K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

I. Chia động từ trong ngoặc ở thì Hiện Tại Đơn (Present Simple tense)1) I (be) ____________________ sixteen years old.2) Tommy (live) ___________________ at 107 Pine Lane.3) Juana (cook) ______________________ dinner for her family.4) They (eat) ________________________ lunch at 12:00.5) Nina (take) ________________________ medicine when she is sick.6) I (like) _________________________ chocolate.7) He (drive) _______________________ a nice car.8) We (want) _____________________...
Đọc tiếp

I. Chia động từ trong ngoặc ở thì Hiện Tại Đơn (Present Simple tense)

1) I (be) ____________________ sixteen years old.

2) Tommy (live) ___________________ at 107 Pine Lane.

3) Juana (cook) ______________________ dinner for her family.

4) They (eat) ________________________ lunch at 12:00.

5) Nina (take) ________________________ medicine when she is sick.

6) I (like) _________________________ chocolate.

7) He (drive) _______________________ a nice car.

8) We (want) _____________________ to see a movie tonight.

9) Mr. Anderson (teach) _____________________ chemistry at Hill High School.

10) They (study) ______________________ English at school.

11) I (want) ______________________ to go home now.

12) Bill and Calicia (drive) ______________________ to the mountains every year. every year.

13) We (eat) ____________________ pasta once a week.

14) It (snow) _________________ here in December.

15) When Dax (take) ___________ a shower, he (wash) __________ his hair with shampoo.

16) Mary (be) ___________________ twenty-nine years old.

17) We (like) __________________ to eat fruit. It (taste) ____________________ good.

18) The football team never (score) __________________ . It (lose) _____________ all the time.

19) I usually (watch) ____________ TV, but tonight I (think) __________ I will read a book.

20) Igor (call) ___________________ his mother on the phone every day.

21) When he (be) _____________ alone at night, Beto sometimes (get) ___________ scared.

22) I (be) _______________ tired. I (think) _________________ I am going to take a nap.

23) Cakes (be) _________ hard to make. They (require) _____________ a lot of work.

 

24) Joel (like) ____________ to play soccer. He (practice) ________________ every day.

 

5
20 tháng 2 2022

1) I (be) ________am____________ sixteen years old.

2) Tommy (live) __________lives_________ at 107 Pine Lane.

3) Juana (cook) ___________cooks___________ dinner for her family.

4) They (eat) ____________eat____________ lunch at 12:00.

5) Nina (take) __________takes___________ medicine when she is sick.

6) I (like) _________like________________ chocolate.

7) He (drive) ________drives_______________ a nice car.

8) We (want) ______want_______________ to see a movie tonight.

9) Mr. Anderson (teach) ______teaches_______________ chemistry at Hill High School.

10) They (study) ___________study___________ English at school.

11) I (want) __________want____________ to go home now.

12) Bill and Calicia (drive) _______drive_______________ to the mountains every year. every year.

13) We (eat) ______eat______________ pasta once a week.

14) It (snow) _______snows__________ here in December.

15) When Dax (take) ______takes_____ a shower, he (wash) ___washes_______ his hair with shampoo.

16) Mary (be) ____is_______________ twenty-nine years old.

17) We (like) _________like_________ to eat fruit. It (taste) __________tastes__________ good.

18) The football team never (score) ______scores____________ . It (lose) _____loses________ all the time.

19) I usually (watch) _____watch_______ TV, but tonight I (think) _____think_____ I will read a book.

20) Igor (call) _______calls____________ his mother on the phone every day.

21) When he (be) ______is_______ alone at night, Beto sometimes (get) _____gets______ scared.

22) I (be) ______am_________ tired. I (think) _________think_______ I am going to take a nap.

23) Cakes (be) ___are______ hard to make. They (require) _____require________ a lot of work.

 24) Joel (like) ______likes______ to play soccer. He (practice) _______practices_________ every day.

20 tháng 2 2022

I. Chia động từ trong ngoặc ở thì Hiện Tại Đơn (Present Simple tense)

1) I (be) am  sixteen years old.

2) Tommy (live) lives at 107 Pine Lane.

3) Juana (cook) cooks_ dinner for her family.

4) They (eat) eats lunch at 12:00.

5) Nina (take) takes_ medicine when she is sick.

6) I (like) like chocolate.

7) He (drive) drives a nice car.

8) We (want)want to see a movie tonight.

9) Mr. Anderson (teach) teachs chemistry at Hill High School.

10) They (study) study_ English at school.

11) I (want) want_ to go home now.

