Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
I. Give the correct word form or verb form.
1. December is the ......busiest......time of the year for shops. ( busy )
2. The most popular after school ......activities......are football and baseball. (act)
3. In the USA, there .......are........no lessons on Saturday. (be)
4. We .......will have.......a holiday in Hue next month. (have)
5. We .......didn't go......to school two weeks ago. (not go)
6. Could you tell me how ........to get.......to the bus stop? (get)
II. Read and answer the questions.
Nam’s school has a library. The library is not very large, but it’s nice. There are lots of reference books, novels, readers, newspapers......in the library. There is also a comfortable area. The library opens at 7 o’clock in the morning and closes at 4.30 in the afternoon. Nam’s house is not far from his school - about 500 meters, so he goes to the library every afternoon.
Questions:
1. Does Nam’s school have a library?
- Yes, it does.
2. What are there in the library?
- There are lots of reference books, novels, readers, newspapers.... in the library.
3. How far is it from Nam’s house to the library?
- It's about 500 metres.
4. How often does Nam go to the library?
- He goes to the library every afetrnoon.
*Ở bài III là những câu hỏi dành cho cá nhân nên bạn có thể tự làm*
1 I usually .....go... (go) to by bike but tomorrow I....will go.... (go) to by bus
2 He......will visit. (visit) his grandparents next week
3 Jane....is playing...... (play) the piano at present
4 We ...won't invite.... (not/invite) many friends to the party tonight
5 What.will... you...do... (do) next weekend ?
6 My father ..takes... (take) me to schol every day
7 In HCm city . It often ..rains.... (rain) a , lot in May
8 You shouldn't study hard because we ....will have.... (have) an English test
1. go/ am going
2. will visit
3. is playing
4. won't invite
5. will you do
6. takes
7. rains
8. will not have
1.She (be)IS so happy when she (hear).HEARD..the news that she (cry)CRIED...
2.We (see).HAVE SEEN..Doris since last Sunday.
3.Students in the USA DO NOT usually (not wear)WEAR...uniform.
4.John (read)..WAS READING.when I saw him.
5.My uncle (not/be)..HASN'T BEEN.out of his house since he (buy).BOUGHT..a color TV.
6.As soon as you (do).DO..all your homework, you will be allowed to go out.
7.My wife and I (travel).TRAVELLED..to Mexico by air last summer.
8.We (leave).LEAVED..Singapore six months ago.
9.I never (eat).EAT..snake meat.
10.Oh no! Someone (steal)STOLE...my bag.
11.Let's..MEET.(meet) at 7 o'clock in front of the park.
12.My sister (not be).ISN'T..in her room at the moment. She (cook) IS COOKING...in the kitchen.
13.It often (take).TAKES..me twenty minutes to go to school.
14.I can't take any pictures because I (not/buy).HAVEN'T BOUGHT..a new film yet.
15.John (wash).IS WASHING..his hands. He (just/repair).HAS JUST REPAIRED..the TV set.
16.How long you (learn).LEARNT..English?
17.Steven (live).HAS LIVED..in London since 1990.
18.Would you like..TO HAVE.(have) breakfast with eggs, children ?
19.I (have).HAD..a little trouble with my car last week.
20.I (not/be).HAVEN'T BEEN..to Canada so far.
21. (you/ever/see).HAVE YOU EVER SEEN..a whale ?
22.But I (already/travel)..HAVE ALREADY TRAVELLED.to London a couple of times.
23.We (study).STUDIED..a very hard lesson the day before yesterday.
24.We (study).HAVE STUDIED..almost every lesson in this book so far.
25...ARE..you....(be) free next Sunday morning, Tan ?
- No. My brother and I..WILL VISIT.(visit) our grandmother.
26.I (never/see)..HAVE NEVER SEEN.such a big fire before.
27.Diana (meet)..MET.Simon for dinner last ngight.
28.Tell him (bring).TO BRING..his bike inside.If he (leave).LEAVES..it there,someone (steal).WILL STEAL..it.
29.The plane (stop).STOPS..at a small town. It then (take).TALKS..off immediately after refueling.
30.My father.WANTS..(want) a new car now.
31.I (read).HAVE READ..that novel by Hemingway several times before.
32."Nam (be)..IS.in hospital." - "Yes, I know"
- I (visit).AM GOING TO VISIT..him tomorrow.
33.Tom HAVE never (be)..BEEN.in Hanoi.
34.What DID you (do)..DO.yesterday?
35.If you want to get more (inform).INFORMATION..,please contact Mr.Phong.
36.We (rehearse)..ARE REHEARSING.a play at the moment.
1. wins
2. haven't listened
3. walk
4. was sleeping
5. Have you ever written
6. Have you ever met (câu 6 là câu hỏi mới đúng nhé bạn)
7. have already seen
8. sent
9/ has given
10. were
11. are doing
12. have just finished
13. built
14. are moving / are going to move
15. was repaired
16. will finish
Chúc bạn học tốt!
cái này mình tự dịch (thí điểm)
1.Do more exercise
Staying in shape is our most important tip. You can play football, or even go for long walks. It's OK, but make sure it's three times a week or more!
2. Sleep more
Getting plenty of rest is really important! It helps you to avoid depression and it helps you to concentrate at school. You'll also be fresher in the mornings!
