K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

26 tháng 7 2019



Cấu trúc của câu bị động trong tiếng anh
1. Use of Passive: (Cách sử dụng của câu bị động):
Câu bị động được dùng khi ta muốn nhấn mạnh vào hành động trong câu, tác nhân gây ra hành động dù là ai hay vật gì cũng không quá quan trọng.
 
Ví dụ: My bike was stolen. (Xe đạp của tôi bị đánh cắp.)
 
Trong ví dụ trên, người nói muốn truyền đạt rằng chiếc xe đạp của anh ta bị đánh cắp. Ai gây ra hành động “đánh cắp” có thể chưa được biết đến. Câu bị động được dùng khi ta muốn tỏ ra lịch sự hơn trong một số tình huống. Ví dụ: A mistake was made. Câu này nhấn mạnh vào trạng thái rằng có 1 lỗi hoặc có sự nhầm lẫn ở đây, chứ không quan trọng là ai gây ra lỗi này.
 
2. Form of Passive Cấu trúc câu bị động:
Subject + finite form of to be + Past Pariple
 
(Chủ ngữ + dạng của động từ “to be” + Động từ ở dạng phân từ 2) Example: A letter was written.
 
Khi chuyển câu từ dạng chủ động sang dạng câu bị động:
Tân ngữ của câu chủ động chuyển thành chủ ngữ của câu bị động.
Ví dụ: Active: He punished his child. -> Passive: His child was punished. (Anh ta phạt cậu bé.) (Cậu bé bị phạt)
 
Câu chủ động ở dạng thì nào, chúng ta chia động từ “to be” theo đúng dạng thì đó. Chúng ta vẫn đảm bảo nguyên tắc chủ ngữ số nhiều, động từ “to be” được chia ở dạng số nhiều, chủ ngữ số ít thì động từ “to be” được chia ở dạng số ít.
 
 
Present simple (Hiện tại đơn) The car/cars is/are designed.
Present perfect (HT hoàn thành) The car/cars has been/have been designed.
Past simple (Quá khứ đơn) The car/cars was/were designed.
Past perfect (Qk hoàn thành) The car/cars had been/had been designed.
Future simple (Tương lai đơn) The car/cars will be/will be designed.
Future perfect (TL hoàn thành) The car/cars will have been designed
Present progressive (HT tiếp diễn) The car/cars is being/are being designed.
Past progressive (Qk tiếp diễn) The car/cars was being/were being designed.
 
  


Trong trường hợp câu chủ động có 2 tân ngữ, thì chúng ta có thể viết thành 2 câu bị động.
Ví dụ:
 
Active Professor Villa gave Jorge an A. (Giáo sư Villa chấm cho Jorge một điểm A)
Passive An A was given to Jorge by Professor Villa. (Một điểm A được chấm cho Jorge bởi giáo sư Villa)
Passive Jorge was given an A. (Jorge được chấm một điểm A)
Trong khi học tiếng Anh, người ta rất hay dùng câu bị động. Khác với ở câu chủ động chủ ngữ thực hiện hành động, trong câu bị động chủ ngữ nhận tác động của hành động. Câu bị động được dùng khi muốn nhấn mạnh đến đối tượng chịu tác động của hành động hơn là bản thân hành động đó. Thời của động từ ở câu bị động phải tuân theo thời của động từ ở câu chủ động. Nếu là loại động từ có 2 tân ngữ, muốn nhấn mạnh vào tân ngữ nào người ta đưa tân ngữ đó lên làm chủ ngữ nhưng thông thường chủ ngữ hợp lý của câu bị động là tân ngữ gián tiếp.
 
I gave him a book = I gave a book to him = He was given a book (by me).
 
Đặt by + tân ngữ mới đằng sau tất cả các tân ngữ khác. Nếu sau by là một đại từ vô nhân xưng mang nghĩa người ta: by people, by sb thì bỏ hẳn nó đi.

k mk nha

Bạn ơi mik xin bài tập mà?

10 tháng 7 2019

12 Cung hoàng đạo trog T.A:

- Aries : Bạch Dương

- Taurus : Kim Ngưu

- Gemini : Song Tử

- Cacer : Cự Giải

- Leo : Sư Tử

- Virgo : Xử Nữ

- Libra : Thiên Bình

- Scorpio : Bọ Cạp 

- Sagittarius : Nhân Mã

- Capricorn: Ma Kết

- Aquarius : Bảo Bình

- Pisces: Song Ngư

           #Q.A#

Ngắn nha

Hi, my name is Son and I'm a student from secondary school. As a secondary student in Viet Nam, we have to go to school 6 days a week, so I have quite a little free time. First of course, in my free time, I playing sports, especially some outdoor sports basketball or football, with my friends. Playing sports will help you have a healthy heart and connect people. Besides, when I have more free time, I would be happy to go on a picnic. One thing I really about picnics is fishing. You can relax and mingle with nature. If the weather is not good for hanging out, I just spend all day long at home playing video games. That is how I spend my free time, what's yours?

