Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Câu 5: Khi quay một tấm giá hình vuông quanh một cạnh góc vuông cố định của nó ta được hình khối nào?
A. Tròn xoay B. Hình nón C. Hình trụ D. Hình cầu
Câu 6: Để biểu diễn rõ ràng bộ phận bên trong bị che khuất của vật thể, người ta dùng:
A. Hình chiếu vuông góc B. Hình biểu diễn ba chiều vật thể
C. Hình cắt D. Hình chiếu bằng
Câu 7: Hình cắt là hình biểu diễn phần vật thể ở:
A. Trước mặt phẳng cắt B. Trên mặt phẳng cắt
C. Sau mặt phẳng cắt D. Dưới mặt phẳng cắt
Câu 8: Vòng chân ren được vẽ
A. Cả vòng B. 1/2 vòng C. 3/4 vòng D. 1/4 vòng
Câu 9: Ký hiệu ren: Sq30x2 có nghĩa là gì?
A. Ren vuông, kích thước bán kính r của ren là 30, bước ren P = 2
B. Ren hình thang, kích thước đường kính 30, bước ren là P = 2
C. Ren hệ mét, kích thước đường kính d của ren là 30, bước ren P = 2
D. Ren vuông, kích thước đường kính của ren là d = 30, bước ren là P =2
Câu 10: Bản vẽ lắp có thêm nội dung nào mà bản vẽ chi tiết không có?
A. Hình biểu diễn B. Kích thước C. Bảng kê D. Khung tên
Câu 11: Bản vẽ lắp thiếu nội dung nào so với bản vẽ chi tiết?
A. Hình biểu diễn B. Kích thước C. Yêu cầu kĩ thuật D. Khung tên
câu q:Máy biến áp hiểu theo một cách đơn giản nhất là một cái máy có chức năng biến đổi điện áp xoay chiều. ... Máy biến áp là thiết bị điện dùng cảm ứng điện từ để truyền, đưa năng lượng hoặc tín hiệu điện xoay chiều giữa các mạch điện theo một nguyên lí nhất định.
câu 2:
Máy biến áp tăng áp có N2> N1
Máy biến áp giảm áp có N2 < N1
+)Ta phải tăng N1
câu 3:
sơ cấp đấu với \(N_1\Rightarrow U_2=U_1.\frac{N_2}{N_1}=220.\frac{90}{1200}=16,5V\)
muốn \(U_2=40V\) thì \(N_2=90.\)\(\frac{40}{16,5}\)\(\approx218\left(vòng\right)\)
Câu 1: Chức nămg của máy biến áp là gì?
đáp án:
Máy biến áp hiểu theo một cách đơn giản nhất là một cái máy có chức năng biến đổi điện áp xoay chiều. ... Máy biến áp là thiết bị điện dùng cảm ứng điện từ để truyền, đưa năng lượng hoặc tín hiệu điện xoay chiều giữa các mạch điện theo một nguyên lí nhất định.
Câu 2: Hãy chọn kí hiệu thích hợp(>; <) điền vào chỗ trống (...) trong hai câu dưới đây:
Máy biến áp tăng áp có N2 ...... N1
Máy biến áp giảm áp có N2 ....... N1
đÁP án:
Máy biến áp tăng áp có N2>N1
Máy biến áp giảm áp có N2 < N1
Để giữ U2 không đổi khi tăng U1 tăng, ta phải tăng hay giảm số vòng dây N1
đáp án:
Ta phải tăng N1
1. C
2. C
3. A
4. C
5. B
6. A
7. D
8. C
9. B
10. D
11. A
12. A
13. A
14. D
15. D
16. D
17. B
18. D
19. D
20. D
21. C
Câu 1: Mỗi hình chiếu thể hiện được bao nhiêu kích thước.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 2: Hình chiếu bằng thể hiện các chiều kích thước nào của vật thể là:
A. Chiều cao, chiều rộng C. Chiều dài, chiều rộng
B. Chiều dài, chiều cao D. Đáp án khác.
Câu 3: Mặt nằm ngang được gọi là:
A. Mặt phẳng chiếu cạnh B. Mặt phẳng chiếu bằng C. Mặt phẳng chiếu đứng
Câu 4: Hình chiếu cạnh có hướng chiếu:
A. Từ dưới lên B. Từ trên xuống C. Từ trái sang D. Từ trước tới
Câu 5: Hình lăng trụ đều có đáy là?
