Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1,
2Al + 6HCl -> 2AlCl3 + 3H2
2,
P2O5 + 3H2O -> 2H3PO4
3,
Fe2O3 +3H2 -> 2Fe + 3H2O
4,
3Zn+2FeCl3 -> 3ZnCl2 + 2Fe
5,
CaCO3 + 2HCl -> CaCl2 + CO2 + H2P
6,
2KMnO4 -> K2MnO4 + MnO2 + O2
7,
3NaOH + Fe(NO3)3 -> Fe(OH)3 + 3NaCl
8,
2K + 2H2O -> 2KOH + H2
9,
2SO2 + O2 -> 2SO3
10,
CuO + H2 -> Cu + H2O
Oxit:
P2O5 : điphotpho pentaoxit
Oxit bazơ:
MgO : magie oxit
Axit:
H2SO4 : axit sunfuric
HCl : axit clohidric
Bazơ:
Ca(OH)2 : canxi hidroxit
Mg(OH)2 : magie hidroxit
Muối:
CaSO4 : canxi sunfat
NaHCO3 : natri hidrocacbonat
Oxit: - P2O5:diphotpho pentaoxit , MgO: magie oxit
Axit: - HCl: axit clohidric , H2SO4: axit sunfuric
Bazo:- Ca(OH)2: bazo canxi hidroxit , Mg(OH)2: bazo magie hidroxit
Muối :- CaSO4: muối canxi sunfat , NaHCO3: muối natri hidrocacbonat
+oxit axit : gọi tên
N2O5: đinito penta oxit
SO2: lưu huỳnh đi oxit
P2O5: đi photpho pentaoxxit
SiO2: silic đi oxit
+oxit bazo: tên
CaO: Canxi oxit
FeO: sắt(II) oxit
FE2O3: Sắt(III) oxit
K2O: kali oxit
MgO: magie oxit
b) oxit axit --->axit tương ứng
N2O5--->HNO3
SO2-->H2SO3
P2O5--->H3PO4
SiO2-->H2SiO3
oxit bazo-->bazo tương ứng
CaO--->Ca(OH)2
FeO---Fe(OH)2
FE2O3--->Fe(OH)3
K2O--->KOH
MgO---->Mg(OH)2
oxit
SO3: lưu huỳnh đi oxit
P2O5: đi photpho pentaoxxit
K2O: kali oxit
Fe3O4: oxit sắt tư
Na2O: natri oxit
CO2: cacbon đi oxit
N2O5: đi nito penta oxit
CuO: đồng(II) oxit
SO2: lưu huỳnh đioxit
axit:
HCl: axit sunfuric
HNO3: axit nitoric
H2SO4: axit sunfuric
H3PO4: axit photphoric
H2CO3: axit cacbonic
HBr: axit bromhiddric
Bazo
Fe(OH)3: Sắt(III) hidroxxit
Ca(OH)2: Caxi hidroxit
muối
Al2(SO4)3: nhôm sunfat
Mg(NO3)2: Magie nitrat
Ca3(PO4)2: Caxi photphat
CaCO3: Canxicacbonat
K2CO3: Kali cacbonat
Phân loại và đọc tên các hợp chất
CTHH | Phân loại | Đọc tên |
CaO | Oxit bazo | Canxi oxit |
SO3 | Oxit axit | Lưu huỳnh trioxit |
FeCl2 | Muối trung hòa | Sắt clorua |
KOH | Ax có oxi | Kali hidroxit |
H2SO4 | Ax có oxi | Ax sunfuric |
H3PO4 | AX có oxi | Ax photphoric |
Fe2O3 | Oxit bazo | Sắt (III) oxit |
Fe(OH)2 | Ax có oxi | Sắt(II) hidroxit |
MgSO4 | Muối trung hòa | Magie sunfat |
N2O | Oxit axit | Đinitơ oxit |
Al(NO3)3 | Muối trung hòa | Nhôm nitorat |
Oxit:
P2O5:diphotpho pentaoxit
CuO:đồng(II) oxit
SO3:lưu huỳnh đioxit
Axit:
H3PO4:axit photphoric
H2S: axit sunfuhiđric
HBr:axit bromhydric
Bazo:
Al(OH)3:nhôm hidroxit
Fe(OH)2:sắt(II) hidroxit
KOH:kali hidroxit
Muối:
K3PO4:kali photphat
CuCO3:đồng cacbonat