Tiếng Việt 

Xin chào, tớ tên là Son và tớ đang là học sinh THCS. Là 1 học sinh THCS ở Vietnam, chúng tớ phải đi học tận 6 ngày trên tuần, vì thế tớ có khá ít thời gian rảnh. Đầu tiên, trong thời gian rảnh rỗi, tớ thích chơi thể thao, đặc biệt là thể thao ngoài trời như bóng rổ hoặc bóng đá với bạn tớ. Chơi thể thao sẽ giúp bạn có trái tim khỏe và giúp kết nối mọi người. Bên cạnh đó, khi có nhiều thời gian rảnh hơn, tớ rất vui khi được đi picnic. Điều tớ thích nhất khi đi picnic là được câu cá. Ban có thể thư giãn và thả mình vào với thiên nhiên. Nếu thời tiết ko tốt lắm cho việc ra ngoài chơi, tớ sẽ dành cả ngày dài ở nhà để chơi điện tử. Đấy là cách tớ tận hưởng thời gian rảnh rỗi của tớ, còn bạn thì sao?

HỌk ttoos!!!!!!!!!!!!

2 tháng 1 2022

In my daily life, I have some hobbies such as travelling, cooking, listening to music and so on. However, I enjoy reading book most. To me, books are always a good friend. Firstly, reading books makes me feel relaxed after many long stressful hours at school. I really comic books because they contain a lot of colorful and interesting images that keep my spirit relax. Secondly, reading books is a good way to improve my vocabulary and grammar. For example, reading books tells me about the world’s history, let me see the structure of the human body, or bring me a story of Harry Potter. In conclusion, I think reading is one of the most interesting indoors activities.

20 tháng 12 2018

CỤM TỪ CHỈ KẾT QUẢ: enough, too

a/ enough ….to (đủ …..để có thể)

S + V + adj/ adv + enough (for O) + to-V1

S + V + enough + N + to-V1

Ex: My sister can’t get married because she is young.

___________________________________________

I didn’t buy a new computer because I didn’t have money.

___________________________________________

b/ too ….to (quá ….không thể)

S + V + too + adj/ adv (for O) + to-V1

Ex: He is very short, so he can’t play basket ball.

- He is ___________________________________

The house is very expensive. We can’t buy it.

- The house _________________________________

MỆNH ĐỀ CHỈ KẾT QUẢ

a/ so ….that (quá … đến nỗi)

S+ V+ so + adj/ adv + that + S + can’t/ couldn’t/ wouldn’t + V1 ……

Ex: 1. The coffee is very hot. I can’t drink it.

- The coffee ________________________________

2. I couldn’t catch him because he ran very fast.

- He ran _____________________________________.

b/ such …. that (quá … đến nỗi)

S+ V + such (a/ an) + adj + N + that + S + can’t/ couldn’t/ wouldn’t + V1 ……

Note: không dùng a, an nếu danh từ là danh từ số nhiều hoặc danh từ không đếm được

Ex: 1. It is a cool day. We don’t need to turn on the air- conditioner.

- It is _______________________we don’t need to turn on the air- conditioner.

2. It is such a long homework that I can’t finish it in an hour.

-The homework is so ___________________________________________.

3. The bag was so heavy that I couldn’t carry it.

- It is such ___________________________________________________.

Note:

- Cấu trúc enough và too:

+ nếu 2 chủ từ khác nhau thì dùng for + O

+ không sử dụng các đại từ it, her, him, them để chỉ danh từ phía trước

The house is very expensive. We can’t buy it.

- The house is too expensive for us to buy.

- Cấu trúc so và such: phải dùng đại từ it, her, him, them để chỉ danh từ phía trước

- The house is so expensive that I can’t buy it.

- so many + N đếm được số nhiều: quá nhiều …

There are so many students that I can’t remember their name.

so much + N không đếm được: quá nhiều …

I drank so much coffee that I couldn’t sleep.

so few + N đếm được số nhiều: quá ít ….

There were so few people that they cancelled the meeting.

so little + N không đếm được: quá ít….

He had so little money that he couldn’t buy that book.

CÂU CẢM THÁN

What + (a/ an) + adj + N!

Note: không dùng a, an nếu danh từ là danh từ số nhiều hoặc danh từ không đếm được

- What a lovely dress! - What an expensive car!

-What hot coffee! - What good students!

THÌ (TENSES)

ThìKhẳng địnhPhủ địnhNghi vấnDấu hiệu
Hiện tại đơnS+ V1
S + V(s-es)
(be): am- is- are
S + don’t/ doesn’t + V1
S+ am not/ isn’t/ aren’t

(Wh) + Do/ Does + S + V1?

