Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Thì hiện tại đơn (tiếng Anh: Simple present hoặc Present simple) là một thì trong tiếng Anh hiện đại. Thì này diễn tả một hành động chung chung, tổng quát lặp đi lặp lại nhiều lần hoặc một sự thật hiển nhiên hoặc một hành động diễn ra trong thời gian hiện tại.
Thì hiện tại tiếp diễn (The present continuous) là một thì rất quan trọng trong tiếng Anh và được dùng thường xuyên để diễn tả :
- Sự việc đang xảy ra ở thời điểm chúng ta nói
- Sự việc đúng ở thời điểm hiện tại nhưng sẽ không còn đúng về lâu dài
- Sự việc diễn ra ở một thời điểm xác định trong tương lai và được lên lịch và sắp xếp sẵn
VÀ CUỐI CÙNG LÀ THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH BẠN NHA
Thì hiện tại hoàn thành (tiếng Anh: Present perfect tense) là một thì trong tiếng Anh hiện đại.
TICK CHO MÌNH RỒI MÌNH CHỈ CÁCH DÙNG NHA
Trước tiên là Thì hiện tại đơn:
Cấu trúc:
Câu khẳng định
- S + V + (O)
* Ghi chú:
S: Chủ ngữ
V: động từ
O: tân ngữ
* Chú ý:
Nếu chủ ngữ của của câu thuộc ngôi thứ 3 số ít thì chúng ta thêm 's' hay 'es' vào sau động từ.
Ví dụ:
- They drive to the office every day.
- Water freezes at 0° C or 32° F.
Câu phủ định
- S + do not/don't + V + (O)
- S + does not/doen't + V + (O)
Ví dụ:
- They don't ever agree with us.
- She doesn't want you to do it.
Câu nghi vấn
- (Từ để hỏi +) Do/does + S + V + (O)?
- (Từ để hỏi +) Don't/doesn't + S + V + (O)?
- (Từ để hỏi +) Do/does S + not + V + (O)?
Ví dụ:
- Do you understand what I am trying to say?
- What does this expression mean?
- Tiếp theo là thì hiện tại tiếp diễn:
Cấu trúc:
Câu khẳng định
- S + be (am/is/are) + V-ing + (O)
* Ghi chú:
S: Chủ ngữ
V: động từ
O: tân ngữVí dụ:
- He's thinking about leaving his job.
- They're considering making an appeal against the judgment.
Câu phủ định
- S + be-not + V-ing + (O)
Ví dụ:
- I'm not looking. My eyes are closed tightly.
- They aren't arriving until Tuesday.
Câu nghi vấn
- (Từ để hỏi) + Be + S + V-ing + (O)?
Ví dụ:
- Who is Kate talking to on the phone?
- Isn't he coming to the dinner?
- Cuối cùng là thì hiện tại hoàn thành:
Cấu trúc
Câu khẳng định
- S+ have/has + V3 + (O)
* Ghi chú:
S: Chủ ngữ
V: Động từ
O: Tân ngữ
Ví dụ:
I have spoken to him.
I've been at this school for 10 years.
Câu phủ định
- S+ have not/has not + V3 + (O)
- S+ haven't/hasn't+ V3 + (O)
Ví dụ:
I haven't spoken to him yet.
I haven't ever been to Argentina.
Câu nghi vấn
- (Từ để hỏi) + have/has + S+ V3 + (O)?
Ví dụ:
Have you spoken to him yet?
How long have you been at this school?
TICK CÂU NÀY CHO MÌNH LUÔN NHA
1. Chia động từ ở thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn
a.Nam isn't in his room.He (play) is playing in the garder now.
b.I (go) go to school by bus every morning
c.Look! The girls (play) are playing the piano
d.We (do) are doing the homework at the moment.
e.Mai(have) has lunch at home every day,but now she (have) is having her lunch in a small restaurant
g.I(listen) am listening to the music now
h.Mr.Tam (travel) travels to Ha Noi every month .He (travel) is traveling to Ha Noi at present
i.Mr.Nhan (go) goes to work by car
k.She (watch) is watching television now.Linda(eat) is eating dinner right now
1. Chia động từ ở thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn
a.Nam isn't in his room.He (play)......is playing..... in the garder now.
