Câu 24: Cho hàm số 
K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 24: Cho hàm số f(x)f(x) thỏa mãn 20190f(x)dx=1∫02019f(x)dx=1. Tính tích phân I=10f(2019x)dx.I=∫01f(2019x)dx.

A. I=0I=0

B. I=1I=1

C. I=2019I=2019

D. I=12019I=12019

Câu 25: Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P)(P) đi qua 2 điểm A(1;2;0)A(1;2;0)B(2;3;1)B(2;3;1) và song song với trục OzOz có phương trình là

A. xy+1=0x−y+1=0

B. xy3=0x−y−3=0

C. x+z3=0x+z−3=0

D. x+y3=0x+y−3=0

Câu 26: Cho 40f(x)dx=10∫04f(x)dx=10 và 84f(x)dx=6∫48f(x)dx=6. Tính 80f(x)dx.∫08f(x)dx.

A. 20

B. -4

C. 16

D. 4

Câu 27: Họ nguyên hàm của hàm số y=xsinxy=xsin⁡x là

A. xcosxsinx+C−xcos⁡x−sin⁡x+C

B. xcosxsin2x+Cxcos⁡x−sin⁡2x+C

C. xcosx+sinx+C−xcos⁡x+sin⁡x+C

D. xcosxsinx+Cxcos⁡x−sin⁡x+C

Câu 28: Cho số phức z=2+5iz=2+5i. Điểm biểu diễn số phức z  trong mặt phẳng Oxy có tọa độ là

A. (2;5)(2;−5)

B. (5;2)(5;2)

C. (2;5)(2;5)

D. (2;5)(−2;5)

Câu 29: Cho 21f(x)dx=3∫−12f(x)dx=3 và 12g(x)dx=1∫2−1g(x)dx=1. Tính I=21[x+2f(x)3g(x)]dxI=∫−12[x+2f(x)−3g(x)]dx

A. 5252

B. 212212

C. 262262

D. 7272

Câu 30: Trong không gian Oxyz, cho d:x12=y+11=z32d:x−12=y+1−1=z−32. Đường thẳng nào sau đây song song với d?

A.Δ:x22=y1=z12Δ:x−2−2=y1=z−1−2

B. Δ:x32=y+21=z52Δ:x−3−2=y+21=z−5−2

C. Δ:x+12=y1=z12Δ:x+1−2=y1=z−1−2

D. Δ:x22=y1=z12Δ:x−22=y1=z−1−2

Câu 31: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f(x)=e5x3.f(x)=e5x−3.

A. f(x)dx=5e5x3+C∫f(x)dx=5e5x−3+C                            

B. f(x)dx=15e5x3+C∫f(x)dx=15e5x−3+C

C. f(x)dx=e5x3+C∫f(x)dx=e5x−3+C                              

D. f(x)dx=13e5x3+C∫f(x)dx=−13e5x−3+C

Câu 32: Tìm các số thực x,yx,y thỏa mãn: x+2y+(2x2y)i=74ix+2y+(2x−2y)i=7−4i

A.x=113,y=13x=113,y=−13

B. x=113,y=13x=−113,y=13

C. x=1,y=3x=1,y=3

D. x=1,y=3x=−1,y=−3

Câu 33: Trong không gian Oxyz, phương trình đường thẳng đi qua hai điểm M(1;0;0)M(−1;0;0) và N(0;1;2)N(0;1;2) là

A. x11=y1=z2x−11=y1=z2

B. x+11=y1=z2x+11=y1=z2

C. x1=y11=z+22x1=y−11=z+22

D. x1=y+11=z22x1=y+11=z−22

Câu 34: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm A(3;4)A(−3;4) biểu diễn cho số phức z. Tìm tọa độ điểm B biểu diễn cho số phức ω=i¯¯¯zω=iz¯.

A. B(3;4)B(3;−4)

B. B(4;3)B(4;3)

C. B(3;4)B(3;4)

D. B(4;3)B(4;−3)

Câu 35: Cho số phức z=1+3iz=1+3i. Tìm phần thực của số phức z2z2.

