K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

3 tháng 10 2018

a) Fe3O4 + 8HCl → 2FeCl3 + FeCl2 + 4H2O

b) Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O

c) 3Ca(OH)2 + 2H3PO4 → Ca3(PO4)2 + 6H2O

d) Fe + 2FeCl3 → 3FeCl2

e) CaCl2 + 2AgNO3 → Ca(NO3)2 + 2AgCl

3 tháng 10 2018

Thiết lập phương thức hóa học sau

a, Fe3O4 +8HCl → 2FeCl3+FeCl2+4H2O

b,Al2O3+6HCl→ 2AlCl3 +3H2O

c, 3Ca(OH)2+2H3PO4→Ca3(PO4) +6H2O

d, Fe+2FeCl33FeCl2

e.CaCl2+2AgNO3 →Ca(NO3)2+2AgCl

Câu a và câu e cần điều kiện nhiệt độ nhé

13 tháng 8 2016

a/ AlCl4 , Al2O3 , Al(OH)2  , Al3(SO4)2

công thức sai : và sửa lại: AlCl3;Al(OH)3;Al2(SO4)3

b/ FeCl3 , CaOH , KSO4 , S2O6

coognt hức sai và sửa lại: Ca(OH)2;K2SO4

c/ ZnOH , Ag2O , NH4 , N2O5 , MgO

công thức sai và sửa lại : Zn(OH)2;

d/ CaNO3 , Al2(CO3)3 , BaO

công thức sai và sửa lại : Ca(NO3)2

e/ Na2SO4 , C2H4 , H3PO4 , Cr2O4

13 tháng 8 2016

a) CTHH sai : AlCl4 ; Al(OH)2 ; Al3(SO4)2

    Sửa lại : AlCl3 ; Al(OH)3 ; Al2(SO4)3

b) CTHH sai : CaOH ; KSO4

    Sửa lại : Ca(OH)2 ; K2SO4

c) CTHH sai : ZnOH 

    Sửa lại : Zn(OH)2

d) CTHH sai : CaNO3

    Sửa lại : Ca(NO3)2

e) CTHH sai : Cr2O4

   Sửa lại : Cr2O3

13 tháng 12 2016

2.Hoá trị là con số biểu thị khả năng liên kết của nguyên tử nguyên tố này với nguyên tử nguyên tố khác.

* Cách xác định hóa trị:

+ Quy ước: Gán cho H hoá trị I , chọn làm đơn vị.

+ Một nguyên tử của nguyên tố khác liên kết với bao nhiêu nguyên tử Hiđro thì nói nguyên tố đó có hoá trị bằng bấy nhiêu.

Ví dụ : HCl: Cl hoá trị I.

H2O:O............II

NH3:N ...........III

CH4: C ............IV

+Dựa vào khả năng liên kết của các nguyên tố khác với O.(Hoá trị của oxi bằng 2 đơn vị, Oxi có hoá trị II).

Ví dụ: K2O: K có hoá trị I.

BaO: Ba ..............II.

SO2: S ..................IV.

-Hoá trị của nhóm nguyên tử:

Ví dụ: HNO3: NO3có hoá trị I.

Vì :Liên kết với 1 nguyên tử H.

H2SO4: SO4 có hoá trị II.

HOH : OH .................I

H3PO4: PO4................III.

 

 

 

13 tháng 12 2016

1. + Trong hóa học, đơn chất là chất được cấu tạo bởi duy nhất một nguyên tố nói khác hơn đơn chất được tạo từ một hay nhiều nguyên tử đồng loại.

+ Trong hóa học, hợp chất là một chất được cấu tạo bởi từ 2 nguyên tố trở lên, với tỷ lệ thành phần cố định và trật tự nhất định.

Ví dụ: + Đơn chất: O2, C, Fe ,...

+ Hợp chất: CH4, CO2, FeO,....

14 tháng 10 2018

Các công thức sai: BaO2, K2O3, CaCl3, Al(OH)2

Sửa lại các công thức sai: BaO, K2O, CaCl2, Al(OH)3

14 tháng 10 2018

cam on

25 tháng 11 2018

1. 2Al(OH)3 ------> Al2O3+ 3H2O

2. Al2O3 + 6HCl ---------> 2AlCl3 + 3H2O

3. 2Al + 6HCl --------> 2AlCl3 + 3H2

4. FeO + 2HCl --------> FeCl2 +H2O

25 tháng 11 2018

1) 2Al(OH)3 \(\underrightarrow{to}\) Al2O3 + 3H2O

2) Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O

3) 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2

4) FeO + 2HCl → FeCl2 + H2O

3 tháng 11 2017

_ \(Fe_2Cl_3\rightarrow FeCl_2;FeCl_3\)

_ \(AlO_3\rightarrow Al_2O_3\)

_ \(Na_2O:đúng\)

