K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Ôn Tập HK2 Môn Sinh

A/ Trắc Nghiệm:

Câu 1: Hệ bài tiết nước tiểu gồm các cơ quan?

A. Cầu thận, thận, bóng đái B. Thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái, ống đái

C. Thận, ống thận, bóng đái D. Thận, bóng đái, ống đái

Câu 2: Cấu tạo của thận gồm các bộ phận?

A. phần vỏ, phần tuỷ, bể thận, ống dẫn nước tiểu

B. phần vỏ, phần tuỷ, bể thận

C. phần vỏ, phần tuỷ, các đơn vị chức năng của thận cùng các ống góp

D. phần vỏ, phần tuỷ, các đơn vị chức năng, ống dẫn nước tiểu

Câu 3: Mỗi đơn vị chức năng của thận gồm có?

A. cầu thận, nang cầu thận B. nang cầu thận, ống thận

C. cầu thận, nang cầu thận, ống thận D. cầu thận, ống thận

Câu 4: Các chất thải bài tiết được phát sinh từ?

A. phổi và gan B. gan và thận C. quá trình chuyển hoá vật chất và năng lượng ở tế bào

D. quá trình trao đổi chất ở tế bào

Câu 5: sự tạo thành nước tiểu trải qua các giai đoạn?

A. lọc máu, hấp thụ lại, bài tiết tiếp B. hấp thụ lại, bài tiết

C. lọc máu, bài tiết, hấp thụ lại D.bài tiết và hấp thụ lại

Câu 6: Vị trí của các tế bào hình que trê màng lưới và chức năng của chúng là?

1. tập trung ở xa điểm vàng

2. một tế bào hình que liên hệ với một tế bào thần kinh thị giác

3. nhiều tế bào hình que mới liên hệ với một tế bào thần kinh thị giác

4. tiếp nhận kích thích ánh sáng yếu giúp nhìn rõ về ban đêm

Câu trả lời đúng là??

A. 1, 2, 3; B. 1, 2, 4; C. 1, 3, 4; D. 2, 3, 4;

Câu 7: Chức năng quan trọng nhất của da là??

A. Bảo vệ, ngăn chặn xâm nhập của vi khuẩn gây bệnh

B. tham gia điều hoà thân nhiệt

C. làm nhiệm vụ của một cơ quan cảm giác - tiếp nhận các kích thích của môi trường

D. bài tiết các chất thải

Câu 8: Chức năng của tuỷ sống là?

A. điều khiển các hoạt động ở phần thân, tay và chân

B. dẫn truyền các xung thần kinh

C. thực hiện các phản xạ không điều kiện

D. dẫn truyền xung thần kinh và thực hiện các phản xạ không điều kiện

Câu 9: Chức năng của trụ nào là?

A. điều khiển các hoạt động của các nội quan

B. điều hoà các hoạt động của các nội quan

C. dẫn truyền các xung thần kinh

D. dẫn truyền các xung thần kinh từ tuỷ lên não, từ nào xuống tuỷ, điều khiển, điều hoà các hoạt động của các nội quan

Câu 10: Điều nào không đúng với người say rượu khi đi "chân nam đá chân chiêu"?

A. tiểu não bị rối loạn không điều khiển được cử động

B. Do trụ não bị rối loạn, điều khiển các cử động không chính xác

C. Không giữ được thăng bằng cho cơ thể

D. tiểu não không phối hợp được các cử động phức tạp

Câu 11: Cơ quan phân tích thị giác gồm:

1. các tế bào thụ cảm thị giác nằm ở màng lưới

2. cầu mặt và dịch thuỷ tinh

3. dây thần kinh thị giác

4. vùng thị giác nằm ở thuỳ chẩm

Câu trả lời đúng là??

A. 1, 2, 3; B. 1, 2, 4; C. 1, 3, 4; D. 2, 3, 4;

Câu 12: Chức năng của thể thuỷ tinh là?

A. cho ánh sáng phản chiếu từ vật đi qua

B. điều tiết để ảnh của vật rơi đúng trên màng lưới

C. dẫn truyền xung thần xinh

D. Cho án sáng xuyên qua

Câu 13: Nhận định nào sau đây là sai về cấu tạo phù hợp với chức năng của da?