A. -8

B. 8+6i8+6i

C. 10

D. 8+6i−8+6i

Câu 36: Cho tích phân I=5312x1dx=aln3+bln5(a,bQ)I=∫3512x−1dx=aln⁡3+bln⁡5(a,b∈Q). Tính S=a+b.S=a+b.

A. S=0S=0

B. S=32S=−32

C. S=1S=1

D. S=12S=12

Câu 37: Tính I=10(2x5)dx.I=∫01(2x−5)dx.

A. -3

B. -4

C. 2

D. 4

Câu 38: Trong không gian Oxyz, cho ba vectơa=(2;0;1),a→=(−2;0;1), b=(1;2;1),b→=(1;2;−1), c=(0;3;4)c→=(0;3;−4). Tính tọa độ vectơ u=2ab+3c.u→=2a→−b→+3c→.

A. u=(5;7;9)u→=(−5;7;9)

B. u=(5;7;9)u→=(−5;7;−9)

C. u=(1;3;4)u→=(−1;3;−4)

D. u=(3;7;9)u→=(−3;7;−9)

Câu 39: Cho f(x)f(x) là hàm liên tục trên RR thỏa mãn f(1)=1f(1)=1 và 10f(t)dt=12∫01f(t)dt=12.  Tính I=π20sin2x.f(sinx)dx.I=∫0π2sin⁡2x.f′(sin⁡x)dx.

A. I=1I=−1

B. I=12I=12

C. I=12I=−12

D. I=1I=1

Câu 40: Cho phương trình z2+bz+c=0z2+bz+c=0 ẩn z và b, c là tham số thuộc tập số thực. Biết phương trình nhận z=1+iz=1+i là một nghiệm. Tính T=b+c.T=b+c.

A. T=0T=0

B. T=1T=−1

C. T=2T=−2

D. T=2T=2

Câu 41: Trong không gian Oxyz, viết phương trình đường vuông góc chung của hai đường thẳng d:x22=y33=z+45d:x−22=y−33=z+4−5 và d:x+13=y42=z41.d′:x+13=y−4−2=z−4−1.

A. x2=y23=z31x2=y−23=z−3−1

B. x1=y1=z11x1=y1=z−11

C. x22=y23=z34x−22=y−23=z−34

D. x22=y+22=z32x−22=y+22=z−32

Câu 42: Biết 1+i1+i là nghiệm của phương trình zi+azi+bz+a=0(a,bR)zi+azi+bz+a=0(a,b∈R)ẩn z trên tập số phức. Tìm b2a3.b2−a3.

A. 8

B. 72

C. -72

D. 9

Câu 43: Cho hình phẳng (H)(H) giới hạn bởi parabol y=ax2+1(a>0)y=ax2+1(a>0), trục tung và đường thẳng x=1x=1. Quay (H)(H)quanh trục Ox được một khối tròn xoay có thể tích bằng 2815π2815π. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. 2<a<32<a<3

B. 0<a<20<a<2

C. 5<a<85<a<8

D. 3<a<53<a<5

Câu 44: Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng d1:x11=y+11=z2,d1:x−11=y+1−1=z2, d2:x1=y12=z1d2:x1=y−12=z1. Đường thẳng đi qua A(5;3;5)A(5;−3;5) lần lượt cắt d1,d2d1,d2 tại B và C. Độ dài BC là:

A. 19

B. 3232

C. 2525

D. 1919

Câu 45: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:x+32=y11=z13d:x+32=y−11=z−1−3. Hình chiếu vuông góc của d trên mặt phẳng (Oyz) là một đường thẳng có vectơ chỉ phương là

A. u=(0;1;3)u→=(0;1;−3)

B. u=(0;1;3)u→=(0;1;3)

C. u=(2;1;3)u→=(2;1;−3)

D. u=(2;0;0)u→=(2;0;0)

Câu 46: Trong không gian Oxyz, cho điểm I(1;0;1)I(1;0;−1) là tâm của mặt cầu (S)(S) và đường thẳng d:x12=y+12=z1d:x−12=y+12=z−1 cắt mặt cầu (S)(S) tại hai điểm A, B sao cho AB=6AB=6. Mặt cầu (S)(S) có bán kính R bằng:

A. 1010

B. 10

C. 2222

D. 22

Câu 47: Cho vật thể có mặt đáy là hình tròn có bán kính bằng 1, tâm trùng gốc tọa độ (hình vẽ). Khi cắt vật thể bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ (1x1)(−1≤x≤1) thì được thiết diện là một tam giác đều. Tính thể tích V của vật thể đó.