3. Eat less junk food
You are what you eat! So make sure it's healthy food like fruits and vegetables, no junk food. It can help you to avoid obesity too.
4. Wash your hands more
It's so easy to get flu. We should all try to keep clean more. Then flu will find it harder to spread!
5. Watch less TV
There are some great things to watch. But too much isn't good for you or your eyes.
6.Spend less playing computer games
Many of us love computer games, but we should spend less time playing them. Limit your time to just one hour, two or three dáy a week, or less.
Dịch: 1. Tập thể dục nhiều hơn.
Bí quyết hữu ích nhất của chúng tôi là giữ dáng. Bạn có thể chơi bóng đá, hoặc đi dạo dài. Nó tốt, nhưng hãy chắc chắn rằng 3 lần một tuần hay hơn!
2. Ngủ ngiều hơn.
Nghỉ ngơi nhiều thực sự rất là quan trọng! Nó giúp bạn tránh xa khỏi bệnh trầm cảm và nó còn giúp bạn để tập trung ở trường. Bạn cũng sẽ tươi mới hơn vào buổi sáng!
3. Ăn ít hơn đồ ăn nhanh.
(câu này chả biết). Vì vậy chắc chắn rằng nó là đồ ăn lành mạnh như trái cây và rau củ quả, không thức ăn nhanh. Nó có thể giúp bạn tránh xa sự béo phì.
4. Rửa tay của bạn nhiều hơn.
Thật dễ để mắc bệnh cảm cúm. Chúng ta nên cố gắng giữ sạch hơn nữa. Sau đó cảm cúm sẽ khó tìm thấy nó hơn để lây lan.
5. Xem ti vi ít hơn.
Có vài điều hay để xem. Nhưng quá nhiều cũng không tốt cho bạn hay mắt của bạn.
6. Dành chơi máy tính ít hơn.
Nhiều người chúng ta thích chơi máy tính, nhưng chúng ta nên ít dành thời gian chơi nó hơn. Hạn chế thời gian của bạn một tiếng, hai hay 3 ngày trong tuần, hay ít hơn nữa.
1. Tập thể dục nhiều hơn:giữ dáng là lời khuyên quan trọng nhất của chúng ta. Bạn có thể chơi đá bóng,hay thậm chí là đi bộ đường dài. Nó ổn,nhưng hãy đảm bảo rằng bạn sẽ tập 3 lần một tuần hoặc nhiều hơn nữa!
2. ngủ nhiều hơn: Nghỉ ngơi nhiều thật sự rất quan trọng! Nó giúp bạn phòng tránh sự mệt mỏi và giúp bạn tập trung ở trường. Bạn cũng sẽ sảng khoái hơn vào buổi sáng.
3.ăn ít đồ ăn vặt: Bạn là những gì bạn ăn! Vì vậy hãy chắc chắn rằng nó là đồ ăn tốt như hoa quả và rau củ, không phải đồ ăn vặt.Nó cũng giúp bạn phòng tránh bệnh béo phì.
4. Rửa tay nhiều hơn:nó thật dễ dàng để bị cảm cúm. Chúng ta nên cố gắng giữ vệ sinh hơn. Sau đó bệnh cảm cúm sẽ thấy nó khó hơn để lây lan.
5. Xem TV ít hơn: Có rất nhiều thứ tuyệt vời để xem. Nhưng nhiều quá sẽ không tốt cho bạn và mắt của bạn.
6. Dành thời gian chơi máy tính ít hơn: Rất nhiều trong chúng ta yêu trò chơi máy tính, nhưng chúng ta nên dành thời gian chơi chúng ít hơn. Thời gian giới hạn của bạn chỉ là 1 giờ, 2 hay 3 ngày trong tuần, hoặc ít hơn.
要知道,我爱的女孩并不完美,但不要以她的容貌来判断,因为她的内在很美。 你可以杀了我,但是让我的女孩哭了,我会杀了你。 当我过马路时,我闭上眼睛,无法杀死我爱的人。 我讨厌我爱的人........你们所有人,遥远而遥远的时光时光依然顺畅,幸福不会遥远和平亲爱的,我身边的和平与宁静就像水一样,顺畅而幸福 永远不远
bố thằng hâm, đây là đoạn dịch của nó nha ae :"
Bạn biết đấy, người con gái tôi yêu không ai hoàn hảo nhưng đừng đánh giá qua vẻ bề ngoài, vì nội tâm cô ấy đẹp. Bạn có thể giết tôi, nhưng làm cho cô gái của tôi khóc, tôi sẽ giết bạn. Khi qua đường, tôi nhắm mắt không giết được người mình yêu. Em hận người anh yêu ... Hết em ơi, thời gian xa cách vẫn êm đềm, hạnh phúc sẽ chẳng xa, bình yên em ơi, bình yên quanh em như nước, êm đềm hạnh phúc mãi không xa"
2, 1. I'm happy to hear that you are in Ha Noi again.
2. I have bought two tickets ... (đề chỗ sau có vấn đề)
3. How about going with me?
4. The film started at 19:00 on Saturday evening at 59B Dinh Tien Hoang St, Hoan Kiem Dist.
5. Let's meet at 6:45 outside the cinema.
6. I hope we will have a happy time together.
1. walk
2. Istarted / rained
3. promises / doesn't tell
4. make
5. get
6. tried /persuaded
7. began / told
8. clean / iron it.