_ \(Na\left(OH\right)_2\rightarrow NaOH\)

_ \(MgCl_2:đúng\)

_ \(MgS:đúng\)

_ ... Tương tự cứ xác định hóa trị là ra

12 tháng 12 2019

CTHH sai+Sửa

NaO--->Na2O

Al3O2-->Al2O3

Mg(OH)3--->Mg(OH)2

H3SO4-->H2SO4

K2(PO4)3---->K3PO4

12 tháng 12 2019
https://i.imgur.com/7qAXdD3.jpg
7 tháng 8 2017

Bài 1 :

CH4 có nghĩa là 1 phân tử mê tan

O2 có nghãi là 1 phân tử khí oxi

C6H12O6 có nghãi là 1 phân tử đường glucozo

C2H5OH có nghĩa là 1 phân tử Etanol

Bài 2 :

a) Đặt CTHH TQ là : \(Znx\left(PO4\right)y\)

ta có : x . II = y .III

=> \(\dfrac{x}{y}=\dfrac{III}{II}=\dfrac{3}{2}\)

=> CTHH là Zn3(Po4)2

PTK\(_{Zn3\left(PO4\right)2}=65.3+2.\left(31+16.4\right)=385\left(\text{đ}vc\right)\)

b) c) d) e) tương tự

Bài 3 :

CTHH viết sai là :

Cl -> Cl2

\(K2->K\)

\(NaCO3->Na2CO3\)

\(MgNO3->Mg\left(NO3\right)2\)

7 tháng 8 2017

Bài 1:

\(CH_4\) : mêtan

O2 :khí Oxy

C6H12O6 : Glucose

Bài 2:

a) Zn3 (PO4)2 ==> PTK= 3. 65+2.(31+4.16)=385 (đvC)

b) H2SO4 ==> PTK=2.1+32+4.16=128(đvC)

c) Fe2O3 ==> PTK= 2.56+3.16=160(đvC)

d)MgCO3 ==> PTK= 24+12+3.16=84(đvC)

e)Al(OH)3 ==> PTK= 27+3.(16+1)=78(đvC)

bài 3:

Sai: ClK2 -->ClK

NaCO3 ----> Na2CO3

MgNO3 ---->Mg(NO3)2 Đúng:

K2O,

AL2(CO3)3 ,

ZnO , FEO , CACO3 , KNO3 , NAOH , CUCL2 , AL2O3 , SO2 , H2S

okokok

27 tháng 4 2017

a/Na2O+H2O---->2HNO3

c/H2O+K2O----->2KOH

d/Fe2O3+6HCl----->2FeCl3+3H2O

e/2Al+3CuO------>Al2O3+3Cu

+HNO3:hidronitorat

+Al2(SO4):nhôm(II)sunfat

+KOH:kalihidroxit

+FeCl3:sắt(II)clorua

+Al2O3:nhôm(III)oxit

28 tháng 4 2017

Cô sửa một chút

HNO3: axit nitric

Al2(SO4)3: nhôm sunfat

Al2O3: nhôm oxit

FeCl3: sắt (III) clorua

(Cách gọi có thêm hóa trị chỉ dùng cho nguyên tố có đa hóa trị)

9 tháng 12 2018

Điền các hệ số thích hợp để hoàn thành các PTHH hóa học sau:

1. 4H2 + O2 ---> 2H2O

2. 2Al + 3O2 ---> 2Al2O3

3. Fe + 2HCl ---> FeCl2 + H2

4. Fe2O3 + 3H2 ---> 2Fe + 3H2O

5. 2NaOH + CuSO4 ---> Na2SO4 + Cu(OH)2

6. H2SO4 + 2KOH ---> K2SO4 + 2H2O

7. 3AgNO3 + FeCl3 ---> 3AgCl + Fe(NO3)3

8. CaCO3 + 2HCl ---> CaCl2 + H2O + CO2

9. 4P + 5O2 ---> 2P2O5

10. 2Fe + 3Cl2 ---> 2FeCl3

9 tháng 12 2018

Điền các hệ số thích hợp để hoàn thành các PTHH hóa học sau:

1. 2H2 + O2 ---> 2H2O

2. 4Al + 3O2 ---> 2Al2O3

3. Fe + 2HCl ---> FeCl2 + H2

4. Fe2O3 + 3H2 ---> 2Fe + 3H2O

5. 2NaOH + CuSO4 ---> Na2SO4 + Cu(OH)2

6. H2SO4 + 2KOH ---> 2K2SO4 + H2O

7. 3AgNO3 + FeCl3 ---> 3AgCl + Fe(NO3)3

8. CaCO3 + 2HCl ---> CaCl2 + H2O + CO2

9. 4P + 4O2 ---> 2P2O5

10. 2Fe + 3Cl2 ---> 2FeCl3