A. V=πV=π

B. V=433V=433                        

C. V=33V=33

D. V=3V=3

Câu 48: Cho hai số phức z1,z2z1,z2 thỏa mãn |z1|=|z2|=|z1z2|=1|z1|=|z2|=|z1−z2|=1. Tính |z1+z2||z1+z2|.

A. 33                  

B. 3232

C. 1

D. 2323

Câu 49: Xét số phức z thỏa mãn |iz2i2||z+13i|=34|iz−2i−2|−|z+1−3i|=34. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=|(1i)z+1+i|.P=|(1−i)z+1+i|.

A. Pmin=34Pmin=34

B. Pmin=17Pmin=17

C. Pmin=342Pmin=342

D. Pmin=1317Pmin=1317

Câu 50: Trong không gian Oxyz, cho A(3;1;2),A(3;1;2), B(3;1;0)B(−3;−1;0) và mặt phẳng (P):x+y+3z14=0(P):x+y+3z−14=0. Điểm  M thuộc mặt phẳng (P) sao cho ΔMABΔMAB vuông tại M. Tính khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng Oxy.

A. 1   B. 5   C. 3   D. 4

1
7 tháng 5 2021

các bạn giúp mik với nha mik cảm ơn nhìu

DD
11 tháng 10 2021

\(f\left(x\right)=sin^4x+cos^4x=sin^4x+2sin^2xcos^2x+cos^4x-2sin^2xcos^2x\)

\(=\left(sin^2x+cos^2x\right)^2-\frac{1}{2}sin^22x=1-\frac{1}{2}sin^22x\)

Ta có: \(0\le sin^22x\le1\)

suy ra \(\frac{1}{2}\le f\left(x\right)\le1\).

DD
5 tháng 6 2021

\(f\left(x\right)=\frac{1}{3}x^3+2x^2+3x-1\)

\(f'\left(x\right)=x^2+4x+3\)

\(f'\left(x\right)=0\Leftrightarrow x^2+4x+3=0\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}x=-1\\x=-3\end{cases}}\)

Dựa vào hai nghiệm của đạo hàm bạn vẽ bảng biến thiên, thu được kết quả là: 

\(y_{CĐ}=y\left(-3\right)=-1,y_{CT}=y\left(-1\right)=-\frac{7}{3}\)

Câu 7: Tìm số phức liên hợp của số phức z=1−2iz=1−2iA. 2−i2−iB. −1−2i−1−2iC. −1+2i−1+2iD. 1+2i1+2iCâu 8: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(−1;2;3)A(−1;2;3) và B(3;0;−2)B(3;0;−2). Tìm tọa độ của vectơ −−→AB.AB→.A. −−→AB=(−4;2;5)AB→=(−4;2;5)B. −−→AB=(1;1;12)AB→=(1;1;12)C. −−→AB=(2;2;1)AB→=(2;2;1)D. −−→AB=(4;−2;−5)AB→=(4;−2;−5)Câu 9: Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P)(P) đi qua...
Đọc tiếp

Câu 7: Tìm số phức liên hợp của số phức z=12iz=1−2i

A. 2i2−i

B. 12i−1−2i

C. 1+2i−1+2i

D. 1+2i1+2i

Câu 8: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1;2;3)A(−1;2;3) và B(3;0;2)B(3;0;−2). Tìm tọa độ của vectơ AB.AB→.