b.I (go) ...go.....to school by bus every morning
c.Look!The girls (play)....is playing....the piano
d.We (do)....are doing....the homework at the moment
e.Mai(have)....has.... lunch at home every day,but now she (have) ...is havig.....her lunch in a small restaurant
g.I(listen)...am listening.....to the music now
h.Mr.Tam (travel) ....travels...to in Ha Noi every month .He (travel) ...is travel....to Ha Noi at present
i.Mr.Nhan (go) ...goes....to work by car
k.She (watch)...is watching.....television nowl.Linda(eat) ..is eating....dinner right now
Chú ý: các bạn hãy điền những từ có trong ngoặc đơn điền vào chỗ--- giúp mk nha
is coming
isn't - is going
Do you like
does he drive
drives
don't want - is raining
aren't learning - are visiting
is Lan talking
does not work - has
are reading
Is there - are
is rising
are always blaming
begins
am
Are you seeing
3 . That film is more boring than this one .
4 . Your kitchen is bigger than my .
5 . My grandmother is the oldest person in my family .
6 . Tam is the tallest in my class .
7 . My mother can cook better than me .
8 . Jack can play tennis better than he .
9 . You spent less money than me .
10 . This book is cheaper than it .
just, recently, lately: gần đây, vừa mới already: rồi before: trước đây ever: đã từng never: chưa từng, không bao giờ for + N – quãng thời gian: trong khoảng (for a year, for a long time, …) since + N – mốc/điểm thời gian: từ khi (since 1992, since June, …) yet: chưa (dùng trong câu phủ định và câu hỏi) so far = until now = up to now = up to the present: cho đến bây giờ Dạng của động từ Thì hiện tại hoàn thành : Have/has + past participle (qúa khứ phân từ)
- Với động từ theo quy tắc (Regular Verb) : thêm ed
- Với động từ bất quy tắc:
-
Verb Past simple past participle Verb Past simple Past participle Become Became Become Do Did Done Begin Began Begun Drive Drove Driven Bring Brought Brought Eat Ate Eaten Break Broke Broken Go Went Gone Buy Bought Bought Have Had Had Can Could Been able Leave Left Left Cut Cut Cut Make Made Made
There are a woman, a man, and a child
They are in the kitchen
They are cutting a piece of meat
b1 chia động từ v ing/hiện tại tiếp diễn/hiện tại đơn
1. he is afraido of....crossing....[xrooss]the roods
2. he usually[drink]...drinks....coffee in the morning
3. lam..doesn't see..[hot see]the tv programs very ofen
4. this factory[have ]..has...more workers yhan that factory
5. she.is doing...[do]derobics as pesent
b2 viết thành câu
1.the country/quieter/than/is/the city
=> The country is quieter than in the city.
2.mai/hard wordking/than /your room
=> Mai is more hard-working than others in your room.
3 my room/larger/is /than/your room
=> My room is larger than your room.
4 this book as is interesting/as/that book
=> This book is as interesting as that book.
b1 chia động từ v ing/hiện tại tiếp diễn/hiện tại đơn
1. he is afraido of....crossing....[xrooss]the roods
2. he usually[drink]...drinks....coffee in the morning
3. lam..doesn't see..[hot see]the tv programs very ofen
4. this factory[have ]...has..more workers yhan that factory
5. she..does..[do]derobics as pesent
b2 viết thành câu
1.the country/quieter/than/is/the city
=> the country is quieter than the city
2.mai/hard wordking/than /your room
3 my room/larger/is /than/your room
=> my room is larger than your room
4 this book as is interesting/as/that book
=> this book is as interesting as that book
is making
clean
are coming
goes
am chatting
eat
goes
shines
doesn't have
is playing
is coming
sets
circles
rains
often build / are building
make
are getting
is playing
is coming
is singing
is snowing
are crossing
isn't
write
waters
meet
is listening
don't go
is drinking
sing
are taking
ex 21
1B
2C
3C ( DO )
4 D
5D
6 thiếu đề