(Wh) + Am/ Is/ Are + S+…?

Everyday, usually, never, often, sometimes, always,...

Hiện tại tiếp diễnS + am/ is/ are + V-ingS + am/ is/ are (not) +V-ingAm/ Is/ Are + S + V-ing?Now, at the present, at the moment, at this time, Look!, Listen!, Be careful!, Hurry up!
7 tháng 10 2019

bạn có thể tự viết = tiếng việt rồi vào gg dịch chắc cũng đc đấy

#Châu's ngốc

7 tháng 10 2019

I was born and raised in the city, so I rarely go to the countryside. Last month, on the occasion of a long holiday, my family went to Ba Tri, Ben Tre to visit my friend's family but it was a long time ago. The trip helped me understand a lot about rural Vietnam. Un the city, the scenery in the countryside is peaceful and fresh. Along both sides of the red dirt road are golden rice fields, stretching to the eye. Sometimes I come across a small village on the side of the road with sparse houses. Perhaps the fertile soil has made the orchards here become incredibly lush and incredibly beautiful. Ba said: "You know, in the olden days of the war, the land of Ba Tri was plowed up by bombs and plows. The most admirable thing was the patriotism and courage of the farmers here. Everyone was real. would rather be naive, but they are determined to keep their homeland. " Listening to his father, I appreciated the land and the tenacious people of Ba Tri.

k mình nha!

25 tháng 12 2021

Children like the Mid-Fall festival because they are given beautiful lanterns.

25 tháng 12 2021

đây :Children like the Mid-Fall festival because they are given beautiful lanterns.

29 tháng 11 2021

1B

2D

3B

4C

5B

6A

7D

8B

9A

10D

11C

12C

13B

14A

15D

16A

17D

18C

19B

20C

29 tháng 11 2021

Thanks bạn nhiều nhavui

Mình quên mất là câu 8 bị sai đề nha, nên ko có đáp án đúng

31 tháng 5 2018

1. My grandma looked_________________________ us when my parents were away from home.

  • a. for
  • b. after
  • c. at
  • d. up

2. _____________is a story passed on in spoken form from one generation to the next.

  • a. Novel
  • b. Fiction
  • c. Folktale
  • d. Legend

3.

He was late, but fortunately his friends waited for him.

  • a. Luckily
  • b. magically
  • c. cruelly
  • d. lately

4. She wore a hat to _____________ the sun out of her eyes.

  • a. make
  • b. let
  • c. get
  • d. keep

5. My child can’t wash his face ______________.

  • a. myself
  • b. itself
  • c. himself
  • d. herself

6. After the death of his parents, he was sent to a(n) _________________

  • a. orphanage
  • b. planet
  • c. hospital
  • d. school

7. Mrs. Lien said you could reach her __________ 8603530.

  • a. on
  • b. to
  • c. in
  • d. at

8. Deaf-mutes can ______ speak ________ hear.

  • a. both…and
  • b. not only…but also
  • c. neither… nor
  • d. either…or

9. It was _______ of you to share your food with me.

  • a. sociable
  • b. generous
  • c. humorous
  • d. reserve

10. Choose the word that has different sound from the others.

  • a. coughed 
  • b. d
  • c. emigrated 
  • d. washed

11. Identifying mistakes:

You must not let children playing in the kitchen because it is a dangerous place.

  • A. must not
  • B. playing
  • C. because
  • D. dangerous

12. Identifying mistakes:

The students ought to learn their lessons careful before the exams.

  • A. to learn
  • B. lessons
  • C. careful
  • D. the exams

II/ Supply the correct form or tense of the verb.

1. Hoa’s teacher wants her ___________________ more time on Math. (spend)

2. You should _________________ your English more often. (prace)

3. “Are you going out this morning?” “ No. I ____________________ my room” (tidy)

4. Mai ___________________ the kitchen floor yesterday evening. (sweep)

5. It __________________ very much in summer. (not rain)

6. They were proud of __________________ so successful. (be)

III. Supply the correct form of word.

1. When the _______________ failed, he struck the match to find the candles. (electric)

2. All the dancers wore _____________________ costumes.( tradition)

3. You made a wise ________________ when you chose to study Spanish. (decide)

4. He was __________ in demonstrating his invention. (success)

5. Most teenagers taking part in ___________________ service. (communal)

6. Those clothes are ____________ for cold weather. (suit)

IV/ Choose the best word to complete the passage.

In the home, you must (1)___________ matches, lighters and candles out of the reach of children. You must have a smoke detector on the floor, and test them monthly. In the (2)__________, you must keep sharp knives, scissors, hot meals and drinks out of reach of children. You must keep children out of the kitchen during (3)__________. In the bathroom, you must check the bath water temperature before children get (4)_______, and always run the cold water first before adding the hot. In the (5)__________, you must keep furniture away (6)__________ the windows, to make sure children do not climb up and fall out of open windows.

