K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1 tháng 9 2016

Chọn từ có phần gạch chân khác với các từ còn lại

1. A. sun B. student C. cut D.run

2. A. man B. bad C. chance D. hat

3. A. change B.watch C. children D. chemistry

 

4. A. Without B. think C. three D. Math

 

1 tháng 9 2016

Chọn từ có phần gạch chân khác với các từ còn lại

1. A. sun B. student C. cut D.run

2. A. man B. bad C. chance D. hat

3. A. change B.watch C. children D. chemistry

4. A. Without B. think C. three D. Math

29 tháng 9 2016
Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với những từ còn lại.
1.
A. chair
B. school
C. couch
D. children
2.
A. lunch
B. music
C. brush
D. number
3.
A. this
B. that
C. thank
D. they
4.
A. at
B. grade
C. timetable
D. late
2 tháng 10 2016

1 b.   

2b

3c

4a

29 tháng 10 2016

1. A. that B. mother C. this D. three

2. A. listen B. it C. ten D . sister

3. A.Who B. What C.White D. where

4. A.eraser B. sneaker C. house D. six

5. A. thank B. they C. these D. that

29 tháng 10 2016

1.D

2.A

3.A

4.A

5.A

22 tháng 10 2016

1. B

2. D

3. B

22 tháng 10 2016

1.D

2.D

3.A

20 tháng 12 2016

I. Đặt câu hỏi cho phần gạch chân:

1. This bar of soap is 8000 dong.

=> How much is this bar of soap?

2. His pencils are brown

=> What colour are his pencils?

3. Lan is going to live in China

=> Where is Lan going to live?

II. Tìm lỗi sai.

1. What would you like buying at the canteen?

buying → to buy.

2. I go to Ha Long tomorrow.

go → will go.

3. The children play games usually in the afternoon.

play games usually → usually play games

4.It's often cold in the summer.

summer → winter

III. khoanh tròn từ phát âm khác

1. A. chemistry B. chair C. couch D. children

2. A. Student B. Bus C. Duty D. unit

3. A. House B. About C. Country D. our

 

20 tháng 12 2016

III

1.A 2.B 3.C

2 tháng 8 2016

1. A. Talked B. Fitted C. Needed D. Visited

2. A. Houses B. Misses C. Glasses D. Mixes

3. A. stamp B. sew C. Opposite D. bookstore

4. A. Milk B. Library C. Dinner D. Polish

5. A. chicken B. Coach C.

 

Orchestra D. change

 

2 tháng 8 2016
1. A. Talked B. Fitted C. Needed D. Visited

2. A. Houses B. Misses C. Glasses D. Mixes

3. A. stamp B. sew C. Opposite D. bookstore

4. A. Milk B. Library C. Dinner D. Polish

5. A. chicken B. Coach C.Orchestra D. change

I. Sắp xếp thứ tự đúng của cả đoạn văn sau:1. He is hungry2. He closes the refrigerator3. It is a package of hot dogs4. Six hot dogs are in the package5. He opens the refrigerator6. He sees a package7. He takes two hot dogs out of the package8. He puts the hot dogs on a plate9. He looks inside the refrigerator10. He wants something to eat .II. Điền từ thích hợp vào ô trốngShe ............(1) the book. It is her ..............(2) book. It has a ................(3)...
Đọc tiếp

I. Sắp xếp thứ tự đúng của cả đoạn văn sau:

1. He is hungry

2. He closes the refrigerator

3. It is a package of hot dogs

4. Six hot dogs are in the package

5. He opens the refrigerator

6. He sees a package

7. He takes two hot dogs out of the package

8. He puts the hot dogs on a plate

9. He looks inside the refrigerator

10. He wants something to eat .

II. Điền từ thích hợp vào ô trống

She ............(1) the book. It is her ..............(2) book. It has a ................(3) cover. It has .............(4) pages. It has many ..............(5). It ........(6) pictures of many animals. She likes animals. She has ..............(7) cats. She likes her cats.. .........(8) names are Fluffy and Muffy. She ...........(9) them the pictures .........(10) the book.

