Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1 + 1 = 2
Mai mik thi lịch sử với mĩ thuật
There is a room , 4 people , 4 beds and they sleep in both room .
Bạn tham khảo ạ:
Last Sunday, my class organized a trip to Son Tinh Island camp. We set off at 5 hours and it took us 3 hours to get there. On arrival, everyone was quite excited and happy. That day, the weather was very beautiful, the air here is fresh. On the island there are many stilt houses and swings. We were assigned to build tents. Then, all of us paripated in some amazing games such as cat chasing mouse, hide and seek, ... Everyone was all excited and active. Someone losing must receive fines, that make the cow face. It looks so funny. On that day, the teacher also celebrated a birthday for some of our classmates. At noon, most people feel hungry, we return to the tent, eat the food prepared from the day before, then, tell stories and sing, take pictures together. In the afternoon, we were cruising by boat. This was the first time I've experienced go on water surface, it feels great. At 5 o'clock, we all had to arrange luggage to come back home. I bought myself some lovely souvenirs. On the way, looking at the island away, I hope that there will be more interesting excursions this.
Dịch
Chủ nhật tuần trước, lớp mình tổ chức một chuyến đi dã ngoại đến đảo Sơn Tinh camp. Chúng mình xuất phát từ lúc 5 giờ và phải mất 3 tiếng mới đến nơi. Trên đường đi, mọi người đều khá hồi hộp và háo hức. Hôm ấy, trời rất đẹp, không khí trong lành. Trên đảo có rất nhiều nhà sàn và xích đu. Chúng mình được phân công dựng lều. Sau đó, mình tham gia những trò chơi tập thể như mèo đuổi chuột, bịt mắt bắt dê,... Các bạn đều rất hào hứng và thích thú. Một số bạn thua phải chịu phạt, làm mặt con bò rất buồn cười. Hôm ấy, cô giáo còn tổ chức sinh nhật cho một số bạn trong lớp. Đến trưa, đa số mọi người đều cảm thấy đói, chúng mình trở về lều, ăn những thức ăn đã được chuẩn bị sẵn từ hôm trước, sau đó, ngồi kể chuyện và ca hát, chụp ảnh chung. Buổi chiều, chúng mình được dạo biển bằng tàu thủy. Đây là lần đầu mình được trải nghiệm đi trên mặt nước, cảm giác vô cùng tuyệt vời. Đến 5 giờ, mọi người phải thu xếp hành lí để trở về, mình mua được một số món quà lưu niệm nhỏ. Trên đường đi, nhìn bóng hòn đảo xa dần, mình mong rằng sẽ có nhiều hơn nữa những chuyến dã ngoại lí thú như vầy.
Học tốt!!!!
1. Giới thiệu khái quát về gia đình
Trước tiên bạn hãy giới thiệu về gia đình mình với các thông tin như: số lượng thành viên là bao nhiêu, đó là những ai.
Để nói về điều này bạn có thể sử dụng các mẫu câu như:
– There are five of us in my family – Có năm người trong gia đình tôi.
– I don’t have any siblings. I would have d a sister- Tôi không có anh chị em. Tôi sẽ rất thích nếu có một chị/em gái
– I am the only child- Tôi là con một
– I have two brothers and one sister- Tôi có hai anh/em trai và một chị/em gái
– There are five members in my family. They are my father, my mother, my two brothers Nhân and Thế and I myself-
Có 5 người trong gia đình tôi. Họ là cha, mẹ tôi, 2 anh trai của tôi là Nhân, Thế và tôi
2 . Giới thiệu về nghề nghiệp và sở thích của từng thành viên
Sau khi giới thiệu khái quát về gia đình thì tiếp theo bạn hãy miêu tả về từng thành viên trong gia đình mình
– My mother’s name is Mai, and she is 50 years old. She is a beautiful woman with long black hair
Mẹ tôi tên Mai,và mẹ 50 tuổi. Bà ấy là một người phụ nữ rất xinh đẹp với mái tóc đen dài
– My Dad’s name is Trung. He is tall and very strong. His job is doctor
Bố tôi tên là Trung. Bố cao và rất khỏe mạnh. Công việc của bố là một bác sỹ
– Another woman who I love so much is my sister. Her name is Linh. She is 26 years old, and she is a beautiful woman Mom. Now, she is living in Ha Noi capital, because of her jobs
Một người phụ nữ khác mà tôi rất yêu quý, đó chính là chị gái tôi. Chị tên là Linh, chị 26 tuổi, và là một người phụ nữ xinh đẹp như mẹ. Hiện tại, chị sống ở thủ đô Hà Nội để làm việc
3. Những hoạt động chung của gia đình
Bạn hãy kể về những hoạt động chung của gia đình hay khoảng thời gian ở bên nhau mà bạn thấy thật vui vẻ và hạnh phúc.
