K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

8 tháng 8 2017

1. Sắp xếp lại các từ, cụm từ đã cho thành câu hoàn chỉnh.

1. wide/ your/is/ room/ How?

How wide is your room ?

2. thicker/ is/ This/ than/ book/ one/ that.

This book is thicker than that one.

3. you/ in/ usually/ What/ do/ do/ summer?

What do you usually do in summer ?

2. Khoanh tròn vào từ phát âm khác với những từ còn lại phát âm ở phần in nghiêng:

1. night giraffe tiger time

2. door school football room

3. fun ruler number subject

4. teach eat please year

5. windy sunny sky rainy

1. Sắp xếp lại các từ, cụm từ đã cho thành câu hoàn chỉnh.

1. wide/ your/is/ room/ How?

=> How wide is your room ?

2. thicker/ is/ This/ than/ book/ one/ that.

=> This book is thicker than that one.

3. you/ in/ usually/ What/ do/ do/ summer?

=> What do you usually do in summer?

2. Khoanh tròn vào từ phát âm khác với những từ còn lại phát âm ở phần in nghiêng:

1. night giraffe tiger time

2. door school football room

3. fun ruler number subject

4. teach eat please year

5. windy sunny sky rainy

24 tháng 7 2017

1. Khoanh tròn vào từ có cách phát âm ở phần in nghiêng:

1. a. windy b. sunny c. sky d. rainy

2. a. weather b. cream c. health d. headache

3. a. cold b. hot c. sore d. body

4. a. mouth b. cloud c. about d. your

5. a.headache b. toothache c. watch d. earache

2. Chọn một từ đúng trong ngoặc để hoàn thành câu:

1. What's the weather like ................. Hanoi today (in, on, at)

2. It ................... rainy in Thai Binh yesterday ( is, are, was)

3. What .................... the people like? (is, are, was)

4. There are some pictuers ........................ the wall. (in, on, a)

5. The food is .............................................. (good, sunny, windy)

6. In summer, it is usually ..............................(warm, cold, hot)

24 tháng 7 2017

1. Khoanh tròn vào từ có cách phát âm ở phần in nghiêng:

1. a. windy b. sunny c. sky d. rainy

2. a. weather b. cream c. health d. headache

3. a. cold b. hot c. sore d. body

4. a. mouth b. cloud c. about d. your

5. a.headache b. toothache c. watch d. earache

2. Chọn một từ đúng trong ngoặc để hoàn thành câu:

1. What's the weather like ................. Hanoi today (in, on, at)

2. It ................... rainy in Thai Binh yesterday ( is, are, was)

3. What .................... the people like? (is, are, was)

4. There are some pictuers ........................ the wall. (in, on, a)

5. The food is .............................................. (good, sunny, windy)

6. In summer, it is usually ..............................(warm, cold, hot)

30 tháng 3 2017

Bài 1

2. C

1. B

3. B

4. B

Mk nghĩ z thui nhưg mà ko sai chút nào đâu bn àk

Tích cho mk nhé !!!♥♥♥

30 tháng 3 2017

Mk nhầm. Câu 1 là D nha

26 tháng 6 2017

1. Choose th odd one out.

1. a. left b. right c. turn d. ahead

2. a. mother b. father c. sister d. teacher

3. a. car b. bus stop c. bike d. train

4. a, play b. went c. watched d. listened

5. a. sport b. football c. table tennis d. badminton

2. Choose the word whose underlined part is pronouced differently.

1. a. cook b. cinema c. cake d. candy

2. a. blouse b. trousers c. house d. country

3. a. station b. cinema c. place d. late

4. a. book b. boot c. food d. zoo

5. a. near b. hear c. ear d. ahead.