12) Bill and Calicia (drive) drive to the mountains every year. every year.

13) We (eat) eat pasta once a week.

14) It (snow) snows here in December.

15) When Dax (take) takes a shower, he (wash) washes his hair with shampoo.

16) Mary (be) is twenty-nine years old.

17) We (like) like  to eat fruit. It (taste) tastes good.

18) The football team never (score) scores . It (lose) loses all the time.

19) I usually (watch) watch TV, but tonight I (think) think I will read a book.

20) Igor (call) calls his mother on the phone every day.

21) When he (be) is alone at night, Beto sometimes (get) gets scared.

22) I (be) am tired. I (think) think I am going to take a nap.

23) Cakes (be) are hard to make. They (require) require a lot of work.

 

24) Joel (like) likes_ to play soccer. He (practice) practices every day

Chúc em học giỏi

23 tháng 2 2018


1. I have done this homework for two hours.
2. She has clean the window since 8 o'clock.
3. I have just arrived there.
4. He has already done the housework.
5. I have ever seen that before.
6. They have never jumped out.
7. I have read that book lately.
8. We have tied shoes recently.
9. I have put that hat so far.
10. It has paid the bill up to now.
11. How many times have you gone to Da Nang?
12. I have washed the dishes for three times.
Fighting!!!!!!!!!

Tổng quan kiến thức trong chương trình tiếng Anh lớp 6 mà bạn cần biết Đại từ nhân xưng Đại từ nhân xưng (đại từ xưng hô, đại từ chỉ ngôi) là những đại từ dùng để chỉ, đại diện hay thay thế cho một danh từ để chỉ người và vật khi người dùng không muốn đề cập trực tiếp hoặc lặp lại không cần thiết các danh từ ấy. Trong tiếng Anh có 8 đại từ nhân xưng nằm ở 3 ngôi...
Đọc tiếp

Tổng quan kiến thức trong chương trình tiếng Anh lớp 6 mà bạn cần biết

Đại từ nhân xưng
Đại từ nhân xưng (đại từ xưng hô, đại từ chỉ ngôi) là những đại từ dùng để chỉ, đại diện hay thay thế cho một danh từ để chỉ người và vật khi người dùng không muốn đề cập trực tiếp hoặc lặp lại không cần thiết các danh từ ấy.

Trong tiếng Anh có 8 đại từ nhân xưng nằm ở 3 ngôi (ngôi I, ngôi II, ngôi III) ở số ít và số nhiều.

Đại từ sở hữu

Đại từ sở hữu dùng để chỉ sự sở hữu và quan trọng nhất đó là nó thay thế cho một danh từ, cụm danh từ đã được nhắc đến trước đó nhằm tránh lặp từ.

Thì hiện tại đơn
Thì hiện tại đơn là một trong những ngữ pháp căn bản nhất trong tiếng Anh, diễn tả một hành động chung chung, tổng quát lặp đi lặp lại nhiều lần hoặc một sự thật hiển nhiên hoặc một hành động diễn ra trong thời gian hiện tại.

Thì hiện tại đơn
Thì hiện tại đơn là một trong những ngữ pháp căn bản nhất trong tiếng Anh, diễn tả một hành động chung chung, tổng quát lặp đi lặp lại nhiều lần hoặc một sự thật hiển nhiên hoặc một hành động diễn ra trong thời gian hiện tại.

Thì hiện tại tiếp diễn
Thì hiện tại tiếp diễn được dùng để diễn tả những sự việc xảy ra ngay lúc chúng ta nói hay xung quanh thời điểm nói, và hành động chưa chấm dứt (còn tiếp tục diễn ra).

Từ dùng để hỏi
Câu hỏi Wh & Câu hỏi Yes/No:

Who (ai): hỏi người
Where (ở đâu): hỏi địa điểm/ nơi chốn
When (khi nào): hỏi thời điểm/ thời gian
Whose (của ai): hỏi về chủ sở hữu
Why (tại sao): hỏi lý do
What: hỏi sự vật/ sự việc
What time (mấy giờ): hỏi giờ/ thời gian làm việc gì đó
Which School/ Grade/ Class/ Floor: hỏi về trường/ khối/ lớp/ tầng nào
How many + plural noun (số lượng bao nhiêu): hỏi số lượng đếm được
How (như thế nào/ bằng cách nào): hỏi về cách thức/ hoàn cảnh/ trạng thái

Vị trí của tính từ
a. Adj đứng sau be để bổ nghĩa cho S:

S + be + adj
Ví dụ: My school is big.
b. Adj đứng trước danh từ để bổ nghĩa cho danh từ đó:

S + be + (a/an/the) + adj + noun.
VD: It is an old city.
c. Dạng câu hỏi:

Be + S + adj?
VD: Is your house big? – Yes, it is./ No, it isn’t.
Lưu ý:

Động từ be phải phù hợp với S.
Khi adj bổ nghĩa cho danh từ số ít, thường có mạo từ a/ an hoặc the đứng trước.

