K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 1 2024

1. What day is it today?

(Hôm nay là thứ mấy?)

It’s Sunday.

(Hôm nay là Chủ nhật.)

Sunday? OK.

(Chủ nhật? Được thôi.)

2. What day is it today?

(Hôm nay là thứ mấy?)

It’s Tuesday.

(Hôm nay là thứ Ba.)

It’s Tuesday today?

(Hôm nay là thứ Ba à?)

Yes. (Vâng.) 

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 1 2024

3. What day is it today?

(Hôm nay là thứ mấy?)

It’s Saturday.

(Hôm nay là thứ Bảy.)

Saturday? It’s weekend. Great!

(Thứ Bảy á? Là cuối tuần rồi. Tuyệt!)

 4. What day is it today?

(Hôm nay là thứ mấy?)

It’s Friday.

(Hôm nay là thứ Sáu.)

Thursday?

(Thứ Năm?)

No, Friday

(Không, thứ Sáu.) 

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 1 2024

1. What shape is it?

(Nó là hình gì vậy?)

It’s a triangle.

(Nó là hình tam giác.)

2. What shape is it?

(Nó là hình gì vậy?)

It’s a circle.

(Nó là hình tròn.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 1 2024

3. What shape is it?

(Nó là hình gì vậy?)

It’s a square.

(Nó là hình vuông.)

4. What shape is it?

(Nó là hình gì vậy?)

It’s a rectangle.

(Nó là hình chữ nhật.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 1 2024

1. What’s that? - It’s a pig.

(Kia là gì? - Nó là một con heo.)

2. What’s that? - It’s a goat.

(Kia là gì? - Nó là môt con dê.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 1 2024

3. What’s that? - It’s a duck.

(Kia là gì? - Nó là môt con vịt.)

4. What’s that? - It’s a bear.

(Kia là gì? - Nó là môt con gấu.)

1 tháng 5 2023

1 a book

2 a chair

3 a desk

4 an eraser

5 a crayon

6 a school

\(\text{≌₰⇴⩸⨙⩸※◡⨦}\)

1 tháng 5 2023

1. A book (quyển sách)

2. A chair (cái ghế)

3. A desk (cái bàn)

4. An eraser (cục tẩy)

5. A crayon (bút màu sáp)

6. A school (trường học)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
28 tháng 1 2024

Hướng dẫn thêm: Từ tương ứng với các món ăn trong tranh

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
28 tháng 1 2024

Học sinh tự thực hành.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
28 tháng 1 2024

- Hướng dẫn dịch tranh:

What toys do you play with here? (Bạn chơi với món đồ chơi nào ở đây?)

My teddy bear! (Gấu bông của mình!)

- Gợi ý cấu trúc hội thoại:

What toys do you play with here?

My + [tên một món đồ chơi]!

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
28 tháng 1 2024

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
28 tháng 1 2024

Hướng dẫn thêm:

stand /stænd/: đứng

up /ʌp/: lên, phía trên

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 1 2024

circle: hình tròn

square: hình vuông

rectangle: hình chữ nhật

triangle: hình tam giác

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 1 2024

1. How many birds are there? - Eighteen birds.

(Có bao nhiêu con chim? - 18 con chim.)

2. How many circles are there? - Eleven circles.

(Có bao nhiêu hình tròn? - 11 hình tròn.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 1 2024

3. How many triangles are there? - Fourteen triangles.

(Có bao nhiêu hình tròn? - 14 hình tam giác.)

4. How many snakes are there? - Twenty snakes.

(Có bao nhiêu hình tròn? - 20 con rắn.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
28 tháng 1 2024

Học sinh tự thực hành.