A. AB=(4;2;5)AB→=(−4;2;5)

B. AB=(1;1;12)AB→=(1;1;12)

C. AB=(2;2;1)AB→=(2;2;1)

D. AB=(4;2;5)AB→=(4;−2;−5)

Câu 9: Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P)(P) đi qua điểm A(1;2;0)A(1;2;0) và vuông góc với đường thẳng d:x+12=y1=z11d:x+12=y1=z−1−1 có phương trình là

A. x+2yz+4=0x+2y−z+4=0

B. 2xyz+4=02x−y−z+4=0

C. 2x+yz4=02x+y−z−4=0

D. 2x+y+z4=02x+y+z−4=0

Câu 10: Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=4x3f(x)=4x3 là

A. 4x4+C4x4+C

B. 12x2+C12x2+C

C. x44+Cx44+C

D. x4+Cx4+C

Câu 11: Công thức nguyên hàm nào sau đây đúng?

A. exdx=ex+C∫exdx=−ex+C

B. dx=x+C∫dx=x+C

C. 1xdx=lnx+C∫1xdx=−ln⁡x+C

D. cosxdx=sinx+C∫cos⁡xdx=−sin⁡x+C

Câu 12: Trong không gian Oxyz, cho a=(1;3;2)a→=(−1;3;2) và b=(3;1;2)b→=(−3;−1;2). Tính a.b.a→.b→.

A. 2

B. 10

C. 3

D. 4

Câu 13: Trong không gian Oxyz, điểm M(3;4;2)M(3;4;−2) thuộc mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau?

A. (S):x+y+z+5=0(S):x+y+z+5=0

B. (Q):x1=0(Q):x−1=0

C. (R):x+y7=0(R):x+y−7=0

D. (P):z2=0(P):z−2=0

Câu 14: Trong không gian Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu tâm I(1;0;3)I(1;0;−3)và bán kính R=3R=3?

A. (x1)2+y2+(z+3)2=9(x−1)2+y2+(z+3)2=9

B. (x1)2+y2+(z+3)2=3(x−1)2+y2+(z+3)2=3

C. (x+1)2+y2+(z3)2=3(x+1)2+y2+(z−3)2=3

D. (x+1)2+y2+(z3)2=9(x+1)2+y2+(z−3)2=9

Câu 15: Trong không gian Oxyz, phương trình mặt phẳng (P)(P) đi qua điểm M(1;2;0)M(−1;2;0) và có vectơ pháp tuyến n=(4;0;5)n→=(4;0;−5) là

A. 4x5y4=04x−5y−4=0

B. 4x5z4=04x−5z−4=0

C. 4x5y+4=04x−5y+4=0

D. 4x5z+4=04x−5z+4=0

Câu 16: Nghiệm của phương trình (3+i)z+(45i)=63i(3+i)z+(4−5i)=6−3i là

A. z=25+45iz=25+45i

B. z=12+12iz=12+12i

C. z=45+25iz=45+25i

D. z=1+12iz=1+12i

Câu 17: Trong không gian Oxyz, mặt phẳng đi qua tâm của mặt cầu (x1)2+(y+2)2+z2=12(x−1)2+(y+2)2+z2=12 và song song với mặt phẳng (Oxz)(Oxz)có phương trình là

A. y+2=0y+2=0

B. x+z1=0x+z−1=0

C. y2=0y−2=0

D. y+1=0y+1=0

Câu 18: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=x22xy=x2−2x và trục hoành.

A. 2

B. 4343

C. 203203

D. 43−43

Câu 19: Cho F(x)F(x) là một nguyên hàm củaf(x)f(x) trên RR và F(0)=2,F(0)=2, F(3)=7F(3)=7. Tính 30f(x)dx.∫03f(x)dx.

A. 9

B. -9

C. 5

D. -5

Câu 20: Gọi z1,z2z1,z2 là hai nghiệm phức của phương trình z26z+14=0z2−6z+14=0. Tính S=|z1|+|z2|.S=|z1|+|z2|.

A. S=32S=32

B. S=26S=26

C. S=43S=43

D. S=214S=214

Câu 21: Trong không gian Oxyz, tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng (P):2x+2yz11=0(P):2x+2y−z−11=0 và (Q):2x+2yz+4=0(Q):2x+2y−z+4=0.

A. d((P),(Q))=5d((P),(Q))=5

B. d((P),(Q))=3d((P),(Q))=3

C. d((P),(Q))=1d((P),(Q))=1

D. d((P),(Q))=4d((P),(Q))=4

Câu 22: Cho z=1+3iz=1+3i. Tìm số phức nghịch đảo của số phức zz.