Một số mẫu câu hỏi và trả lời trọng tâm trong chương trình tiếng Anh lớp 6
Hỏi & trả lời với OR – Question:

Be + S + noun or noun?
VD: Are you an engineer or a teacher? – I’m a teacher.

Hỏi & trả lời về trường học:

Which school + do/does + S + go to?
S + go/ goes + tên (trường) + school.
VD: Which school do you go to? – I go to Bui Thi Xuan school.

Hỏi & trả lời về khối lớp/ lớp:

Which grade/class + be + S + in?
S + be + in + grade + số (lớp)
S + be + in + class + số (lớp)/ tên (lớp)
VD: Which class are they in? – They are in class 6A1.

Hỏi & trả lời về tầng lầu:

Which floor + be + S + on?
S + be + on + the + số thứ tự + floor
VD: Which floor is your classroom on? – It’s on the second floor.

Hỏi & trả lời về số lượng:

How many + noun (số nhiều) + are there …?
How many + noun (số nhiều) + do/does + S + Vbare ?
VD: How many classrooms are there in your school? – There are 60 classrooms in my school.

Hỏi & trả lời về hoạt động hằng ngày:

What + do/does + S + do …?
VD: What do you do every morning? I go to school every morning.

Hỏi & trả lời về giờ giấc:

What time is it?
VD: What time is it? Its 10 o’clock.

What time do/does + S + Vbare + … ?
S + V(s/es) + at + time
VD: What time do we have Math? We have it at half-past twelve.

-----Chuc Ban Hoc Tot----

0
22 tháng 11 2021

mik cx ko bt nx

mik chx nghe bao h

bn hỏi mẹ thử xem

monh bn thông cảm cho mik

HT

19 tháng 11 2020

1. She is worried about the next examination.

\(\Rightarrow\) How does she feel about the next exam?

2. They do their homework at night.

\(\Rightarrow\) When do they do their homewwork?

3. I like the red blouse, not the blue one.

\(\Rightarrow\) Which blouse do you like?

19 tháng 4 2020

EX8. đặt câu hỏi cho những từ in đậm
1. I watched TV last night.

=> What did you do last night ?
2. I enjoyed the party yesterday.

=> When did you enjoy the party?
3. She had a good vacation last summer.

=> How did she have a vacation last summer ?
4. My parents got up early this morning.

=> Who did your parents get up early this morning
5. We listened to music last night.

=> When did we listen to music ?
6. I drank a lot of coffee yesterday morning.

=> What did you drink a lot of yesterday morning ?
7. He missed them so much when he didn’t live with them.

=> When did he miss them so much ?
8. I went to the cinema last Sunday.

=> Where did you go to last Sunday ?
9. I slept well last night.

=> How did you sleep last night ?
10. They sat and talked about their schooldays.

=> What did they sit and talk about ?

18 tháng 3 2020

36.isn't staying

37. am not traveling

38. aren't studying

39. aren't playing

40.isn't watching

41.aren't talking

42.isn't shining

7 tháng 3 2018

1. I knew Sarah was busy , so i .. did not disturb...... her. (disturb)

2. The bed was uncomfortable. I ..did not sleep.. well (sleep)

3. They weren't hungry, so they .did not eat... anything.(eat)

4.We went to Kate's house but she .was not... at home. (be)

5. The hotel wasn't so expensive. It .did not cost .... very much.( cost)

6. I was in a hungry , so i..did not have ... time to phone you. (have)

7 tháng 3 2018

1. didn't disturb

2. didn't sleep

3. didn't eat

4. wasn't

5. didn't cost

6. didn't have

TICK CHO MK NHA!!!haha

16 tháng 10 2018

Give the corect verb forms : Present simple or present continuous tenses :

They always ( talk ) ..talk........ to each other in the wookend .

They ( play ) .are playing......... soccer at the moment .

She often ( not go ) ...not goes....... ( shop ) .shop......... on weekend .

They ( not be ) ...aren't....... classmates .

She ( listen ) .......... to music now ?

=>Is she listening to music now?

22 tháng 10 2018

thank you