Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
- Đồng nghĩa : lộn phèo, lộn nhèo.
- Còn trái nghĩa thì mik k bt.
Hok tốt
Từ trái nghĩa với từ rung ring: lặng yên, đứng im...
Từ đồng nghĩa với từ rung ring: rung chuyển, rung động...
Đồng nghĩa :
Truyền thống - truyền thuyết
Trái nghĩa :
Truyền thống - cai thống
trái nghĩa không biết tìm,huhu.
Mik tìm 1 từ thôi nha:
Đồng nghĩa: Văn hoá
Trái nghĩa: Độc đáo
- Từ đồng nghĩa là: tự nhiên, thiên tạo
- Từ trái nghĩa: nhân tạo
- Từ nhiều nghĩa: thiên tai, thiên thần
thông minh - ngu dốt
Chúng ta là một đội thông minh chứ không ngu dốt
trắng trái nghĩa với đen
Đặt đoạn hội thoại:
Đại vương: Chúng ta đã thua, hãy giương cờ lên nào( Phe Galaxy)
Lính: Dạ giương cờ j z ạ
Đại vương: Tên đần, chúng ta bại trận nên phải giương cờ đen lên chứ, zậy mờ cx hỏi, Xí......
Lính: Dạ, con bk,....nhưng s chúng ta ko giương cờ trắng vậy ạ
Đại vương: À ờ,...thì,...ừ thì... luật là z mà ka ka ka
Lính: Thế ạ,...z mà con hổng bk ạ, thoi để con giương cho hén
Đại vương: Ừkm, giương ik con
Lính:( giương cờ đen lên)
Giặc: thưa, ngài tướng quân, bọn họ bj mk đánh tơi tả, tàn tạ, mà vẫn còn giương cờ đen lên khiêu khích phe mk ạ( Phe win)
Tướng quân: CHa chả, bọn này to gan nhỉ, chúng khiêu khích thì cứ đánh, ha ha ha ha ha.....
Tiến lên
đó mấy bn phe ai thua
Từ đồng nghĩa với từ gian nan là gian truân
Từ trái nghĩa với từ thành công là thất bại
Chúc bạn học tốt :>
khó khăn
thất bại