A. 1z=14+34i1z=14+34i

B. 1z=1232i1z=12−32i

C. 1z=12+32i1z=12+32i

D. 1z=1434i1z=14−34i

Câu 23: Tính tích phân I=20190e2xdx.I=∫02019e2xdx.

A. I=12e4038I=12e4038

B. I=12e40381I=12e4038−1

C. I=12(e40381)I=12(e4038−1)

D. e40381

0
2 tháng 5 2021
...............

Bài tập Tất cả

Bài tập Tất cả

8 tháng 11 2021

sao lại tự nhiên có "Unexpected text node:"

9 tháng 11 2021

Khó ghê

DD
13 tháng 7 2021

\(y=\left(3x^2-1\right)^{-\sqrt{2}}\)

\(y'=-\sqrt{2}\left(3x^2-1\right)'.\left(3x^2-1\right)^{-\sqrt{2}-1}=-\sqrt{2}6x.\left(3x^2-1\right)^{-\sqrt{2}-1}\)

16 tháng 11 2021

a) Công thức nghiệm của phương trình bậc hai Az2+Bz+C=0Az2+Bz+C=0 là

                  z=–B±δ2A(δ2=B2–4AC)z=–B±δ2A(δ2=B2–4AC)

Do đó z1+z2=–BAz1+z2=–BA;z1.z2=(–B–δ)(–B+δ)2A.2A=B2–δ24A2=4AC4A2=CAz1.z2=(–B–δ)(–B+δ)2A.2A=B2–δ24A2=4AC4A2=CA

Vậy công thức Viét vẫn còn đúng.

b) Giả sử z1+z2=αz1+z2=α; z1z2=βz1z2=β

z1,z2z1,z2 là hai nghiệm phương trình:

(z–z1)(z–z2)=0⇔z2–(z1+z2)z+z1z2=0⇔z2–αz+β=0(z–z1)(z–z2)=0⇔z2–(z1+z2)z+z1z2=0⇔z2–αz+β=0

Theo đề bài z1+z2=4–iz1+z2=4–i; z1z2=5(1–i)

nên z1,z2z1,z2 là hai nghiệm phương trình

z2–(4–i)z+5(1–i)=0z2–(4–i)z+5(1–i)=0 (*)

Δ=(4–i)2–20(1–i)=16–1–8i–20+20i=–5+12iΔ=(4–i)2–20(1–i)=16–1–8i–20+20i=–5+12i

Giả sử (x+yi)2=–5+12i⇔{x2–y2=–52xy=12(x+yi)2=–5+12i⇔{x2–y2=–52xy=12

⇔{x2–36x2=–5y=6x⇔{x4+5x2–36=0y=6x⇔{x=2y=3 hoặc {x=–2y=–3⇔{x2–36x2=–5y=6x⇔{x4+5x2–36=0y=6x⇔{x=2y=3 hoặc {x=–2y=–3

Vậy ΔΔ có hai căn bậc hai là ±(2+3i)±(2+3i).

Phương trình bậc hai (*) có hai nghiệm:

z1=12[4–i+(2+3i)]=3+iz1=12[4–i+(2+3i)]=3+i

z2=12[4–i–(2+3i)]=1–2iz2=12[4–i–(2+3i)]=1–2i

c) Nếu phương trình z2+Bz+C=0z2+Bz+C=0 có hai nghiệm z1,z2z1,z2 là hai số phức liên hợp, z2=¯¯¯¯¯z1z2=z1¯, thì theo công thức Vi-ét,B=–(z1+z2)=–(z1+¯¯¯¯¯z1)B=–(z1+z2)=–(z1+z1¯) là số thực, C=z1z2=z1¯¯¯¯¯z1C=z1z2=z1z1¯ là số thực.

Điều ngược lại không đúng vì nếu B,CB,C thực thì Δ=B2–4AC>0Δ=B2–4AC>0 hai nghiệm là số thực phân biệt, chúng không phải là liên hợp với nhau. ( Khi Δ≤0Δ≤0 thì phương trình mới có hai nghiệm là hai số phức liên hợp).