Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1.(+) S+ am/is/are+V-ing
(-) S+ am/is/are not + V-ing
(?) Am/is/are +S + V-ing
Yes, S+ am/is/are
No, S+ am/is/are+ not
2.(+) S+Vo,Vs/es
(-) S+ don't/doesn't + Vo
(?) Do/does + S+ Vo
3. Thì hiện tại tiếp diễn
-Diễn tả hoạt động đang xảy ra
Thì hiện tại đơn
-Diễn tả hoạt đọng thường xuyên xảy ra hoặc lặp đi lặp lại nhiều lần
khẳng định
1. I went to school yesterday
2. He lost his key two years ago
3. She bought him a gift on his birthday last year
4. I d him last year
5. He left school last month
6. He answered all the questions yesterday
7. He went to library last Sunday
8. He slept late last night
9 I did homework five days ago
10. I visited my grandfather last Saturday
10 câu phủ định
1. I didn't go to library yesterday
2. He didn't go to school yesterday
3. She didn't go to Paris last month
4. I didn't buy a car last year
5. My children didn't do their homework two years ago
6. She didn't go to her best friend party last night
7. He didn't answer my question yesterday morning
8. I didn't go to work yesterday
9. My son didn't go to the cinema last Sunday
10. I didn't him
1. There will be a beautiful place.
There will not be a beautiful place.
Will be a beautiful place?
2. There will have a lot of pupils.
There will not have a lot of pupils.
Will have a lot of pupils?
3 câu thì hiện tại đơn: (+) she watches TV everyday.
(-)she doesn't watch TV everyday.
(?) Does she watch TV everyday.
3 câu thì hiện tại tiếp diễn: (+) she is listening to music at the moment.
(-) she isn't listening to music at the moment.
(?) is she listening to music at the moment?
Forn của bài trên:
Khẳng định: S + be + Ving + O/A.
Phủ định: S + be not + Ving + O/A.
Nghi vấn: Be + S + Ving + O/A?
Yes, S + be / No, S + be not.
II. Viết câu trả lời ngắn xác định và phủ định
EX: Is he watching TV?
Yes, he is / No he isn't
Is someone singing?
→ Yes , it is / No , it isn't
Đây nhé !
Someone tương đương với 3 chủ ngữ " He / She / It "
Trong trường hợp này , ta không xác định được đó là con trai ( He ) hay con gái ( She ) vì vậy để cho nó chung chung với nhau , ta nên chọn Nó ( It ) cho phù hợp
Đặt 2 câu khẳng định có be và 2 câu phủ định có be và 2 câu nghi vấn
Ai nhanh mk tích cho
Mk cần gấp
+ 2 câu khẳng định có be :
I am doing my homework
They are doing exercise .
+ 2 câu nghi vấn có be :
Are you doing your homework ?
Are they doing exercise ?
2 câu khẳng định:
I am playing badminton.
She is watching TV
2 câu phủ định :
I am not playing badminton
She isn't watching TV
2 câu nghi vấn :
Are you playing badminton
Is she watching TV
bạn tham khảo nha
#1: 6 câu khẳng định
1 , i have been to HaNoi
2 , Tom has been to Sydney
3 , Hai has been to Hai Duong
4 , Lucy has been on TV
5 , My family has been to the beaches in Viet Nam many times
6 , i have been to London
#2
1 , he has not to London ( ban co the ghi tat nhe )
2 , I haven`t been to Sapa
3 , Hung hasn`t been on TV
4 , His family hasn`t been to the beaches in Sydney (....)
5 , I never been to Hue
6 , he never been to my house
#3
1 , hai is the tallest in my class
2 , hoa is the shortest in my class
#4
1 Hoa is the most intelligent in my class
2 he drives most carelessly in my team
ddos laf caau trar loiwf cuar mik
#hoktotnhe
1. Is he watching television?
Yes, he is.
No, he isn’t.
2. Is it raining?
Yes , it is
No , it isn't
3. Is Sam riding a bike at the moment?
Yes , she is
No , she isn't
4. Are they playing football?
Yes they are
No , they aren't
5. Is he sleeping?
Yes , he is
No , he isn't
6. Is the dog running?
Yes , it is
No , it isn't
7. Is someone singing?
Yes , it is
No , it isn't
1. Is he watching television?
-yes,he is
-No, he isn’t.
2. Is it raining?
-yes,it is
-No, it isn’t.
3. Is Sam riding a bike at the moment?
-yes,he is
-No, he isn’t.
4. Are they playing football?
-yes,they are
-No, they aren't
5. Is he sleeping?
-yes,he is
-No, he isn’t.
6. Is the dog running?
-yes,it is
-No, it isn’t.
7. Is someone singing?
-yes,someone is singing
-no.someone isn't singing
Câu cuối mình cũng ko chắc lắm!nếu sai thì mong bn thông cảm cho mình!
1) Be am/is/are
Câu khẳng định:S+am/ is/ are+......
Câu phủ định:S+am/ is/ are+ not+ ......
Câu hỏi:
Am/is/are(not) + S +...?
Yes, S+am/ is/ are
No, S+ am/is/ are
Còn nếu có từ để hỏi á:
. Wh/H + is/am/are(not) + S +... ?
ví du: Where are you from?
2) V thường
câu khẳng định: S + V(s/es) + ……
câu phủ định: S + do/ does + not + V1+...
câu hỏi: Do/ Does (not) + S + V1?
yes, s+do/ does
no, s+do/ does+not
3)use:là thì dùng để diễn đạt một hành động mang tính thường xuyên , theo thói quen hoặc hành động lặp đi lặp lại có tính quy luật hoặc diễn tả chân lý và sự thật hiển nhiên.
4) forming "s/es":
Bn thêm s vào sau hầu hết các động từ nhá
Ví dụ: wants, plays, ......
Còn es thì bn thêm vào sau các từ kết thúc bằng: ch, sh, s, ss, x, z, o
Bn bổ sung vào chỗ thêm es dùm mình nhá
Bỏ y rồi sau đó thêm ies vào sau các động từ kết thúc bởi một phụ âm + y nha
Bạn nhớ tick cho mình vs đó
Chúc bạn học tốt và luôn thành công trong học tập!