A. Bên ngoài là lớp sừng có chức năng bảo vệ

B. Bên trong là những mô xốp có chức năng cách nhiệt

C. Tuyến nhờ có chức năng giúp da mềm mại, không thấm nước

D. Tuyến mồ hôi, chức năng bài tiết, điều hoài thân nhiệt

Câu 14: Vị trí các tế bào hình nón trên màng lưới và chức năng của chúng là?

1. tập trung chủ yếu ở điểm vàng nằm trên trục mắt

2. tiếp nhận các kích thích ánh sáng mạnh và màu sắc

3. liên hệ với nhiều tế bào thần kinh thị giác

4. liên hệ với một tế bào thần kinh thị giác

Câu trả lời đúng là?

A. 1, 2, 3; B. 1, 2, 4; C. 1, 3, 4; D. 2, 3, 4;

Câu 15: Khi da bị bẩn, ẩm, xây xát thì ta dễ bị nhiễm bệnh

A. ghẻ lở B. Hắc lào C. uốn ván D. kí sinh trùng, nấm, uốn ván

Câu 16: Nhận định nào sau đây là sai về cấu tạo phù hợp với chức năng của da?

A. Bên ngoài là lớp sừng có chức năng bảo vệ

B. Bên trong là những mô xốp có chức năng cách nhiệt

C. Tuyến nhờ có chức năng giúp da mềm mại, không thấm nước

D. Tuyến mồ hôi, chức năng bài tiết, điều hoài thân nhiệt

Câu 17: Chất xám trong bộ phận thần kinh trung ương được cấu tạo bởi?

A. thân nơron B. thân nơron và các sợi nhánh

C. sợi nhánh nơron D. sợi trục nơron

Câu 18: Điều nào không đúng với người say rượu khi đi "chân nam đá chân chiêu"?

A. tiểu não bị rối loạn không điều khiển được cử động

B. Do trụ não bị rối loạn, điều khiển các cử động không chính xác

C. Không giữ được thăng bằng cho cơ thể

D. tiểu não không phối hợp được các cử động phức tạp

Câu 19: Phản xạ dưới đây là phản xạ có điều kiện?

A. kim đâm vào tay, tay co giật B. Lổ đồng tử của mắt co lại khi có ánh sáng chiếu vào

C. Cơ thể tiết mồ hôi từ khi gặp trời nắng nóng D. Em bé reo vui khi nhìn thấy mẹ nó

Câu 20: Tuyến yên điều khiển hoạt động của tuyến trên thận thông qua các hoocmôn sau đây?

A. LH B. FSH C. ACTH D. GH

Câu 21: Dây thần kinh thính giác là dây thần kinh số?

A. VIII B. IX C. X D. XI

Câu 22: Tác dụng của testosteron là?

A. Gây chín và rụng trứng B. Gây những biến đổi cơ thể ở tuổi dậy thì nam

C. Gây những biến đổi cơ thể ở tuổi dậy thì nữ D. Gây sự phát triển cơ và xương

Câu 23: Cơ quan phân tích thính giác gồm?

1. tế bào thụ cảm thính giác ở cơ quan cóocti

2. cơ quan tiền đình và các ống bán khuyên

3. dây thần kinh thính giác

4. vùng thính giác ở thuỳ thái dương

Câu trả lời đúng là?

A. 1, 2, 3; B. 1, 2, 4; C. 1, 3, 4; D. 2, 3, 4;

Câu 24: Tế bào a ở đảo tuỵ tiết ra hoocmôn?

A. tirôxin B. glucagôn C. testôstêrôn D. canxitônin

Câu 25: Insulin có vai trò giảm đường huyết bởi các hoạt động?

A. điều hoài đường huyết (biến đổi prôtêin, lipit thành glucôzơ)

B. biến đổi glucôzơ thành glucôgen

C. biến đổi glucôgen thành glucôzơ

D. điều chỉnh đường huyết khi đường huyết bị hạ

Câu 26: Điều nào không đúng với các hoocmôn phần vỏ của tuyến trên thận?

