Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
TN: ngoài đồng, chỗ này, chỗ kia
Chủ ngữ: lúa, các xã viên, các xã viên, mọi người
VN: đang chờ nước, đang đào mương, đang tát nước, đang ra sức đánh giặc hạn.
- Ngoài đồng/, lúa/ đang chờ nước. Chỗ này/, các xã viên/ đang đào mương/; chỗ kia,/ các xã viên /đang tát nước. /Mỗi người /đang ra
TN1 CN 1 VN1 TN2 CN 2 VN2 TN3 CN3 VN3 . CN4 VN 4
sức đánh giặc hạn.
VN4
- Tiết trời đó/về cuối năm. Trên cành lá/, giữa đám lá/ xanh mơn mởn,/ mấy bông hoa trắng/ xóa điểm lác đác.
CN1 VN1 TN 1 TN2 VN2 CN2 VN3
-chủ ngữ:lúa;vị ngữ:đang chờ nước
chủ ngữ:các xã viên;vị ngữ:đang đào mương.chủ ngữ:các xã viên;vị ngữ:đang tát nước
chủ ngữ:người;vị ngữ:đang ra sức đánh giặc hạn. -chủ ngữ:trời;vị ngữ:đó về cuối năm chủ ngữ:giữa đám lá:vị ngữ:xanh mơn mởn
chủ ngữ:mấy bông hoa;vị ngữ:trắng xóa điểm lác đác
Danh từ : Sầu riêng , mít , hương bưởi , trứng gà , mật ong
Tính từ : thơm mùi , béo , ngọt , già hạn
Động từ : quyện với
Danh từ : sầu riêng , mít , hương bưởi , trứng gà , mật ong
Động từ : quyện với
Tính từ : thơm mùi , béo , ngọt , già hạn
Bài 2 :
a,
TN: Trên quảng trường Ba Đình lịch sử ; khắp miền đất nước
CN: lăng Bác; Cây và hoa
VN: uy nghi mà gần gũi, về đây hội tụ đam chồi, phô sắc và tỏa ngát hương thơm
b,
Danh từ : quảng trường, Ba Đình, lăng Bác, cây, hoa, miền, đất nước, hương thơm
Động từ: về, tụ hội, đâm chồi, phô sắc, tỏa ngát
Tính từ: uy nghi, gần gũi
a)Trên quảng trường Ba Đình lịch sử, lăng Bác uy nghi mà gần gũi . Cây và hoa khắp miền đất nước về đây tụ hội, đâm chồi , phô sắc
TN CN VN CN TN VN
và tỏa ngát hương thơm.
b) Danh từ: quảng trường, Ba Đình, lăng, Bác, cây, hoa, đất nước, lịch sử, miền, hương, chồi, sắc
Động từ: trên, gần gũi, về, tụ hội, đâm, phô, tỏa
Tính từ: khắp, thơm, ngát
TT Bông hoa này rát thơm
ĐT : Bé thơm lên má mẹ
DT : Nhà em có cây thơm
1
Cái phim này tên là hay
2
Muốn ăn bánh mì hay Vitamin Đạo Đức hả con
3
Ông ấy chơi piano hay nhỉ
đc ko :D
Tìm từ đồng nghĩa:
Xinh: đẹp, dễ thương,...
Rét: lạnh,...
Mẹ: Bu, má,...
Tìm từ trái nghĩa:
Hỗn loạn: trật tự, yên tĩnh,...
Tìm DT , ĐT, TT trong câu sau : Bác Hoa cuốc rất khỏe
DT: Bác Hoa
ĐT: cuốc
TT: khỏe
Tìm từ đơn , từ ghép , từ láy : Nhẹ nhàng , gắn bó , đi , nhớ nhung , nhin , ngủ , tươi tắn , bài tập
Từ đơn: nhẹ, nhàng , gắn, bó , đi , nhớ, nhung , nhin , ngủ , tươi, tắn , bài, tập
Từ ghép: gắn bó, bài tập
Từ láy: nhẹ nhàng, nhớ nhung, tươi tắn
P/s: Hoq chắc (:
1.Từ đồng nghĩa là:
- xinh : đẹp,...
- rét : cóng, lạnh,...
- mẹ : u, bầm, má, mạ, bu, ...
2. Từ trái nghĩa là:
- yên lành,
3.
- DT: Bác Hoa
- ĐT: cuốc
- TT: khỏe
4.
- Từ đơn: đi, nhìn, ngủ.
- Từ ghép: gắn bó, nhớ nhung, ài tập.
- Từ láy: nhẹ nhàng, tươi tắn.
Không biết đúng hay sai nhưng mình chỉ biết thế thôi.
TT : trắng xóa , lác đác.
DT : lúa , nước , các xã viên ,tiết trời , cành lê , bông hoa, tiết trời.
ĐT : đào mương , tát nước , ra sức , đánh giặc.