1.

  • a. to keep
  • b. keep
  • c. keeping
  • d. kept

2.

  • a. bathroom
  • b. bedroom
  • c. kitchen
  • d. living room

3.

  • a. to cook
  • b. cooking
  • c. cook
  • d. cooked

4.

  • a. in
  • b. on
  • c. to
  • d. off

5.

  • a. bathroom
  • b. bedroom
  • c. kitchen
  • d. living room

6.

  • a. in
  • b. on
  • c. for
  • d. from

V. Read the text and decide the statements are True or False.

Isaac Newton was one of the greatest men in the history of scientists. He was born in a small village of Wootsphore in England. His father was a poor farmer. When the boy was fourteen, his father died. Newton left school and helped his mother on the farm. But the boy did not farming; he was fond of the poetry and mathemas. So Newton was sent to school. After he left school, Newton studied at Cambridge University. He lectured on mathemas at Cambridge University after graduating. His greatest discovery was the law of gravitation.

1. Isaac Newton was a Historian.

  • T
  • F

2. He grew up in a rich family.

  • T
  • F

3. Newton’s father died when he was forty.

  • T
  • F

4. He was a teacher of Math after graduating from University.

  • T
  • F

VI/ Rewrite:

1. I often spent hours playing with doll when I was a child.

=> I used __________________________________________________________________.

2. He has a toothache. (giving advice)

=> He ought _______________________________________________________________.

3. I walked to school yesterday so I was late. ( Make Question)

=> Why __________________________________________________________________?

4. I lived on a farm once, but I don’t any more.

=> I______________________________________________________________________.

5. Nga enjoys listening to traditional stories.

=> Nga is ________________________________________________________________.

6. I asked / Sara /drive /me / the bus station. (Sentence building)

=> I asked ________________________________________________________________.

31 tháng 5 2018

I. Choose the right words to fill the blanks.

1. They don't know students have to work .......... at school and at home.

A. hard                   B. hardly                C. boring                D. interesting

2. ............. tell my parents?

A. Do I ought to       B. Ought to I          C. Ought I to          D. Ought I

3. What .........on Saturday afternoons?

A. do you               B. you do                C. do you do          D. are you

4. Summer is .......... than Fall.

A. hotter                B. more hot             C. hot                    D. the hotter

5. ...........long were you at the seaside? – For an hour.

A. How                  B. How much           C. What                 D. Why

6. She is good ......... physics.

A. on                     B. in                       C. at                       D. for

7. I go to school ......... foot everyday.

A. by                     B. in                       C. at                      D. on

8. She ....... some new clothes last week.

A. bought              B. will buy               C. buys                  D. would buy

II. Choose the word which has the underlined letter pronounced differently from the others.

1. A looked            B. preferred            C. played                 D. joined

2. A here               B. spend                C. well                     D. very

3. A why               B. what                  C. when                   D. who

4. A invented        B. ended                 C. liked                   D. defeated

III. Use the correct form of the verbs

1. She (not drink) ...........coffee last night. She (drink)...............Coca Cola.

2. It (be) .......often hot in the summer.

3. Do you prefer ( take ) ...............part in sports ?

4. We went to the doctor because we ( be ).................... sick.

5. She (be).......... here tomorrow.

IV. Fill in the blanks with a suitable preposition.

1. I received a letter .............my friend yesterday.

2. Khoi is my close friend. I spend most of my free time..............him.

3. His friends didn't laugh..............his jokes.

4. My friends usually enjoy my sense ...........humor.

5. He lives ............26 Tran Phu Street .........Ha Noi.

V. Read the following passage and choose the best answer.

Thirty years ago in Vietnam, very few people had TV sets. TV owners were very rare. After dinner, their neighbors gathered both inside and outside their houses and watched the black and white T.V programs. The older might sleep and children might play with their friends, but no one went home until the T.V station closed for the night.

Time has changed. Today many families have a T.V set so they can sit in their living rooms and watch T.V. Life is more comfortable and neighbors do not spend much time together to watch T.V. Sometimes they are strangers

1. Thirty year ago ......

A. only some Vietnamese people had their own T.V
B. all Vietnamese people had their own T.V

2. In the past our T.V progams were ...........

A.colored
B. black and white

3. In the evening, they gathered in their neighbor's houses ............

A. to talk to one another
B. to watch T.V

25 tháng 5 2016

Cảm nhận học viên - Tự học Tiếng Anh - Tự học Tiếng Anh

25 tháng 5 2016

Bạn vừa luyện ngữ pháp, đọc, nghe từ dễ đến khó trên duolingo cũng được đó!

 

25 tháng 3 2022

chủ ngữ they thì bỏ cũng được không bỏ cũng không sao =))

25 tháng 3 2022

Cảm ơn ạ