A. Lớp ngoài tiết hoocmôn điều hoài natri, kali trong máu

B. lớp giữa tiết hoocmôn biển đổi prôtêin, lipit thành glucôzơ điều hoà đường huyết

C. tiết hoocmôn gây biến đổi các đặc tính sinh dục nữ

D. lớp trong tiết hoocmôn gây biến đổi các đặc tính sinh dục nam

Câu 27: hoocmôn của tuỷ tuyến trên thận tham gia điều hoà đường huyết là?

A. ađrênalin B. noađrênanin C. glucagôn D. ađrênalin, noađrênanin phối hợp cùng glucagôn

Câu 28: Tác dụng chính của hoocmôn ơstrôgen chính thức của nữ đã ở tuổi dậy thì là?

A. kích thích tuyến vú, chậu hông phát triển

B. trứng phát triển và rụng, kéo theo hiện tượng kinh nguyệt lần đầu

C. làm niêm mạc tử cung dày, xốp để chuẩn bị đón trứng đã thụ tinh đến làm tổ

D. tích mở dưới da

Câu 29: Điều nào sau đây không đúng với nguyên nhân của viễn thị?

A. cầu mắt ngắm do bẩm sinh

B. Ở người già thể thuỷ tinh bị lão hoá

C. thường xuyên đọc sách nơi thiếu ánh sáng

D. thể thuỷ tinh mất tính đàn hổi, không điều tiết được

B/ Tự luận:

Câu 1: Khi trên đường đi thấy vụ tai nạn xe máy gây chết người, sợ quá tim đập nhanh, huyết áp tăng cao, một lúc sau bình tĩnh trở lại thì giảm nhịp đập và huyết áp trở lại bình thường.

Dựa vào chức năng của phân hệ giao cảm và đối giao cảm, trình bày phản xạ điều hòa hoạt động của tim và hệ mạch trong trường hợp trên.

Câu 2: Nêu một ví dụ để chứng minh có sự phói hợp hoạt động của các tuyến nột tiết trong cơ thể

BẠN NÀO LÀM ĐƯỢC TRẮC NGHIỆM CÂU NÀO VỚI TỰ LUẬN CÂU NÀO THÌ TRẢ LỜI GIÚP MÌNH NHÉ!! SẮP THI RỒI :(( CÓ VÀI CÂU CHƯA CHẮC ĂN NÊN NHỜ MẤY BẠN!!

2
5 tháng 5 2019

1B 2C 3C 4D 5A 6C 7B 8D 9D 10B 11C 12B 13B 14B 16B 17B 18B 19D 21A 23C 24B 29C

5 tháng 5 2019

câu 15, 22, 25, 26, 27, 28 không biết ạ??

18 tháng 9 2019

Đáp án D

3 tháng 4 2021

Đáp án đúng: D. Thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái, ống đái.

 

23 tháng 5 2021

nước tiểu được tạo ra từ

a các bể thận

b bóng đái và các ống thận 

c các đơn vị chức năng của thận

d nang cầu thận và các bể thận

23 tháng 5 2021

Đáp án là C.các đơn vị của thận nha.

Câu 1. Cấu tạo của hệ bài tiết nước tiểu bao gồm        A. Thận và ống đái                                   B. Thận, ống dẫn nước tiểu, bong đái               C. Thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái, ống đái.        D. Thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái, ống đái, phổi, daCâu 2. Phản xạ có điều kiện:A. Có tính bẩm sinh , được hình thành do...
Đọc tiếp

Câu 1. Cấu tạo của hệ bài tiết nước tiểu bao gồm

        A. Thận và ống đái                                   B. Thận, ống dẫn nước tiểu, bong đái       

        C. Thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái, ống đái.

        D. Thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái, ống đái, phổi, da

Câu 2. Phản xạ có điều kiện:

A. Có tính bẩm sinh , được hình thành do kết quả của bản năng ở cơ thể    

B. Có tính bẩm sinh , được hình thành do kết quả thường xuyên luyện tập

C. Không có tính bẩm sinh, được hình thành do kết quả của bản năng ở cơ thể

D. Không có tính bẩm sinh, được hình thành do kết quả thường xuyên luyện tập

Câu 3. Chức năng của hệ thần kinh là gì?