I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại

1. A. books B. pencils C. rulers D. bags

2. A. read B. teacher C. eat D. ahead

3. A. tenth B. math C. brother D. theater

4. A. has B. name C. family D. lamp

5. A. does B. watches C. finishes D. brushes

6. A. city B. fine C. kind D. like

7. A. bottle B. job C. movie D. chocolate

8. A. son B. come C. home D. mother

2
8 tháng 11 2016

I. Sắp xếp thứ tự đúng của cả đoạn văn sau:

1. He is hungry

2. He closes the refrigerator

3. It is a package of hot dogs

4. Six hot dogs are in the package

5. He opens the refrigerator

6. He sees a package

7. He takes two hot dogs out of the package

8. He puts the hot dogs on a plate

9. He looks inside the refrigerator

10. He wants something to eat

Trả lời : 5 - 9 - 1 - 10 - 6 - 3 - 4 - 7 - 2 - 8

II. Điền từ thích hợp vào ô trống

She ............(1) the book. It is her ..............(2) book. It has a ................(3) cover. It has .............(4) pages. It has many ..............(5). It ........(6) pictures of many animals. She likes animals. She has ..............(7) cats. She likes her cats.. .........(8) names are Fluffy and Muffy. She ...........(9) them the pictures .........(10) the book.

Trả lời :

1. Picks up 2. favorite 3. red 4. 52 5. pictures

6. has 7. two 8. their 9. shows 10. in

I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại

1. A. books B. pencils C. rulers D. bags

2. A. read B. teacher C. eat D. ahead

3. A. tenth B. math C. brother D. theater

4. A. has B. name C. family D. lamp

5. A. does B. watches C. finishes D. brushes

6. A. city B. fine C. kind D. like

7. A. bottle B. job C. movie D. chocolate

8. A. son B. come C. home D. mother

Trả lời : 1. A 2. D 3. C 4. B 5. A 6. A 7. C 8. C

 

8 tháng 11 2016

I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại

1. A. books B. pencils C. rulers D. bags

2. A. read B. teacher C. eat D. ahead

3. A. tenth B. math C. brother D. theater

4. A. has B. name C. family D. lamp

5. A. does B. watches C. finishes D. brushes

6. A. city B. fine C. kind D. like

7. A. bottle B. job C. movie D. chocolate

8. A. son B. come C. home D. mother

23 tháng 12 2016

l.Đặt câu hỏi cho từ gạch chân:

1.Mr.Smith comes from the United Startes.

-> Where does Mr.Smith come from ?

II.Viết lại câu giữ nguyên nghĩa:

1.Miss White's face is oval.It is small

Miss White has a small oval face.

2.What food do you like?

What is your favorite food ?

lll.Chọn từ phát âm khác loại:

1. A.accident B.ahead C.travel D.bank

2. A.write B.drive C.live D.bike

3. A.help B.well C.left D.evening

4. A.hotel B.slow C.volleyball D.home

5. A.day B.quay C.pay D.may

6. A.teach B.mean C.peach D.head

7. A.bus B.must C.sun D.busy

8. A.chair B.chorus C.cheap D.child

9. A.except B.expand C.exam D.exercise

10. A.thick B.thank C.though D.think

23 tháng 12 2016

l.Đặt câu hỏi cho từ gạch chân:

1.Mr.Smith comes from the United Startes.

Where does Mr. Smith come from?

II.Viết lại câu giữ nguyên nghĩa:

1.Miss White's face is oval.It is small

Miss White has an smalloval face.

2.What food do you like?

What's your favourite food?

lll.Chọn từ phát âm khác loại:

1. A.accident B.ahead C.travel D.bank

2. A.write B.drive C.live D.bike

3. A.help B.well C.left D.evening

4. A.hotel B.slow C.volleyball D.home

5. A.day B.quay C.pay D.may

6. A.teach B.mean C.peaca D.head

7. A.bus B.must C.sun D.busy

8. A.chair B.chorus C.cheap D.child

9. A.except B.expand C.exam D.exercise

10. A.thick B.thank C.though D.think

 

20 tháng 11 2016

1: A: rice B: time C: nine D: river

2: A: Face B: class C: game D: lake

3: A: country B: shower C: house D: flower

4: A: love B:Brother C:overseas D: lunch

5: A:hotel B: those C: hospital D: home

Ex2:

1: A: fish B: life C: like D: night

2: A: apple B: cabbage C: take D: matter
3: A:thirsty B: white C: girl D: third

4: A:door B: four C: floor D: foot

5: A: noodle B :food C: tooth D: would

20 tháng 11 2016

nhanh dễ sợn

1:D    2:D  3:C  4:B  5:A  6:D    7:A  8:A  9:C  10:B

k mình nha

7 tháng 8 2019

Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại.
1
A. color
B. money
C. wonder
D. joke
2
A. cope
B. cover
C. focus
D. froze
3
A. though
B. rough
C. young
D. trouble
4
A. couple
B. southern
C. soul
D. touch
5
A. number
B. ugly
C. usage
D. butter
6
A. ghost
B. broke
C. propose
D. won
7
A. among
B. honeymoon
C. stone
D. become
8
A. photograph
B. October
C. showed
D. shower
9
A. nourish
B. poultry
C. flourish
D. tough
10
A. dove
B. mosquito
C. comb
D. oak