Ví dụ:
– We all have a busy lives in day. However in the evening after dinner, we sit together in the living-room talking, sometimes watching a funny movie
Chúng tôi đều có một cuộc sống bận rộn hàng ngày. Tuy nhiên cứ vào buổi tối sau bữa ăn tối, chúng tôi ngồi lại với nhau trong phòng khách và trò chuyện, đôi khi cùng nhau xem một bộ phim hài hước
– My father plays with me on weekends and he teaches me cycling and swimming. My mother makes delicious food for me and also plays with me when she gets time. She also teaches me little cooking. During weekends, we spent time together and sometimes we go for an outing or a movie and enjoy our weekends. On working days, though they are busy, they try spending time with us and looking after our homework and other day to day activities.
Cha tôi chơi với tôi vào cuối tuần và ông dạy tôi đi xe đạp và bơi lội. Mẹ tôi làm cho món ăn ngon cho tôi và cũng đóng với tôi khi cô ấy thời gian. Bà cũng dạy tôi ít nấu ăn. Trong ngày cuối tuần, chúng tôi đã dành thời gian cho nhau và đôi khi chúng ta đi cho một chuyến đi chơi hay một bộ phim và tận hưởng ngày cuối tuần của chúng tôi. Vào những ngày làm việc, mặc dù họ đang bận rộn, họ cố gắng dành thời gian với chúng tôi và chăm sóc bài tập về nhà của chúng tôi và ngày khác để hoạt động ngày
4. Nêu cảm nhận của bản thân về gia đình
Cuối cùng hãy nói về cảm nhận của mình về gia đình, về những thành viên trong gia đình và sự ảnh hưởng của họ đến chính bạn thân mình
Ví dụ:
My parents help me a lot and teach me many good things that we might not learn at schools. The provide me with good and healthy food and nice clothes, that keep me warm and in good condition. I love my parents very much and I am proud to be their child, for all the love that they give me
Cha mẹ tôi giúp đỡ tôi rất nhiều và dạy tôi nhiều điều tốt đẹp mà chúng tôi không được học tại trường. Tôi được cung cấp thức ăn tốt cho sức khỏe, quần áo thoải mái, giữ cho tối được ấm áp và luông trong tình trạng tốt. Tôi yêu bố mẹ tôi rất nhiều và tôi tự hào là con của họ, đối với tất cả tình yêu mà họ dành cho tôi.
My family is a small one with only three members: my mother, my brother, and I. My mother is a great woman who has always taken very good care of my brother and me.Unfortunately, she is currently unemployed, but we feel secure with her at home when we are. Every morning she fixes breakfast for us, and then my brother, who is in tenth grade, either walks or rides the bus to Overfelt High School. On the other hand, I work at Micro Lamba Wireless Company, but when I am not working I study English at San Jose College. Not only do my brother and I differ in age and occupation, but we are un in personality. While I am shy and quiet, my brother is very amusing because he is always telling jokes or saying something funny. In brief, we may be just a small family, but we always spend a good time together since our mother is so caring and my brother so amusing.
|
|
BẢNG 2:
1 | Index form | dạng số mũ |
2 | Evaluate | ước tính |
3 | Simplify | đơn giản |
4 | Express | biểu diễn, biểu thị |
5 | Solve | giải |
6 | Positive | dương |
7 | Negative | âm |
8 | Equation | phương trình, đẳng thức |
9 | Equality | đẳng thức |
10 | Quadra equation | phương trình bậc hai |
11 | Root | nghiệm của phương trình |
12 | Linear equation (first degree equation) | phương trình bậc nhất |
13 | Formulae | công thức |
14 | Algebraic expression | biểu thức đại số |
15 | Fraction | phân số |
16 | vulgar fraction | phân số thường |
17 | decimal fraction | phân số thập phân |
18 | Single fraction | phân số đơn |
19 | Simplified fraction | phân số tối giản |
20 | Lowest term | phân số tối giản |
21 | Significant figures | chữ số có nghĩa |
22 | Decimal place | vị trí thập phân, chữ số thập phân |
23 | Subject | chủ thể, đối tượng |
24 | Square | bình phương |
25 | Square root | căn bậc hai |
26 | Cube | luỹ thừa bậc ba |
27 | Cube root | căn bậc ba |
28 | Perimeter | chu vi |
29 | Area | diện tích |
30 | Volume | thể tích |
31 | Quadrilateral | tứ giác |
32 | Parallelogram | hình bình hành |
33 | Rhombus | hình thoi |
34 | Intersection | giao điểm |
35 | Origin | gốc toạ độ |
36 | Diagram | biểu đồ, đồ thị, sơ đồ |
37 | Parallel | song song |
38 | Symmetry | đối xứng |
39 | Trapezium | hình thang |
