4: CÂU NHẤN MẠNH

    1 . It’s + adj  + (for O) + To-V : Ai đó làm gì như thế nào?

    => Ving...+ be +  ADJ + (for sb)

    => S + find + Ving/ it/ N + ADJ + To-V

    2. That- clause + be + Adj

    => S + V + it + Adj + that- clause

    DẠNG 7: SUGGEST

    Các cấu trúc liên quan đến câu gián tiếp

    - Đề nghị: Suggest

    Shall we+ V..../Let's+ V.../How/What about+ Ving..../Why dont we + V ..

    => S+ suggested+ Ving: đề nghị cùng làm gì.

    - Gợi ý cho người khác: “Why don’t you+ Vo?

    => S+ suggested+ that+ S+ should/shouldn't + V

    DẠNG 8: IF

    Đề cho 2 câu riêng biệt hoặc nối với nhau bằng các chữ như: so = that’s why (vì thế), because (bởi vì)

    Đối với dạng này nếu các em thấy :

    - Cả 2 câu đều chia thì tương lai thì dùng loại 1 (không phủ định)

    - Một bên hiện tại, một bên tương lai / hiện tại thì dùng loại 2 (đổi thể)

    - Nếu có quá khứ trong đó thì dùng loại 3 (phủ định)

    CHÚ Ý

    Đề cho (-) viết lại (+) và ngược lại

    Nếu có because lấy mệnh đề sau because là mệnh đề “if”

    Nếu có so, that’s why thì  thì viết bình thường

    Ví dụ: I will go there. I will buy you a dog.

    => If I go there, I will buy you a dog.

    I can’t go out because it is raining.

    => If it weren’t raining, I could go out.

    Unless -> If....not

    Unless sẽ thế vào chỗ chữ if, bỏ not, vế kia giữ nguyên.

    Ex:  If you don’t speak loudly, he won’t hear.

    => Unless you speak loudly, he won’t hear.

    DẠNG 9: SO SÁNH HƠN / BẰNG / NHẤT / KÉP

    1) A hơn B <=> B không bằng A

    Short-adj + er than => not + as / so + adj + as

    More + long-adj + Than

    Nguyên tắc : Nếu đề cho so sánh hơn thì ta đổi thành so sánh bằng + phủ định

    Ex: Tom is taller than Mary : Tom cao hơn Mary

    => Mary is not as / so tall as Tom : Mary không cao bằng Tom

    2) không ai ... bằng A <=> A là ...nhất (the + short-adj + est / the most + long-adj)

    Nguyên tắc: So sánh bằng => so sánh nhất

    Ex: No one in the class is as tall as Tom: không ai trong lớp cao bằng Tom
    => Tom is the tallest in the class. (Tom cao nhất lớp)

    3. So sánh kép

    - Mẫu câu càng ngày càng…, mỗi lúc một…

    - S + V + more and more + adj/adv

    - S + V + adj-er and adj-er/ adv-er and adv-er

    • Mẫu câu càng… thì càng…

    The + so sánh hơn S + V, the + so sánh hơn S + V

    DẠNG 10: PASSIVE VOICE

    Cách chuyển sang câu bị động:

    B1: Xác định S, V, O, trạng ngữ chỉ thời gian, trạng ngữ chỉ nơi chốn câu chủ động

    B2: Đưa trong câu chủ động xuống làm trong câu bị động

    B3: Xác định V trong câu chủ động ở thì gì thì chia “ tobe”  ở thì đó

    B4: Lấy S  trong câu chủ động đưa xuống làm O ở câu bị động và đặt “ by” trước O

    B5: Nếu trong câu có trạng ngữ chỉ thời gian (adv of time) và trạng ngữ chỉ nơi chốn (Adv of place) thì trạng ngữ chỉ nơi chốn đặt TRƯỚC “by” và trạng ngữ chỉ thời gian đặt SAU “by”

