Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a. Xanh mướt, đo đỏ, tim tím, vàng ươm
b. Xanh đậm, đỏ ối, đỏ tía, vàng lịm
c. Từ ghép: xanh mướt, vàng ươm, xanh đậm, đỏ ối, đỏ tía, vàng lịm
Từ láy: đo đỏ, tim tím
a ) Từ láy giảm nhẹ :
Xanh xanh : Có màu xanh nhạt.
Đo đỏ : Có màu hơi đỏ.
Tim tím : Có màu hơi tím.
Vàng hoe : Có màu vàng nhạt, nhưng tươi.
b) Từ láy mạnh thêm :
Xanh lè : xanh gắt, trông khó chịu.
Đỏ chót : Đỏ đến mức không thể hơn được nữa, nhìn thường không thích mắt.
Tím lịm : Tím rất đậm, như sẫm lại.
Vàng chóe : Có màu vàng đậm, trông loá mắt.
c) Từ ghép : vàng hoe, xanh lè, đỏ chót, vàng chóe.
Từ láy : xanh xanh, đo đỏ, tim tím.
danh từ : chim , chúng , nơi , chúng , miền Trường Sơn , chim Đại Bàng chân vàng mỏ đỏ , nền trời , chiếc đàn , bầy thiên nga trắng, mặt đất, những tiêng vi vu vi vút
động từ : cất lân , ríu rít , bay về , chao lượn, vỗ cánh, phát ra , chen nhau bơi lội , đang cùng hòa âm
tính từ: xanh thẳm , trắng muốt
lành lạnh, lạnh lẽo, lo lạnh mk chỉ tìm đc mấy từ thôi thông cảm
lạnh giá lạnh ngắt lạnh cóng
xanh xanh xanh ngắt xanh đỏ
đo đỏ đỏ đỏ đỏ quá
nhanh nhẹn nhanh chóng nhanh lên .....
từ láy: lạnh lùng, xanh rờn, đỏ rực, nhanh nhẹn, trơ trẽn
từ ghép: lanh giá, xanh lá, nhanh tay, trơ trụi
Từ láy :
lành lạnh , xanh xanh , đo đỏ , nhanh nhẹn , trơ trác .
Từ ghép :
lạnh ngắt , xanh lơ , đỏ tía , nhanh tay , trơ khấc .
Câu 12. Câu sau có mấy quan hệ từ? Đó là những từ nào?
Nếu soi mình trong hạt sương, ta sẽ thấy ở đó cả vườn cây, dòng sông và bầu trời mùa thu xanh biếc với những cụm mây trắng bay lững thững.
A. Ba quan hệ từ. (Đó là các từ:.........Nếu , và , với........................................................................)
B. Bốn quan hệ từ. (Đó là các từ:.................................................................................)
C. Năm quan hệ từ. (Đó là các từ:.................................................................................)
danh từ: vật chất, câu hỏi
động từ: biết ơn, giải lao, hỏi,
tính từ: ngây ngô, nhỏ nhoi, ý nghĩa
danh từ : vật chất , câu hỏi
động từ :biết ơn ,giải lao ,hỏi
tính từ : ngây ngô, nhỏ nhoi ,ý nghĩa
Từ ghép: lạnh ngắt, đỏ đen,cây xanh , nhanh trí, trơ lì
Từ láy: lạnh lẽo, đo đỏ, xanh xanh , nhanh nhảu, trơ trụi
Chủ ngữ là : Những chùm hoa đỏ chói , vàng sáng , tím lịm như nhung
Vị Ngữ : Đã nảy ra từ nách lá rồi dần dần kết quả
HT
TL:
Chủ ngữ : Những chùm hoa đỏ chói, vàng sáng, tím lịm như nhung
Vị ngữ :
Đã nảy ra từ nách lá rồi dần dần kết quả.
-HT-
đáp án là màu.
màu nhé