40 | Vertex | đỉnh |
41 | Veres | các đỉnh |
42 | Triangle | tam giác |
43 | Isosceles triangle | tam giác cân |
44 | acute triangle | tam giác nhọn |
45 | circumscribed triangle | tam giác ngoại tiếp |
46 | equiangular triangle | tam giác đều |
47 | inscribed triangle | tam giác nội tiếp |
48 | obtuse triangle | tam giác tù |
49 | right-angled triangle | tam giác vuông |
50 | scalene triangle | tam giác thường |
51 | Midpoint | trung điểm |
52 | Gradient of the straight line | độ dốc của một đường thẳng, hệ số góc |
53 | Distance | khoảng cách |
54 | Rectangle | hình chữ nhật |
55 | Trigonometry | lượng giác học |
56 | The sine rule | quy tắc sin |
57 | The cosine rule | quy tắc cos |
58 | Cross-section | mặt cắt ngang |
59 | Cuboid | hình hộp phẳng, hình hộp thẳng |
60 | Pyramid | hình chóp |
61 | regular pyramid | hình chóp đều |
62 | triangular pyramid | hình chóp tam giác |
63 | truncated pyramid | hình chóp cụt |
64 | Slant edge | cạnh bên |
65 | Diagonal | đường chéo |
66 | Inequality | bất phương trình |
67 | Integer number | số nguyên |
68 | Real number | số thực |
69 | Least value | giá trị bé nhất |
70 | Greatest value | giá trị lớn nhất |
71 | Plus | cộng |
72 | Minus | trừ |
73 | Divide | chia |
74 | Product | nhân |
75 | prime number | số nguyên tố |
76 | stated | đươc phát biểu, được trình bày |
77 | density | mật độ |
78 | maximum | giá trị cực đại |
79 | minimum | giá trị cực tiểu |
80 | consecutive even number | số chẵn liên tiếp |
81 | odd number | số lẻ |
82 | even number | số chẵn |
83 | length | độ dài |
84 | coordinate | tọa độ |
85 | ratio | tỷ số, tỷ lệ |
86 | percentage | phần trăm |
87 | limit | giới hạn |
88 | factorise (factorize) | tìm thừa số của một số |
89 | bearing angle | góc định hướng |
90 | circle | đường tròn |
91 | chord | dây cung |
92 | tangent | tiếp tuyến |
93 | proof | chứng minh |
94 | radius | bán kính |
95 | diameter | đường kính |
96 | top | đỉnh |
97 | sequence | chuỗi, dãy số |
98 | number pattern | sơ đồ số |
99 | row | hàng |
100 | column | cột |
101 | varies directly as | tỷ lệ thuận |
102 | directly proportional to | tỷ lệ thuận với |
103 | inversely proportional | tỷ lệ nghịch |
104 | varies as the reciprocal | nghịch đảo |
105 | in term of | theo ngôn ngữ, theo |
106 | object | vật thể |
107 | pressure | áp suất |
108 | cone | hình nón |
109 | blunted cone | hình nón cụt |
110 | base of a cone | đáy của hình nón |
111 | transformation | biến đổi |
112 | reflection | phản chiếu, ảnh |
113 | anlockwise rotation | sự quay ngược chiều kim đồng hồ |
114 | clockwise rotation | sự quay theo chiều kim đồng hồ |
115 | enlargement | độ phóng đại |
116 | adjacent angles | góc kề bù |
117 | verally opposite angle | góc đối nhau |
118 | alt.s | góc so le |
119 | corresp. s | góc đồng vị |
120 | int. s | góc trong cùng phía |
121 | ext. of | góc ngoài của tam giác |
122 | semicircle | nửa đường tròn |
123 | Arc | cung |
124 | Bisect | phân giác |
125 | Cyclic quadrilateral | tứ giác nội tiếp |
126 | Inscribed quadrilateral | tứ giác nội tiếp |
127 | Surd | biểu thức vô tỷ, số vô tỷ |
128 | Irrational number | biểu thức vô tỷ, số vô tỷ |
129 | Statiss | thống kê |
130 | Probability | xác suất |
131 | Highest common factor (HCF) | hệ số chung lớn nhất |
132 | least common multiple (LCM) | bội số chung nhỏ nhất |
133 | lowest common multiple (LCM) | bội số chung nhỏ nhất |
134 | sequence | dãy, chuỗi |
135 | power | bậc |
136 | improper fraction | phân số không thực sự |
137 | proper fraction | phân số thực sự |
138 | mixed numbers | hỗn số |
139 | denominator | mẫu số |
140 | numerator | tử số |
141 | quotient | thương số |
142 | ordering | thứ tự, sự sắp xếp theo thứ tự |
143 | ascending order | thứ tự tăng |
144 | descending order | thứ tự giảm |
145 | rounding off | làm tròn |
146 | rate | hệ số |
147 | coefficient | hệ số |
148 | scale | thang đo |
149 | kinemas | động học |
150 | distance | khoảng cách |
151 | displacement | độ dịch chuyển |
152 | speed | tốc độ |
153 | velocity | vận tốc |
154 | acceleration | gia tốc |
155 | retardation | sự giảm tốc, sự hãm |
156 | minor arc | cung nhỏ |
157 | major arc | cung lớn |
1+1 = 17898675465785698535786578-17898675465785698535786576
1+1=2
chọn bài combo 4 tiếng thì chịu
darkside:Tiếng anh