    Chú ý

    + Nếu S1 trong câu chủ động là : I, we, he, they , she, someone, people, something, somebody…ta có thể bỏ đi trong câu bị động

    + Nếu S1 trong câu chủ động là : No one, nobody, nothing (-) thì ta phải chia câu bị động ở thể phụ định rồi bỏ no one, nobody, nothing

    + Nếu câu có 2 tân ngữ , ta nên đưa tân ngữ 1 làm chủ ngữ, chia động từ , ghi lại tân ngữ 2

    Câu bị động có động từ tường thuật / 2 chủ từ

    Những động từ tường thuật (Reporting Verbs = V1) thường gặp:

    think                consider           know                believe            say

    suppose           suspect            rumour             declare           

    Đề cho: S1 + V1 + that + S2 + V2 + O + …..

    Cách 1: It + is /was + V3/ed + that + S + V…..

    Cách 2: S2 + be + V3/ed + To-V                        (2 V cùng thì)

                   S2 + be + V3/ed + To have V3/ ed      (2 V khác thì)

    DẠNG 11: IT TAKES / SPEND

    It takes / took + O + time + To-V = S  + spend + time + V-ing

    DẠNG 12 : ĐẢO NGỮ

    1. NO SOONER -> HARDLY ( Vừa mới ….. thì đã )

    No sooner + had + S + V3/ed + than + S V

    = Hardly + had + S + V3/ed + when + S V

    = Scarely + had + S + V3/ed + when + S V

    2. Only

    Only after /only when/only then/only if + trợ động từ + S + V…

    Only by + noun/V-ing + trợ động từ/ KK  + S + V….: chỉ bằng cách làm gì

    Chú ý: nếu trong câu có hai mệnh đề, chúng ta dùng đảo ngữ ở mệnh đề thứ hai:

    Ex: Only when you grow up, can you understand it. 

    3 . Đảo ngữ với Not only……. but……also…

    Not only + TĐT + S + V  but…. also……….

    Ex: Not only is he good at English but he also draws very well.

    4.  Đảo ngữ với SO

    So + Adj/ Adv + TĐT + S + V + that–clause (mệnh đề danh từ)

    Ex: So dark is it that I can’t write.

    So + adjective + be + N + clause

    Ex: So intelligent is that she can answer all questions in the interview.

    5. Đảo ngữ với until/ till + clause/ Adv of time + TĐT + S + V

    Practice:

    1. The trains couldn’t run because of the snow.

    => The snow ............................................................................................

    2. I didn’t arrive in time to see her.

    =>  I wasn’t early ....................................................................................

    3. I’m sorry I was rude to you yesterday.

    => I apologize .........................................................................................

    4. He didn’t hurry, so he missed the train.

    => If ........................................................................................................

    5. Janet is the best tennis- player in the club.

    => No one ................................................................................................

    6. I haven’t seen that man here before.

    => It’s .......................................................................................................

    7. The furniture was so expensive that I didn’t buy it.

    => The furniture was too ..........................................................................

    8. The robbers made the bank manager hand over the money.

    => The bank manager...............................................................................

    9. He learned to drive when he was 18.

    => He has ................................................................................................

    10. She had never been unhappy before.

    => She was unhappier .............................................................................

    11. It was so late that nothing could be done.

    => It was too ............................................................................................

    12. I asked the hotel porter to wake me at 8 o’clock the following morning.

    => “Please ..............................................................................................

    13. They’ll have to change the date of the meeting again.

    => The date .............................................................................................

    14. The garage is going to repair the car for us next week.

    => We are going ......................................................................................

    15. The bus takes longer than the train.

    => The train .............................................................................................

    16. John has not had his hair cut for over six months.

    => It’s .......................................................................................................

    17. Maria says she’ll like to have been put in a high class.

    => Maria wishes ......................................................................................

    18. Would you like me to finish the work tonight?

    => I’ll .......................................................................................................

