Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) Fe3O4 + 8HCl → 2FeCl3 + FeCl2 + 4H2O
b) Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O
c) 3Ca(OH)2 + 2H3PO4 → Ca3(PO4)2 + 6H2O
d) Fe + 2FeCl3 → 3FeCl2
e) CaCl2 + 2AgNO3 → Ca(NO3)2 + 2AgCl
Thiết lập phương thức hóa học sau
a, Fe3O4 +8HCl → 2FeCl3+FeCl2+4H2O
b,Al2O3+6HCl→ 2AlCl3 +3H2O
c, 3Ca(OH)2+2H3PO4→Ca3(PO4) +6H2O
d, Fe+2FeCl3→ 3FeCl2
e.CaCl2+2AgNO3 →Ca(NO3)2+2AgCl
Câu a và câu e cần điều kiện nhiệt độ nhé
a/ AlCl4 , Al2O3 , Al(OH)2 , Al3(SO4)2
công thức sai : và sửa lại: AlCl3;Al(OH)3;Al2(SO4)3
b/ FeCl3 , CaOH , KSO4 , S2O6
coognt hức sai và sửa lại: Ca(OH)2;K2SO4
c/ ZnOH , Ag2O , NH4 , N2O5 , MgO
công thức sai và sửa lại : Zn(OH)2;
d/ CaNO3 , Al2(CO3)3 , BaO
công thức sai và sửa lại : Ca(NO3)2
e/ Na2SO4 , C2H4 , H3PO4 , Cr2O4
a) CTHH sai : AlCl4 ; Al(OH)2 ; Al3(SO4)2
Sửa lại : AlCl3 ; Al(OH)3 ; Al2(SO4)3
b) CTHH sai : CaOH ; KSO4
Sửa lại : Ca(OH)2 ; K2SO4
c) CTHH sai : ZnOH
Sửa lại : Zn(OH)2
d) CTHH sai : CaNO3
Sửa lại : Ca(NO3)2
e) CTHH sai : Cr2O4
Sửa lại : Cr2O3
2.Hoá trị là con số biểu thị khả năng liên kết của nguyên tử nguyên tố này với nguyên tử nguyên tố khác.
* Cách xác định hóa trị:
+ Quy ước: Gán cho H hoá trị I , chọn làm đơn vị.
+ Một nguyên tử của nguyên tố khác liên kết với bao nhiêu nguyên tử Hiđro thì nói nguyên tố đó có hoá trị bằng bấy nhiêu.
Ví dụ : HCl: Cl hoá trị I.
H2O:O............II
NH3:N ...........III
CH4: C ............IV
+Dựa vào khả năng liên kết của các nguyên tố khác với O.(Hoá trị của oxi bằng 2 đơn vị, Oxi có hoá trị II).
Ví dụ: K2O: K có hoá trị I.
BaO: Ba ..............II.
SO2: S ..................IV.
-Hoá trị của nhóm nguyên tử:
Ví dụ: HNO3: NO3có hoá trị I.
Vì :Liên kết với 1 nguyên tử H.
H2SO4: SO4 có hoá trị II.
HOH : OH .................I
H3PO4: PO4................III.
1. + Trong hóa học, đơn chất là chất được cấu tạo bởi duy nhất một nguyên tố nói khác hơn đơn chất được tạo từ một hay nhiều nguyên tử đồng loại.
+ Trong hóa học, hợp chất là một chất được cấu tạo bởi từ 2 nguyên tố trở lên, với tỷ lệ thành phần cố định và trật tự nhất định.
Ví dụ: + Đơn chất: O2, C, Fe ,...
+ Hợp chất: CH4, CO2, FeO,....
