1. unfortunately - vì vé đã bị bán hết nên đó là một điều mà speaker không muốn, nên mình chọn unfortunately = tiếc thay
2. energetic - vì speaker đang hướng đến người cao tuổi (mà người cao tuổi thường không còn năng nổ nhưng trước) mà speaker lại đang so sánh ông mình khác với số đông nên chọn là energetic = năng động
3. potentially (câu này mình nghĩ là a terrorist's target mới đúng) - potentially = có tiềm năng là, các sân bay hay bến trạm lớn có khả năng là mục tiêu của khủng bố
4. entirely = hoàn toàn
5. relatively = tương đối
6. demanding - vì công việc hiện tại của anh ấy không đủ để thử thách hay quá dễ so với anh ấy nên anh ấy tìm một công việc demanding hơn = thử thách hơn
7. electricity - vì đây là khu vực xa xôi nên thường sẽ không có điện nước
8. exhaustion = sự kiệt sức, vì những vận động viên đã chạy gần tới đích nên sẽ bị kiệt sức
9. solar - solar system là hệ Mặt trời nha
10. electrical - electrical goods là những thiết bị, đồ dùng điện
Tất cảToánVật lýHóa họcSinh họcNgữ vănTiếng anhLịch sửĐịa lýTin họcCông nghệGiáo dục công dânÂm nhạcMỹ thuậtTiếng anh thí điểmLịch sử và Địa lýThể dụcKhoa họcTự nhiên và xã hộiĐạo đứcThủ côngQuốc phòng an ninhTiếng việtKhoa học tự nhiên
1. I got to the airport early to be ready for the first ..flight. out (fly)
2.Some poor families are unable to meet their ..basic. needs (base)
3.Despite the fact that he is in his eighties, he still leads an .active.. life (active)
4. In England there are ..regional.... ....differences... (region/differ)
5. Two thousands years ago the British Isles were ...inhabited.. by the speakers of Celtic languages (inhabit)