26 tháng 6 2017

1. a. left b. right c. turn d. ahead

2. a. mother b. father c. sister d. teacher

3. a. car b. bus stop c. bike d. train

4. a, play b. went c. watched d. listened

5. a. sport b. football c. table tennis d. badminton

2. Choose the word whose underlined part is pronouced differently.

1. a. cook b. cinema c. cake d. candy

2. a. blouse b. trousers c. house d. country

3. a. station b. cinema c. place d. late

4. a. book b. boot c. food d. zoo

5. a. near b. hear c. ear d. ahead.

27 tháng 2 2018

I. Chän tõ cã phÇn g¹ch ch©n in nghiªng ph¸t ©m kh¸c:

1. board factory short floor

2. winter hospital business building

3. ahead breakfast great heavy

4. produce pollute collect volleyball

5. teachers thanks pupils farmers

6. flow throw yellow plow

7. look school book room

=> câu 7 không có đáp án đúng vì look và book phát âm là u còn school và room phát âm là u:

8. clothes oranges watches glasses

9. hour house help home

10. fall cat plan scrap

27 tháng 2 2018

I. Chän tõ cã phÇn g¹ch ch©n in nghiªng ph¸t ©m kh¸c:

1. board factory short floor

2. winter hospital business building

3. ahead breakfast great heavy

4. produce pollute collect volleyball

5. teachers thanks pupils farmers

6. flow throw yellow plow

7. look/u/ school/u:/ book/u/ room/u/

8. clothes oranges watches glasses

9. hour house help home

10. fall cat plan scrap

20 tháng 4 2019

A: will

B: will / will / won't

A: will

B: won't / won't / will / will

/i:/ see, read, leave, sleep, sheep, beach, sea, teen, meal, peaceful, seat, street

/i/ milk, thing, sit, busy, police, city, slim, live, tin, building, historic, expensive, sit, village, river, convernient, difficult

Học tốt

3 tháng 3 2017

I . Tìm một từ có phần gạch chân phát âm khác với từ còn lại

1. A . takes

B . yards

C . starts

D . books

2 . A.hotel

B. those

C . hopital

D . cold

3 . A . decided

B . preferred

C . listened

D . enjoyed

4 . A . stay

B . late

C . back

D . date

5 . A . tables

B . noses

C . boxes

D . changes

6 . A . noodles

B . food

C . door

D . stool

7 . A . take

B . game

C . gray

D . hand

3 tháng 3 2017

1.B

2.C

3.D

4.C

5.A

6.C

7.A

20 tháng 11 2016

1: A: rice B: time C: nine D: river

2: A: Face B: class C: game D: lake

3: A: country B: shower C: house D: flower

4: A: love B:Brother C:overseas D: lunch

5: A:hotel B: those C: hospital D: home

Ex2:

1: A: fish B: life C: like D: night

2: A: apple B: cabbage C: take D: matter
3: A:thirsty B: white C: girl D: third

4: A:door B: four C: floor D: foot

5: A: noodle B :food C: tooth D: would

20 tháng 11 2016

nhanh dễ sợn

28 tháng 6 2017

hãy khoanh vào những từ in nghiêng có cách phát âm khác::::

1.a, read b, teacher c, bead d, head

2.a, these b, brother c, thank d, that

3.a, my b, coutry c, family d, every

4.a, have b, lamb c, stand d, wash

5.a, time b, big c, live d, sit

29 tháng 6 2017

hãy khoanh vào những từ in nghiêng có cách phát âm khác:

1.a, read b, teacher c, bed d, head

2.a, thses b, brother c, thank d, that

3.a, my b, coutry c, family d, every

4.a, have b, lamb c, stand d, wash

5.a, time b, big c, live d, sit

8 tháng 6 2018

clothes watches benches classes

read teacher eat ahead

kite twice swim pastimes

full tube blue fruit

thin thick thanks with

doors dogs floors maps

tenth math brother theater

intersection eraser bookstore history

8 tháng 6 2018

Tìm từ phát âm khác với các từ còn lại

clothes watches benches classes

read teacher eat ahead

kite twice swim pastimes

full tube blue fruit

thin thick thanks with

doors dogs floors maps

tenth math brother theater

intersection eraser bookstore history