       A. Điều khiển, điều hòa, phối hợp hoạt động các cơ quan trong cơ thể   

       B. Giám sát các hoạt động, thông báo cho não bộ hoạt động của các cơ quan trong cơ thể

       C. Điều hòa nhiệt độ, tuần hoàn, tiêu hóa

       D. Sản xuất tế bào thần kinh

Câu 4. Hạt sắc tố da có trong cấu trúc nào của da?

A. Lông                     B. Lớp mỡ                  C. Tầng tế bào sống    D. Thụ quan

Câu 5. Tuyến dưới đây không phải là tuyến nội tiết

         A. Tuyến yên                                                       C. Tuyến giáp                                                      

         B. Tuyến ruột                                                      D. Tuyến tụy

 Câu6. Chức năng chung của 2 loại hoóc môn insulin và glucagôn là

         A. Điều hoà sự trao đổi nước của tế bào              C. Điều hoà lượng glucôzơ trong máu

         B. Điều hoà sự phát triển cơ, xương                     D. Điều hoà hoạt động sinh dục

Câu 7. Những dấu hiệu chứng tỏ đã có khả năng sinh sản:

         A. Xuất tinh lần đầu ở nam                                C. Xuất tinh và hành kinh lần đầu

         B. Hành kinh lần đầu ở nữ                                 D. Hay ngủ mơ.

Câu 8. Vì sao luật giao thông quy định người uống rượu bia không được điều khiển phương tiện giao thông?

        A. Rượu có chứa chất gây ức chế đại não.                               

        B. Rượu có chất ảnh hưởng trực tiếp đến tiểu não.

        C. Rượu có chứa chất ảnh hưởng đến tủy sống.                       

        D. Rượu có chứa chất kích thích não trung gian.

4
13 tháng 5 2021

Câu 1. Cấu tạo của hệ bài tiết nước tiểu bao gồm

        A. Thận và ống đái                                   B. Thận, ống dẫn nước tiểu, bong đái       

        C. Thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái, ống đái.

        D. Thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái, ống đái, phổi, da

Câu 2. Phản xạ có điều kiện:

A. Có tính bẩm sinh , được hình thành do kết quả của bản năng ở cơ thể    

B. Có tính bẩm sinh , được hình thành do kết quả thường xuyên luyện tập

C. Không có tính bẩm sinh, được hình thành do kết quả của bản năng ở cơ thể

D. Không có tính bẩm sinh, được hình thành do kết quả thường xuyên luyện tập

Câu 3. Chức năng của hệ thần kinh là gì?

       A. Điều khiển, điều hòa, phối hợp hoạt động các cơ quan trong cơ thể   

       B. Giám sát các hoạt động, thông báo cho não bộ hoạt động của các cơ quan trong cơ thể

       C. Điều hòa nhiệt độ, tuần hoàn, tiêu hóa

       D. Sản xuất tế bào thần kinh

Câu 4. Hạt sắc tố da có trong cấu trúc nào của da?

A. Lông                     B. Lớp mỡ                  C. Tầng tế bào sống    D. Thụ quan

Câu 5. Tuyến dưới đây không phải là tuyến nội tiết

         A. Tuyến yên                                                       C. Tuyến giáp                                                      

         B. Tuyến ruột                                                      D. Tuyến tụy

 Câu 6. Chức năng chung của 2 loại hoóc môn insulin và glucagôn là

         A. Điều hoà sự trao đổi nước của tế bào              C. Điều hoà lượng glucôzơ trong máu

         B. Điều hoà sự phát triển cơ, xương                     D. Điều hoà hoạt động sinh dục

Câu 7. Những dấu hiệu chứng tỏ đã có khả năng sinh sản:

         A. Xuất tinh lần đầu ở nam                                C. Xuất tinh và hành kinh lần đầu

         B. Hành kinh lần đầu ở nữ                                 D. Hay ngủ mơ.

Câu 8. Vì sao luật giao thông quy định người uống rượu bia không được điều khiển phương tiện giao thông?

