Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. I have a new bike. The bike is mine.
(Tôi có một chiếc xe đạp mới. Chiếc xe đạp là của tôi.)
2. These are Mai's and Lan’s maps. These maps are theirs.
(Đây là bản đồ của Mai và Lan. Những bản đồ này là của họ.)
3. This is a present for you. It's yours.
(Đây là một món quà cho bạn. Nó là của bạn.)
4. My father has new shoes. They're his.
(Cha tôi có đôi giày mới. Chúng là của anh ấy.)
5. This is our new house. The house is ours.
(Đây là ngôi nhà mới của chúng tôi. Ngôi nhà là của chúng tôi.)
1: i doing my home work this lesson
2: i going my home after school today
3:yes . i watching comedy
1.I am playing football with my friends
2.I'm going to my aunt's house
3.No.I am playing games with my friend
4.I'm going to do many things (rồi tự kể việc mk làm hằng ngày nha)'
5.Yes,I am.I wil go to my school yard to play soccer (Sân = đất nha)
Học giỏi
A: Are you writing a letter?
(Bạn đang viết thư à?)
B: No, I'm not.
(Không phải.)
C: Are you doing your homework?
(Bạn đang làm bài tập về nhà à?)
B: Yes, I am.
(Đúng rồi.)
Tạm dịch hội thoại:
Mai: Tom, đây có phải là những bức ảnh chụp ngày nghỉ của bạn không?
Tom: Đúng vậy. Đây là Sydney, một thành phố ở Úc.
Mai: Nó như thế nào?
Tom: Rất thú vị với rất nhiều bãi biển.
Mai: Thật là một nơi tuyệt đẹp!
Tom: Đúng vậy, những bãi biển của nó rất sạch.
Mai: Tuyệt vời. Ồ, đây là London. Trời không mưa phải không? Trông thời tiết thật tệ!
Tom: Đúng vậy, trời mưa suốt. Bạn có thấy Big Ben không?
Mai: Ừ ... trên sông Thames. Đó là một địa danh của London.
Tom: Đúng vậy. Còn đây là Quảng trường Thời đại ở New York, đông đúc nhưng thú vị.
Mai: Bạn thật may mắn khi được đến thăm nhiều nơi.
Tom: Đúng vậy. Còn bạn thì sao?
Mai: Đây là một số hình ảnh của tôi. Đây là…
1.since
2.for
3.already
4.yet
5.ever
6.never
7.just
8.up to now
9.recently
10.so far
11.till now
12.before
Ghi phải rõ ràng!
Ex: For+ số lượng thời gian
Khoanh đáp án đúng
1) ......... ( you / be ) free next Sunday
A. Are you
B. Will you
* Dấu hiệu : next Sunday .
Chia về thì tương lai gần ~
1. Are you free this afternoon, Hoa
2. Her shoes are black, but mine are white
3. These pencils are sharp
1 afternoon
2 black - white
3 sharp