Các công thức sai: BaO2, K2O3, CaCl3, Al(OH)2
Sửa lại các công thức sai: BaO, K2O, CaCl2, Al(OH)3
1. 2Al(OH)3 ------> Al2O3+ 3H2O
2. Al2O3 + 6HCl ---------> 2AlCl3 + 3H2O
3. 2Al + 6HCl --------> 2AlCl3 + 3H2
4. FeO + 2HCl --------> FeCl2 +H2O
_ \(Fe_2Cl_3\rightarrow FeCl_2;FeCl_3\)
_ \(AlO_3\rightarrow Al_2O_3\)
_ \(Na_2O:đúng\)
_ \(Na\left(OH\right)_2\rightarrow NaOH\)
_ \(MgCl_2:đúng\)
_ \(MgS:đúng\)
_ ... Tương tự cứ xác định hóa trị là ra
CTHH sai+Sửa
NaO--->Na2O
Al3O2-->Al2O3
Mg(OH)3--->Mg(OH)2
H3SO4-->H2SO4
K2(PO4)3---->K3PO4
Bài 1 :
CH4 có nghĩa là 1 phân tử mê tan
O2 có nghãi là 1 phân tử khí oxi
C6H12O6 có nghãi là 1 phân tử đường glucozo
C2H5OH có nghĩa là 1 phân tử Etanol
Bài 2 :
a) Đặt CTHH TQ là : \(Znx\left(PO4\right)y\)
ta có : x . II = y .III
=> \(\dfrac{x}{y}=\dfrac{III}{II}=\dfrac{3}{2}\)
=> CTHH là Zn3(Po4)2
PTK\(_{Zn3\left(PO4\right)2}=65.3+2.\left(31+16.4\right)=385\left(\text{đ}vc\right)\)
b) c) d) e) tương tự
Bài 3 :
CTHH viết sai là :
Cl -> Cl2
\(K2->K\)
\(NaCO3->Na2CO3\)
\(MgNO3->Mg\left(NO3\right)2\)
Bài 1:
\(CH_4\) : mêtan
O2 :khí Oxy
C6H12O6 : Glucose
Bài 2:
a) Zn3 (PO4)2 ==> PTK= 3. 65+2.(31+4.16)=385 (đvC)
b) H2SO4 ==> PTK=2.1+32+4.16=128(đvC)
c) Fe2O3 ==> PTK= 2.56+3.16=160(đvC)
d)MgCO3 ==> PTK= 24+12+3.16=84(đvC)
e)Al(OH)3 ==> PTK= 27+3.(16+1)=78(đvC)
bài 3:
Sai: ClK2 -->ClK
NaCO3 ----> Na2CO3
MgNO3 ---->Mg(NO3)2 Đúng:
K2O,
AL2(CO3)3 ,
ZnO , FEO , CACO3 , KNO3 , NAOH , CUCL2 , AL2O3 , SO2 , H2S
ok
a/Na2O+H2O---->2HNO3
c/H2O+K2O----->2KOH
d/Fe2O3+6HCl----->2FeCl3+3H2O
e/2Al+3CuO------>Al2O3+3Cu
+HNO3:hidronitorat
+Al2(SO4):nhôm(II)sunfat
+KOH:kalihidroxit
+FeCl3:sắt(II)clorua
+Al2O3:nhôm(III)oxit
Cô sửa một chút
HNO3: axit nitric
Al2(SO4)3: nhôm sunfat
Al2O3: nhôm oxit
FeCl3: sắt (III) clorua
(Cách gọi có thêm hóa trị chỉ dùng cho nguyên tố có đa hóa trị)
Điền các hệ số thích hợp để hoàn thành các PTHH hóa học sau:
1. 4H2 + O2 ---> 2H2O
2. 2Al + 3O2 ---> 2Al2O3
3. Fe + 2HCl ---> FeCl2 + H2
4. Fe2O3 + 3H2 ---> 2Fe + 3H2O
5. 2NaOH + CuSO4 ---> Na2SO4 + Cu(OH)2
6. H2SO4 + 2KOH ---> K2SO4 + 2H2O
7. 3AgNO3 + FeCl3 ---> 3AgCl + Fe(NO3)3
8. CaCO3 + 2HCl ---> CaCl2 + H2O + CO2
9. 4P + 5O2 ---> 2P2O5
10. 2Fe + 3Cl2 ---> 2FeCl3
Điền các hệ số thích hợp để hoàn thành các PTHH hóa học sau:
1. 2H2 + O2 ---> 2H2O
2. 4Al + 3O2 ---> 2Al2O3
3. Fe + 2HCl ---> FeCl2 + H2
4. Fe2O3 + 3H2 ---> 2Fe + 3H2O
5. 2NaOH + CuSO4 ---> Na2SO4 + Cu(OH)2
6. H2SO4 + 2KOH ---> 2K2SO4 + H2O
7. 3AgNO3 + FeCl3 ---> 3AgCl + Fe(NO3)3
8. CaCO3 + 2HCl ---> CaCl2 + H2O + CO2
9. 4P + 4O2 ---> 2P2O5
10. 2Fe + 3Cl2 ---> 2FeCl3
Đáp án: B
B. $CO_3$