        A. Rượu có chứa chất gây ức chế đại não.                               

        B. Rượu có chất ảnh hưởng trực tiếp đến tiểu não.

        C. Rượu có chứa chất ảnh hưởng đến tủy sống.                       

        D. Rượu có chứa chất kích thích não trung gian.

Câu 1. Cấu tạo của hệ bài tiết nước tiểu bao gồm

        A. Thận và ống đái                                   B. Thận, ống dẫn nước tiểu, bong đái       

        C. Thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái, ống đái.

        D. Thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái, ống đái, phổi, da

Câu 2. Phản xạ có điều kiện:

A. Có tính bẩm sinh , được hình thành do kết quả của bản năng ở cơ thể    

B. Có tính bẩm sinh , được hình thành do kết quả thường xuyên luyện tập

C. Không có tính bẩm sinh, được hình thành do kết quả của bản năng ở cơ thể

D. Không có tính bẩm sinh, được hình thành do kết quả thường xuyên luyện tập

Câu 3. Chức năng của hệ thần kinh là gì?

       A. Điều khiển, điều hòa, phối hợp hoạt động các cơ quan trong cơ thể   

       B. Giám sát các hoạt động, thông báo cho não bộ hoạt động của các cơ quan trong cơ thể

       C. Điều hòa nhiệt độ, tuần hoàn, tiêu hóa

       D. Sản xuất tế bào thần kinh

Câu 4. Hạt sắc tố da có trong cấu trúc nào của da?

A. Lông                     B. Lớp mỡ                  C. Tầng tế bào sống    D. Thụ quan

Câu 5. Tuyến dưới đây không phải là tuyến nội tiết

         A. Tuyến yên                                                       C. Tuyến giáp                                                      

         B. Tuyến ruột                                                      D. Tuyến tụy

 Câu 6. Chức năng chung của 2 loại hoóc môn insulin và glucagôn là

         A. Điều hoà sự trao đổi nước của tế bào              C. Điều hoà lượng glucôzơ trong máu

         B. Điều hoà sự phát triển cơ, xương                     D. Điều hoà hoạt động sinh dục

Câu 7. Những dấu hiệu chứng tỏ đã có khả năng sinh sản:

         A. Xuất tinh lần đầu ở nam                                C. Xuất tinh và hành kinh lần đầu

         B. Hành kinh lần đầu ở nữ                                 D. Hay ngủ mơ.

Câu 8. Vì sao luật giao thông quy định người uống rượu bia không được điều khiển phương tiện giao thông?

        A. Rượu có chứa chất gây ức chế đại não.                               

        B. Rượu có chất ảnh hưởng trực tiếp đến tiểu não.

        C. Rượu có chứa chất ảnh hưởng đến tủy sống.                       

        D. Rượu có chứa chất kích thích não trung gian.

1 tháng 8 2021

23. trong thận bộ phận nào nằm chủ yếu ở phần tủy 

a.nang cầu thận

b.cầu thận

c. ống góp 

d. ống thận

24 hệ bài tiết nc tiểu gồm các bộ phận 

a. thận , bể thận , bóng đái , ống đái

b. thận , ống dẫn nc tiểu , bóng đái , ống đái

c. cầu thận , ống dẫn nc tiểu , bóng đái

d.nang cầu thận , ống thận , bể thận

5 tháng 12 2019

Đáp án D

25 tháng 5 2021

Hình như là D hay sao ấy

I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM. 193 Câu 1: Hệ bài tiết nước tiểu gồm các cơ quan: A. Thận, cầu thận, bóng đái. B. Thận, ống đái, bóng đái. C. Thận, ống thận, bóng đái. D. Thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái, ống đái. Câu 2: Cơ quan quan trọng nhất của hệ bài tiết nuớc tiểu là A. thận. B. bóng đái C. ống đái D. ống dẫn nước tiểu. Câu 3: Cấu tạo của thận gồm: A. Phần vỏ, phần...
Đọc tiếp

I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM. 193

Câu 1: Hệ bài tiết nước tiểu gồm các cơ quan:

A. Thận, cầu thận, bóng đái.

B. Thận, ống đái, bóng đái.

C. Thận, ống thận, bóng đái.

D. Thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái, ống đái.

Câu 2: Cơ quan quan trọng nhất của hệ bài tiết nuớc tiểu là

A. thận. B. bóng đái

C. ống đái D. ống dẫn nước tiểu.

Câu 3: Cấu tạo của thận gồm:

