Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
+ CuO td HCl : sau pư dd không màu chuyển dần sang màu xanh lam
PTHH : CuO + 2Hcl - > CuCl2 + H2O
+ Cu td HCl : ko có hiện tượng gì
+ Fe(OH)3 td HCl : chất rắn bị hòa tan hết , dd chuyển sang màu vàng nâu
PTHH : Fe(OH)3 + 3HCl - > FeCl3 + 3H2O
+ Na2CO3 td HCl : sau pư có bọt khí thoát ra
PTHH: \(Na2CO3+2HCl->2NaCl+CO2+H2O\)
Khi cho H2 vào H2O thì xảy ra hiện tượng vật lí vì không có hiện tượng xảy ra và H2 và H2O không có biết đổi về tính chất hóa học.
a. Hiện tượng: CaO tan ra, phản ứng tỏa nhiều nhiệt.
PTHH: CaO + H2O ===> Ca(OH)2
b. Hiện tượng: Xuất hiện kết tủa, có khí mùi hắc thoát ra.
PTHH: CaSO3 + H2SO4 ===> CaSO4 + SO2 + H2O
c. Hiện tượng: Xuất hiện dung dịch có thể làm quì tím chuyển đỏ.
PTHH: SO2 + H2O ===> H2SO3
d. Hiện tượng: K tan ra, có sủi bọt khí, phản ứng tỏa nhiều nhiệt.
PTHH: 2K + 2H2O ===> 2KOH + H2
e. Hiện tượng: Xuất hiện vẩn đục, nếu CO2 dư thì dung dịch lại trong trở lại.
PTHH: Ca(OH)2 + CO2 ===> CaCO3 + H2O
CaCO3 + CO2 + H2O ===> Ca(HCO3)2
f. Không có hiện tượng.
1.
Ba(OH)2 + CO2 -> BaCO3 + H2O
baCO3 + Co2 + H2O -> Ba(HCO3)2
Bài 2:Thứ tự phản ứng:
CO2 + Ba(OH)2 → BaCO3 ↓ + H2O (Lúc đầu OH- rất dư so với CO2)
BaCO3 + CO2 + H2O → Ba(HCO3)2
Hiện tượng:Ban đầu tạo kết tủa trắng, sau đó tan dần.
Hiện tượng là màu xanh của dd CuCl2 nhạt dần và xuất hiện kết tủa Cu màu đỏ
Zn+CuCl2(dd)\(\rightarrow\)ZnCl2 +Cu
Hiện tượng: Fe tan dần, trên mặt có bọt khí không màu thoát ra
Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
a/
khi nhỏ từ từ dd HCl vào ống nghiệm chứa dd NaHCO3, có khí không màu thoát ra khỏi dd
NaHCO3+ HCl\(\rightarrow\) NaCl+ CO2\(\uparrow\)+ H2O
b/
khi cho dd HCl vào ống nghiệm chứa CuO, chất rắn màu đen tan dần, dd chuyển từ không màu sang màu xanh lam
CuO+ 2HCl\(\rightarrow\) CuCl2+ H2O
Cl2+H2O->HCl+HClO
đây là hiện tượng hóa học nhưng clo tan tạo dd màu vàng nên có cả vật lí
11. Dẫn từ từ khí CO2 vào dd Ca(OH)2 . Hiện tượng xảy ra là :
A. Xuất hiện kết tủa trắng tăng dần đến cực đại sau đó tan dần
B. Không có hiện tượng gì xảy ra
C. Xuất hiện kết tủa màu xanh lam
D. Xuất hiện kết tủa màu trắng tăng dần
12. Hòa tan 10,7g hiđroxit của một kim loại hóa trị (III) vào 100g dung dịch HCl 10,95% thì vừa đủ. CTHH của hiđroxit cần tìm là :
A. Không xác định được
B. Fe(OH)3
C. Al(OH)3
D. Cr(OH)3
13. Sục 4,48 lít khí CO2(đktc) vào 200ml dung dịch NaoH 1,5M. Dung dịch sau phản ứng
A. Na2CO3 , HCl
B. Na2CO3 , NaHCO3
C. Na2CO3, NaOH
D. NaHCO3 , NaOH
14. Hòa tan hoàn toàn 18,4g hỗn hợp Mg và Fe trong dd HCl dư. Dung dịch sau phản ứng cho tác dụng với dd NaOH dư thu được kết tủa. Lấy toàn bộ kết tủa đem nung nóng trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 28 gam chất rắn. Thành phần % về khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là :
A. 39,13% và 60,89%
B. 26,09% và 73,91%
C. 60,89% và 39,13%
D. 73,91% và 26,09%
15. Nhỏ dung dịch HCl dư vào dung dịch Na2CO3 thấy hiện tượng gì xảy ra?
A. Không có hiện tượng gì xảy ra
B. Xuất hiện kết tủa màu trắng
C. Sủi bọt khí không màu
D. Sủi bọt khí không màu, mùi hắc
(1) H2 + Cl2 --to--> 2HCl
HT: Hidro cháy trong khí clo tạo thành khí không màu. Màu vàng lục của khí clo biến mất
(2) CuO + CO --to--> Cu + CO2
HT: Chất rắn màu đen chuyển thành màu đỏ
(3) CO2 + Ca(OH)2 --> CaCO3 \(\downarrow\) + H2O
HT: Xuất hiện kết tủa trắng
(4) Fe + CuCl2 --> FeCl2 + Cu\(\downarrow\)
HT: Sắt màu xám ánh kim tan dần trong dung dịch, xuất hiện lớp đồng màu đỏ
(5) CaCO3 + 2HCl --> CaCl2 + CO2\(\uparrow\) + H2O
HT: Sủi bọt khí
Bài 5: Hoàn thành các phương trình hóa học sau và cho biết hiện tượng phản ứng xảy ra? H2 + Cl2 □(→┴( t^o ) ) 2HCl Hiện tượng: tạo ra ngọn lửa trắng CuO + CO □(→┴( t^o ) ) Cu+CO2 Hiện tượng: Chất rắn màu đen thành màu đỏ (3) CO2 + Ca(OH)2 dư CaCO3+H2O Hiện tượng: Có kết tủa trắng (4) Fe + CuCl2 □(→┴( ) ) FeCl2+Cu Hiện tượng: Chất rắn màu đỏ bám trên bề mặt đinh sắt (5) CaCO3 + HCl □(→┴( ) ) CaCl2+H2CO3