Fe(NO3)2:sắt nitrat
CuSO4:đồng sunfat
Ca3(PO4)2:Canxi photphat
Ca(H2PO4)2 :Canxi superphotphat
CaHPO4: Canxi hidrophotphat
Na2SiO3:Natri silicat
b) P2O5: điphotpho pentaoxit
K3PO4:Muối Kaliphotphat
H3PO4: Axit photphoric
H2S: Axit sunfua
HBr: Axit bromhiđric
CuCO3:Muối đồng cacbonat
Fe(NO3)2: Muối sắt nitric
Al(OH)3: Nhôm hiđroxit
Fe(OH)2: Sắt(II) hiđroxit
KOH: kali hiđroxit
CuO: đồng oxit
CuSO4: Muối đồng sunfuric
Ca3(PO4)2: Muối canxiphotphat
Ca(HPO4)2: Muối canxi hiđrophotphat
SO2: Lưu huỳnh đioxit
Na2SiO3: Muối natri silicic
K2O : Kali oxit - oxit bazơ
HF : axit flohidric - axit
ZnSO4 : Kẽm sunfat - muối trung hoà
CaCO3 : Canxi Cacbonat - muối trung hoà
Fe(OH)2 : Sắt (II) hidroxit - bazơ
CO : cacbon monoxit - oxit trung tính
CO2 : cacbon đioxit - oxit axit
H2O : nước - ...thì là nước...
NO2 : Nitơ đioxit - oxit axit
HClO : axit hipoclorơ - axit
AlCl3 : Nhôm clorua - muối trung hoà
H3PO4 : axit photphoric - axit
NaH2PO4 : Natri đihidrophotphat - muối axit
Na2HPO4 : Natri hidrophotphat - muối axit
CH3COOH : axit axetic - axit hữu cơ
K2O (kali oxit) - Oxit
HF (axit flohidric) - Axit
ZnSO4 (kẽm sunfat) - Muối
CaCO3 (canxi cacbonat) - Muối
Fe(OH)2 (sắt (II) hidroxit) - Bazo
CO (cacbon oxit) - Oxit
CO2 (cacbon dioxit) - Oxit
H2O (đihiđro oxit) - Oxit
NO2 (nitơ dioxit) - Oxit
HClO (axit hipoclorơ) - Axit
AlCl3 (nhôm clorua) - Muối
H3PO4 (axit photphoric) - Axit
NaH2PO4 (natri đihidrophotphat) - Muối
Na2HPO4 (natri hidrophotphat) - Muối
CH3COOH (axit axetic) - Axit
P/S: Có mấy chất trông dị dị nhỉ
oxit : Fe3O4,SO3.
Fe3O4: oxit sắt từ, SO3 : lưu huỳnh tri oxit
axit : H3PO4
--> axit photphoric
muối : NaHCO3
Natri hidrocacbonat
bazow:Mg(OH)2
magie hdroxit
Mg(OH)2: bazo: magie hidroxit
SO3 : oxit axit: lưu huỳnh trioxit
H3PO4: axit: axit photphiric
Fe3O4: oxit bazo: oxit sắt từ ( sử đề lại xíu )
NaHCO3: muối axit: natri hidrocacbonat
B: - axit : HCl ; H2SO3; H3PO4
- Bazo: Fe(OH)2 ; Fe(OH)3; Cu(OH)3
- Oxit : Li2O; ZnO; PbO ; N2O5; CO2
- Muối : ZnSO4; AlCl3 ; NaPO4; Cu(NO3)2; AL(SO4)3
Trích 3 mẫu thử và nhúng quỳ tím:
+ Mẫu làm quỳ đổi màu đỏ là H2SO4
+ Không có hiện tượng gì là nước và dd NaCl
Cho tiếp dung dịch AgNO3 vào 2 mẫu thử này
+ Có kết tủa trắng AgNO3 là NaCl
NaCl + AgNO3------> AgCl trắng + NaNO3
+ Không có kết tủa là H2O
3)
4)
Thứ tự lần lượt nhé :)
CuOH
Fe(OH)3
H2SO4
HNO3
KOH
Ba(OH)2
HBr
H2S
SO3: oxit axit
HCl : axit ko có ntu O
4)
a) CuOH
b) Fe(OH)3
c) HCl
d) HNO3
e) KOH
f) Ba(OH)2
g) HBr
h) H2S