K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

16 tháng 7 2021

is making

clean

are coming

goes

am chatting

eat

goes

shines

doesn't have

is playing

is coming

sets

circles

rains

often build / are building

make

are getting

is playing

is coming

is singing

is snowing

are crossing

isn't

write

waters

meet

is listening

don't go

is drinking

sing

are taking

ex 21

1B

2C

3C ( DO )

4 D

5D

6 thiếu đề

9 tháng 4 2016

Thì hiện tại đơn (tiếng Anh: Simple present hoặc Present simple)  một thì trong tiếng Anh hiện đại. Thì này diễn tả một hành động chung chung, tổng quát lặp đi lặp lại nhiều lần hoặc một sự thật hiển nhiên hoặc một hành động diễn ra trong thời gian hiện tại.

Thì hiện tại tiếp diễn (The present continuous) là một thì rất quan trọng trong tiếng Anh và được dùng thường xuyên để diễn tả :

Sự việc đang xảy ra ở thời điểm chúng ta nói

- Sự việc đúng ở thời điểm hiện tại nhưng sẽ không còn đúng về lâu dài

Sự việc diễn ra ở một thời điểm xác định trong tương lai và được lên lịch và sắp xếp sẵn

VÀ CUỐI CÙNG LÀ THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH BẠN NHA

Thì hiện tại hoàn thành (tiếng AnhPresent perfect tense) là một thì trong tiếng Anh hiện đại.

TICK CHO MÌNH RỒI MÌNH CHỈ CÁCH DÙNG NHA

9 tháng 4 2016

Trước tiên là Thì hiện tại đơn:

Cấu trúc:

Câu khẳng định

- S + V + (O)

Ghi chú:
S: Chủ ngữ
V: động từ
O: tân ngữ

Chú ý:
Nếu chủ ngữ của của câu thuộc ngôi thứ 3 số ít thì chúng ta 
thêm 's' hay 'es' vào sau động từ.

Ví dụ:

  • They drive to the office every day.
  • Water freezes at 0° C or 32° F.

Câu phủ định

- S + do not/don't + V + (O) 
- S + does not/doen't + V + (O)

Ví dụ:

  • They don't ever agree with us.
  • She doesn't want you to do it.

Câu nghi vấn

- (Từ để hỏi +) Do/does + S + V + (O)? 
- (Từ để hỏi +) Don't/doesn't + S + V + (O)? 
- (Từ để hỏi +) Do/does S + not + V + (O)?

Ví dụ:

  • Do you understand what I am trying to say?
  • What does this expression mean?​

- Tiếp theo là thì hiện tại tiếp diễn:

Cấu trúc:

  • Câu khẳng định

    - S + be (am/is/are) + V-ing + (O)

    Ghi chú:
    S: Chủ ngữ
    V: động từ
    O: tân ngữ

    Ví dụ:

  • He's thinking about leaving his job.
  • They're considering making an appeal against the judgment.
  • Câu phủ định

    - S + be-not + V-ing + (O)

    Ví dụ:

  • I'm not looking. My eyes are closed tightly.
  • They aren't arriving until Tuesday.
  • Câu nghi vấn

    - (Từ để hỏi) + Be + S + V-ing + (O)?

    Ví dụ:

  • Who is Kate talking to on the phone?
  • Isn't he coming to the dinner?

- Cuối cùng là thì hiện tại hoàn thành:

Cấu trúc
Câu khẳng định
-  S+ have/has + V3 + (O)
* Ghi chú:
S: Chủ ngữ
V: Động từ
O: Tân ngữ
Ví dụ:
I have spoken to him.
I've been at this school for 10 years.
Câu phủ định
- S+ have not/has not + V3 + (O)
- S+ haven't/hasn't+ V3 + (O)
Ví dụ:
I haven't spoken to him yet.
I haven't ever been to Argentina.
Câu nghi vấn
- (Từ để hỏi) + have/has + S+ V3 + (O)?
Ví dụ:
Have you spoken to him yet?
How long have you been at this school?