A. Hình tam giác B. Hình chữ nhật
C. Hình đa giác đều D. Hình bình hành
Câu 6: Hình trụ được tạo thành khi:
A. Quay hình chữ nhật một vòng quanh một cạnh cố định
D. Quay nửa hình tròn một vòng quanh một đường kính cố định
B. Quay hình tam giác vuông một vòng quanh một cạnh góc vuông cố định
C. Quay hình tam giác cân một vòng quanh một cạnh cố định
Câu 7: Bản vẽ nào sau đây thuộc bản vẽ xây dựng:
A. Bản vẽ vòng đai B. Bản vẽ côn có ren
C. Bản vẽ ống lót D. Bản vẽ nhà
Câu 8: Trình tự đọc bản vẽ chi tiết gồm bao nhiêu bước?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 9: Trình tự đọc bản vẽ nhà: 1. Khung tên 2. Các bộ phận 3. Kích thước 4. Hình biểu diễn
A. 1, 3, 2, 4 B. 1, 4, 3, 2 C. 1, 3, 4, 2 D. 1, 4, 2, 3
Câu 10: Trên bản vẽ kĩ thuật thường dùng hình cắt để:
A. Sử dụng thuận tiện bản vẽ B. Cho đẹp
C. Biểu diễn hình dạng bên trong D. Cả a, b, c đều đúng
Câu 11: Nội dung nào sau đây không có trong bản vẽ lắp:
A. Các bộ phận B. Hình biểu diễn C. Kích thước D. Bảng kê
Câu 12: Đối với ren nhìn thấy đường đỉnh ren và đường giới hạn ren được vẽ:
A. Liền đậm B. Liền mảnh C. Nét đứt D. Liền mảnh và chỉ vẽ ¾ vòng
Câu 13: Đối với ren bị che khuất đường đỉnh ren, đường chân ren và đường giới hạn ren được vẽ bằng:
A. Nét đứt B. Liền mảnh và chỉ vẽ ¾ vòng C. Liền đậm D. Liền mảnh
Câu 14: Nội dung nào sau đây không có trong bản vẽ nhà:
A. Khung tên B. Hình biểu diễn C. Kích thước D. Bảng kê
Câu 15: Kim loại nào sau đây không phải là kim loại màu.
A. Thép B. Đồng C. Nhôm D. Bạc
Câu 16: Các đồ dùng được làm từ chất dẻo nhiệt là:
A. Áo mưa, can nhựa, vỏ ổ cắm điện
B. Vỏ quạt điện, thước nhựa, áo mưa
C. Vỏ bút bi, can nhựa, thước nhựa.
D. Can nhựa, thước nhựa, áo mưa
Câu 17: “Đồng dẻo hơn thép, khó đúc” thể hiện các tính chất cơ bản nào của vật liệu:
A. Cơ học và hoá học B. Hoá học và lí học
C. Cơ học và công nghệ D. Lí học và công nghệ
Câu 18: Tính chất nào sao đây là tính cơ học
A. Nhiệt nóng chảy, tính dẫn nhiệt, tính dẫn điện
B. Tính đúc, tính hàn, khả năng gia công cắt gọt
C. Tính chịu axit và muối, tính chống ăn mòn
D. Tính cứng, tính dẻo, tính mòn
Câu 19: Chi tiết máy là:
A. Phần tử có cấu tạo hoàn chỉnh, giữ nhiều nhiệm vụ khác nhau trong máy
B. Phần tử có cấu tạo riêng biệt, giữ nhiều nhiệm vụ khác nhau trong máy
C. Phần tử có cấu tạo riêng biệt, giữ nhiệm vụ nhất định trong máy
D. Phần tử có cấu tạo hoàn chỉnh, giữ nhiệm vụ nhất định trong máy
Câu 20: Phần tử nào không phải là chi tiết máy.
A. Bu lông B. Lò xo C. Vòng bi D. Mãnh vỡ máy
Câu 21: Chi tiết máy nào sau đây không thuộc nhóm chi tiết máy có công dụng chung:
A. Bu lông B. Bánh răng C. Khung xe đạp D. Đai ốc