    19. You may get hungry on the train, so take some sandwiches.

    => In ........................................................................................................

    20. My husband didn’t leave the car keys, so I couldn’t pick him up at the station.

    => If my husband .....................................................................................

    Life is what happens to us while we are making other plans.

    2
    30 tháng 4 2021

    1. The trains couldn’t run because of the snow.

    => The snow prevented the trains from running

    2. I didn’t arrive in time to see her.

    =>  I wasn’t early enough to see her

    3. I’m sorry I was rude to you yesterday.

    => I apologize for being rude to you yesterday

    4. He didn’t hurry, so he missed the train.

    => If he had hurried, he wouldn't have missed the train

    5. Janet is the best tennis- player in the club.

    => No one in the club plays tennis as well as Janet

    6. I haven’t seen that man here before.

    => It’s the first time I have seen that man here

    7. The furniture was so expensive that I didn’t buy it.

    => The furniture was too expensive for me to buy

    8. The robbers made the bank manager hand over the money.

    => The bank manager was made to hand over the money by the robbers

    9. He learned to drive when he was 18.

    => He has learned to drive since he was 18

    10. She had never been unhappy before.

    => She was unhappier than she had been before

    11. It was so late that nothing could be done.

    => It was too late for something to be done

    12. I asked the hotel porter to wake me at 8 o’clock the following morning.

    => “Please wake me up at 8 o'clock next morning" I told the hotel porter

    13. They’ll have to change the date of the meeting again.

    => The date will have to be changed again

    14. The garage is going to repair the car for us next week.

    => We are going to have the garage repair the car next week

    15. The bus takes longer than the train.

    => The train doesn't take as long as the bus

    16. John has not had his hair cut for over six months.

    => It’s six months since John last had his hair cut

    17. Maria says she’ll like to have been put in a high class.

    => Maria wishes she would have been put in a high class

    18. Would you like me to finish the work tonight?

    => I’ll finish the work tonight if you like

    19. You may get hungry on the train, so take some sandwiches.

    => In case you get hungry you’d better take some sandwiches.
    20. My husband didn’t leave the car keys, so I couldn’t pick him up at the station.

    => If my husband had left the car leys, we could have picked him up at the station

     

    ko ngờ trong tiếng anh nhiều ngữ pháp ghê

    hok thuộc ko đc cô ạ

    24 tháng 7 2018

    1) (câu điều ước loại 2: trái ngược với hiện tại) -> I wish I had to study

    2) (cđư loại 3: Trái với quá khứ)-> I wish we hadn't had a lot ò homework yesterday

    3) (cđư loại giống câu 1) -> I wish it didn't rain

    4) (cđư giống câu 2) -> I wish it hadn't been cold last night

    25 tháng 7 2018

    Bài 4: Viết lại các câu sau sử dụng câu ước với “wish”.

    1. I don't have to study .   

    ->  I wish   I had to study .   

    2. We had a lot of homework yesterday. 

    -> I wish  We hadn't had a lot of homework yesterday.

    3. It rains.

    -> I wish It didn't rain.

    4. It was very cold last night. 

    ->  I wish It weren't very cold last night

    9 tháng 4 2019

    Hiện tại tiếp diễn là S + to be (is,am ,are) VIng nhé chứ không phải động từ đâu :)))

    Hiện tại hòan thành

    S + have/has +V3/ed

    Dấu hiệu:since;for ;never ; ever ; so far ;yet ,...

    vd : I have learnt E for 4 years

    Quá khứ hòan thành

    S + had +V3/ed

    Dấu hiệu: by the time,after , before

    vd By the time I arrived , you had had dinner

    1 số thì cho HSG và cấp 3 bạn có cần ko?

    >>>Ai không hiểu chỗ nào trong đáp án của mình thì hỏi mình nhé!

    5 tháng 7 2021

    I wish I had a computer

    I wish she love me

    I wish I played football

    I wish I could sing well