Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
STT | Thực vật | Con người |
1 | Chất dinh dưỡng | Gạo |
2 | ánh sáng mặt trời | thịt |
3 | phân | rau |
4 | nước | Nước |
Hoa trinh nữ khép lá lại khi bị va chạm
Khi trời rét mèo có phản ứng xù lông
Hoa bồ công anh nở ra lúc sáng và cụp lại lúc chạng vạng tối hoặc ánh sáng yếu
Ví dụ 1: Tác nhân kích thích : Tay
- Hình thức phản ứng: Cụp lại khi chạm vào lá cây trinh nữ
Ví dụ 2: Tác nhân kích thích : Thước
- Hình thức phản ứng : Cụp lại khi chạm vào là cây trinh nữ
Ví dụ 3 : Tác nhân kích thích : Nắng nóng
- Hình thức phản ứng : Toát mồ hôi để điều hòa thân nhiệt
STT | Ví dụ cảm ứng | Tác nhân kích thích |
1 | Hiện tượng bắt mồi ở cây nắp ấm | sự va chạm |
2 | Người đi đường dừng lại trước đèn đỏ | sự thay đổi màu sắc đèn |
3 | Trùng giày bơi tới chỗ có nhiều oxi | oxi |
4 | Chim én di trú để tránh rét | nhiệt độ |
5 | Cây xanh trồng trong nhà luôn hướng về cửa sổ | ánh sáng |
Cấp độ phân hạng động vật | giải thích | ví dụ |
Rất nguy cấp (CR) | có số lượng giảm sút 80% | Ốc xà cừ |
Nguy cấp (EN) | Có số lượng giảm sút 50% | Tôm hùm đá |
Sẽ nguy cấp(VU) | Có số lượng giảm sút 20% | Cá ngựa gai |
Ít nguy cấp (LR) | số lượng giảm sút không đáng kể | Khỉ vàng |
Cấp độ phân hạng động vật | giải thích | ví dụ |
Rất nguy cấp (CR) | có số lượng giảm sút 80% | Ốc xà cừ |
Nguy cấp (EN) | Có số lượng giảm sút 50% | Tôm hùm đá |
Sẽ nguy cấp(VU) | Có số lượng giảm sút 20% | Cá ngựa gai |
Ít nguy cấp (LR) | số lượng giảm sút không đáng kể | Khỉ vàng |
Bn hc tốt nhá!!!!
STT | Động vật | Độ dài ruột | Thức ăn |
1 | Trâu,bò | 55-60m | Cỏ,mía,rau,... |
2 | Lợn (heo) | 22m | cám,rau,... |
3 | Chó | 7m | cơm,thịt,... |
4 | Cừu | 32m | cỏ |
-Nhận xét: Trâu,bò,cừu: Là những loài động vật ăn cỏ có ruột dài nhất vì thức ăn cứng,khó tiêu,nghèo chất dinh dưỡng nên ruột dài giúp quá trình tiêu hóa và hấp thụ được triệt để Heo ăn tạp có ruột dài trung bình Chó là loài ăn thịt có ruột ngắn nhất vì thịt dễ tiêu,giàu chất dinh dưỡng. Ngoài ra,ruột ngắn còn giúp giảm khối lượng cơ thể giúp dễ di chuyển khi săn mồi.
STT | Động vật | Độ dài ruột | Thức ăn |
1 | Trâu, bò | 55-60m | Cỏ, Rau ,mía non,.... |
2 | lợn ( heo) | 22m | cám , rau củ quả , hoa quả ,...... |
3 | Chó | 7m | cơm ,cá thịt, cháo ,.... |
4 | Cừu | 32m | Cỏ |
1 | CR | có gtrị kinh tế, làm khảm trai |
CR | làm thuốc và chất định hương cho nước hoa | |
EN | ||
EN | ||
VU | ||
VU | ||
LR | ||
LR | ||
LR | ||
LR | ||
+ Hãy lấy 1 số ví dụ về sinh sản vô tính ở sinh vật mà em biết.
Cây rau má
Cây dương xỉ
Cây thuốc bỏng
Con muỗi
+ Vai trò của sinh sản vô tính ? Cho ví dụ.
- Đảm bảo cho số lượng loài sinh sản liên tục.
- Có thể sinh sản trong điều kiện khó khăn, không thuận lợi.
- Duy trì giống tốt cho loài.
+ Đặc điểm :
- Phân đôi : Từ một cá thể ban đầu sẽ phân đôi theo chiều dọc, tự cho ra hai cơ thể mới.
- Nảy chồi : Trên cơ thể mẹ, chồi tách ra khỏi cơ thể mẹ khi đủ chất dinh dưỡng.
- Tái sinh : Từ một cơ thể ban đầu, gặp tình huống bất lợi, bị phân cách ra làm hai thì chúng sẽ tự mọc ra cơ thể mới.
- Bào tử : Bào tử vỡ ra rơi xuống, gặp điều kiện thuận lợi sẽ nảy mầm thành cây.
- Sinh dưỡng : Hình thành cá thể mới từ cơ quan sinh dưỡng của cây.
1 ) là cấp độ có số lượng cá thể giảm sút 80% so với 10 năm trước ví dụ hươu xạ
2 ) là cấp độ có số lượng cá thể giảm sút 50% so với 10 năm trước ví dụ tôm hùm đá
3 ) là cấp độ có số lượng cá thể giảm sút 20% so với 10 năm trước ví dụ cà cuống
4 ) đang được bảo tồn là it nguy cấp ví dụ khỉ vàng