K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

1. Eat

2. Visit

3. Don't drink 

4. Go

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

1. Eat this before August 2020.

(Hãy ăn món này trước tháng 8 năm 2020.)

2. Visit this place.

(Hãy ghé thăm nơi này.)

3. Don’t drink this water.

(Đừng uống nước này.)

4. Go right here.

(Đi lối này.)

18 tháng 2 2023

are going to visit

aren't going to travel

is going to buy

am going to take

are going to stay

isn't going to study

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
13 tháng 10 2023

1. You are going to visit your grandparents tomorrow. 

(Bạn sẽ về thăm ông bà vào ngày mai.)

2. They aren't going to travel by train. 

(Họ sẽ không đi du lịch bằng tàu hỏa.)

3. Lily is going to buy a guidebook for Hà Nội. 

(Lily sẽ mua một cuốn sách hướng dẫn về Hà Nội.)

4. I am not taking my phone or my tablet. 

(Tôi sẽ không lấy điện thoại hoặc máy tính bảng của mình.)

5. We are going to stay in a modern hotel. 

(Chúng tôi sẽ ở trong một khách sạn hiện đại.)

6. Pavel isn't going to study Vietnamese next year.

(Pavel sẽ không học tiếng Việt vào năm tới.)

14 tháng 7 2016

a.Our house is in the country.

b.We play badminton every early morning.

c.She washes her hair three times a week.

d.There are twenty-five pupils in the room.

e.My younger brother gets up at 6.30

f.She has to work at seven o'clock.

g.He does his homework in the evenings.

h.Our family watch televison in the living room.

i.There is a picture on the wall.

j.She has dinner at six o'clock every afternoon

14 tháng 7 2016

a.Our house ......is.... in the country.

b.We ......play..... badminton every early morning.

c.She ......wash...... her hair three times a week.

d.There .....are......twenty-five pupils in the room.

e.My younger brother......get...... up at 6.30

f.She ......has....... to work at seven o'clock.

g.He.....does...... his homework in the evenings.

h.Our family.......watch..... televison in the living room.

i.There .....is........ a picture on the wall.

j.She ......has......... dinner at six o'clock every afternoon

15 tháng 3 2018

hỏi Mạo

2 tháng 1 2020

1. go camping

2. go to a disco

3. take photos

4. swim

5. have an ice cream

6. do

7. play games

8. buy souvenirs

3 tháng 1 2020

EX1:complete the sentences with the words given in the box

buy souvenirs go camping go to a disco swim
have an ice cream play games take photos do

1.When we ...go camping , ..... we sleep in a tent.

2.Do you want to ...go to a disco... and dance?

3.Can he .....take photos....with his new camera?

4.It's hot! I want to......swim.....in the sea.

5.Would you like to.....have an ice cream....? The chocolate ones are good.

6.You can...do.....a treasurehunt at our summer camp.

7.I sometimes......play games.......like table tennis.

8. You can .....buy sourvernirs.... at the shop in the town.

21 tháng 2 2023

1 in front of    

2 behind      

3 under      

4 on      

5 in    

6 between

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
24 tháng 11 2023

1. The sea horse is on the rocks.

(Con cá ngựa ở trên đá.)

2. The crab is behind the seaweed.

(Con cua nằm sau lớp rong biển.)

3. The octopus is under the shark.

(Con bạch tuộc nằm dưới con cá mập.)

4. The star fish is on the sand.

( Con sao biển nằm trên bãi cát.)

5. The fish are in the water.

(Những con cá ở trong nước.)

6. The sea turtle is between the starfish and the crab.

(Con rùa biển nằm giữa sao biển và con cua.)

10 tháng 3 2017

Last summer,Mark and Tim visited Indian.It was the fantastic holiday for them to relax after their study.They started their trip on the 18th.first, they visited Helhi.It was the nice city.On the first day at Helhi,they watched snake performance.There are a lot of snake such as:viper,asp...On the second day at Helhi,they visited temples and history building. They learned a lot of ancient cultures there.Then they visited Madurai.It was a nice city ,too.The next two days they stayed in a modern hotel and ate a lot of kebabs.The people in Indian were very friendly,they smiled all the times although the weather is very hot .They had a great time there.

Tớ viết xong bài văn rồi đấy. Nếu có sai ngữ pháp tiếng anh ở chỗ nào đó thì mong cậu sửa nhé.okeoeohaoe

17 tháng 3 2019

Last summer, Mark and Tim visted India. It was the fantastic holiday for them to relax after their study. They stated their trip on the 18th. First, they visted Deihi. It was a nice city. On the first day at Deihi, they watched snake performance. There are a vanity of snake. On the second day at Deihi, they visited temples and historic buildings. They learnt a lot of ancient cultures there. Then they visited Madurai. It was a nice city, too. The next two day they stayed in a mordern hotel and ate a lot of kebabs. The people here were very friendly, they smiled all the time althoung the weather was very hot. They had a good time there.

13 tháng 7 2019
openforgetcome  bebringhaveturnwaitmake

Dear John,

Come and see me nextweekend.I'm staying in a house by the sea.Don't (1)___forget_____ to bring your swimming costume with you! It isn't difficult to find the house.When you get to the crossroad in the town,(2)___turn_____ right and drive to the end of the road.(3)___Be_____ careful because it is a dangerous road! (4)___Bring_____  some warm clothes with you because it is cold in the evenings here.If I'm not at home when you arrive,don't (5)__wait______ for me.The key to the house í under the big white stone in the garden.(6)_____Open___ the front door and (7) __make______ yourself a cup of tea in the kitchen!
(8)_____Have_____ a good journey!
Best wishes,
Vinh

13 tháng 7 2019

(1) forget 

(2) turn

(3) Be

(4) Bring

(5) wait

(6) open

(7) make

(8) Have 

14 tháng 8 2017

EX1. Give the past form of the given verbs and put the regular verbs in the right volumn.

Visited, arrived, remembered, returned, rented, received, talked, stopped, looked, moved, watched, learned, had, was/were, went, took, saw, thought, wore, put, ate, gave, taught, made, helped, missed, started, fitted, landed, stopped, watched, liked, borrowed.

/id/ : visited, rented, fitted, landed, started, learned ( đây là trường hợp đặc biệt) .

/t/ : talked, stopped, looked, watched, helped, missed, liked .

/d/ : các từ còn lại( trừ các từ mk đã in đậm vì đó là các verbs bất quy tắc) .

23 tháng 2 2023

1 storm

2 ice - tennis

3 tornadoes

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
25 tháng 11 2023

Hướng dẫn dịch

1. Lốc xoáy là một loại bão với gió cực mạnh

2. Những hạt mưa đá được làm từ băng. Những hạt mưa đá thường rất lạnh và cứng. Một số hạt mưa đá còn rất lướn như bóng tennis

3. Lốc xoáy có thể kéo theo cả những con ếch nhỏ. Sau đó, tạo ra mưa ếch