TICK CÂU NÀY CHO MÌNH LUÔN NHA

30 tháng 6 2017

1. Chia động từ ở thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn

a.Nam isn't in his room.He (play) is playing in the garder now.

b.I (go) go to school by bus every morning

c.Look! The girls (play) are playing the piano

d.We (do) are doing the homework at the moment.

e.Mai(have) has lunch at home every day,but now she (have) is having her lunch in a small restaurant

g.I(listen) am listening to the music now

h.Mr.Tam (travel) travels to Ha Noi every month .He (travel) is traveling to Ha Noi at present

i.Mr.Nhan (go) goes to work by car

k.She (watch) is watching television now.Linda(eat) is eating dinner right now

30 tháng 6 2017

1. Chia động từ ở thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn

a.Nam isn't in his room.He (play)......is playing..... in the garder now.

b.I (go) ...go.....to school by bus every morning

c.Look!The girls (play)....is playing....the piano

d.We (do)....are doing....the homework at the moment

e.Mai(have)....has.... lunch at home every day,but now she (have) ...is havig.....her lunch in a small restaurant

g.I(listen)...am listening.....to the music now

h.Mr.Tam (travel) ....travels...to in Ha Noi every month .He (travel) ...is travel....to Ha Noi at present

i.Mr.Nhan (go) ...goes....to work by car

k.She (watch)...is watching.....television nowl.Linda(eat) ..is eating....dinner right now

Chú ý: các bạn hãy điền những từ có trong ngoặc đơn điền vào chỗ--- giúp mk nha

29 tháng 5 2022

is coming

isn't - is going

Do you like

does he drive

drives

don't want - is raining

aren't learning - are visiting

is Lan talking 
does not work - has
are reading
Is there - are
is rising 
are always blaming
begins
am
Are you seeing

29 tháng 5 2022

Nhanh đó cj hai

27 tháng 7 2017

3 . That film is more boring than this one .

4 . Your kitchen is bigger than my .

5 . My grandmother is the oldest person in my family .

6 . Tam is the tallest in my class .

7 . My mother can cook better than me .

8 . Jack can play tennis better than he .

9 . You spent less money than me .

10 . This book is cheaper than it .

3 tháng 3 2017

just, recently, lately: gần đây, vừa mới already: rồi before: trước đây ever: đã từng never: chưa từng, không bao giờ for + N – quãng thời gian: trong khoảng (for a year, for a long time, …) since + N – mốc/điểm thời gian: từ khi (since 1992, since June, …) yet: chưa (dùng trong câu phủ định và câu hỏi) so far = until now = up to now = up to the present: cho đến bây giờ Dạng của động từ Thì hiện tại hoàn thành : Have/has + past participle (qúa kh phân t)

  • Với động từ theo quy tắc (Regular Verb) : thêm ed
  • Với động từ bất quy tắc:
  • Verb Past simple past participle Verb Past simple Past participle
    Become Became Become Do Did Done
    Begin Began Begun Drive Drove Driven
    Bring Brought Brought Eat Ate Eaten
    Break Broke Broken Go Went Gone
    Buy Bought Bought Have Had Had
    Can Could Been able Leave Left Left
    Cut Cut Cut Make Made Made
3 tháng 3 2017

Chúc bạn may mắn haha

19 tháng 7 2017

There are a woman, a man, and a child

They are in the kitchen

They are cutting a piece of meat

19 tháng 7 2017

bn ơi, The woman is cutting a piece of meat chứ!!!

12 tháng 11 2017

b1 chia động từ v ing/hiện tại tiếp diễn/hiện tại đơn

1. he is afraido of....crossing....[xrooss]the roods

2. he usually[drink]...drinks....coffee in the morning

3. lam..doesn't see..[hot see]the tv programs very ofen

4. this factory[have ]..has...more workers yhan that factory

5. she.is doing...[do]derobics as pesent

b2 viết thành câu

1.the country/quieter/than/is/the city

=> The country is quieter than in the city.

2.mai/hard wordking/than /your room

=> Mai is more hard-working than others in your room.

3 my room/larger/is /than/your room

=> My room is larger than your room.

4 this book as is interesting/as/that book

=> This book is as interesting as that book.

12 tháng 11 2017

b1 chia động từ v ing/hiện tại tiếp diễn/hiện tại đơn

1. he is afraido of....crossing....[xrooss]the roods

2. he usually[drink]...drinks....coffee in the morning

3. lam..doesn't see..[hot see]the tv programs very ofen

4. this factory[have ]...has..more workers yhan that factory

5. she..does..[do]derobics as pesent

b2 viết thành câu

1.the country/quieter/than/is/the city

=> the country is quieter than the city

2.mai/hard wordking/than /your room

3 my room/larger/is /than/your room

=> my room is larger than your room

4 this book as is interesting/as/that book

=> this book is as interesting as that book