A. Phần vỏ, phần tủy, bể thận, ống dẫn nước tiểu.

B. Phần vỏ, phần tủy, bể thận.

C. Phần vỏ, phần tủy với các đơn vị chức năng, bể thận.

D. Phần vỏ, phần tủy với các đơn vị chức năng của thận cùng các ống góp, bể thận.

Câu 4: Mỗi đơn vị chức năng của Thận gồm

A. Cầu thận, nang cầu thận. B. Cầu thận, ống thận.

C. Nang cầu thận, ống thận. D. Cầu thận, nang cầu thận, ống thận.

Câu 5: Lượng nước tiểu trong bóng đái sẽ làm căng bóng đái khi lên tới

A. 100ml. B. 200ml.

C. 150ml. D. 250ml.

Câu 6: Nước tiểu chính thức được tạo ra trong quá trình

A. lọc máu. B. hấp thụ lại.

C. thải nước tiểu. D. bài tiết tiếp.

Câu 7. Qúa trình lọc máu diễn ra ở

A. cầu thận. B. ống thận.

C. mao mạch quanh ống thận. D. ống dẫn nước tiểu.

Câu 8. Để hạn chế khả năng tạo sỏi trong thận và bóng đái nên

A. đi tiểu đúng lúc, không nên nhịn lâu.

B. giữ vệ sinh thân thể cũng như hệ bài tiết nước tiểu.

C. uống nhiều nước.

D. không ăn thức ăn ôi thiu .

Câu 9: Đường dẫn nước tiểu bị nghẽn dẫn đến hậu quả

A. nước tiểu hòa thẳng vào máu.

B. gây bí tiểu, nguy hiểm đến tính mạng.

C. môi trường trong cơ thể bị biến đổi.

D. cơ thể bị nhiễm đọc.

Câu 10: Thường xuyên giữ vệ sinh thân thể cũng như hệ bài tiết nước tiểu nhằm

A. hạn chế khả năng tạo sỏi.

B. tạo điều kiện cho quá trình lọc máu diễn ra liên tục.

C. hạn chế tác hại của vi sinh vật gây bệnh.

D. hạn chế tác hại của các chất độc.

II. CÂU HỎI TỰ LUẬN.

Câu 1: Hệ bài tiết nước tiểu có cấu tạo như thế nào?

Câu 2: Trình bày quá trình tạo thành nước tiểu ở các đơn vị chức năng của thận.

Câu 3: Trong các thói quen sống khoa học để bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu, em đã có thói quen nào và chưa có thói quen nào?

Câu 4 : Thử đề ra các thói quen sống khoa học để bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu nếu em chưa có.

1
8 tháng 4 2020

Câu 1: Hệ bài tiết nước tiểu gồm các cơ quan:

A. Thận, cầu thận, bóng đái.

B. Thận, ống đái, bóng đái.

C. Thận, ống thận, bóng đái.

D. Thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái, ống đái.

Câu 2: Cơ quan quan trọng nhất của hệ bài tiết nuớc tiểu là

A. thận. B. bóng đái

C. ống đái D. ống dẫn nước tiểu.

Câu 3: Cấu tạo của thận gồm:

A. Phần vỏ, phần tủy, bể thận, ống dẫn nước tiểu.

B. Phần vỏ, phần tủy, bể thận.

C. Phần vỏ, phần tủy với các đơn vị chức năng, bể thận.

D. Phần vỏ, phần tủy với các đơn vị chức năng của thận cùng các ống góp, bể thận.

Câu 4: Mỗi đơn vị chức năng của Thận gồm

A. Cầu thận, nang cầu thận. B. Cầu thận, ống thận.

C. Nang cầu thận, ống thận. D. Cầu thận, nang cầu thận, ống thận.

Câu 5: Lượng nước tiểu trong bóng đái sẽ làm căng bóng đái khi lên tới

A. 100ml. B. 200ml.

C. 150ml. D. 250ml.

Câu 6: Nước tiểu chính thức được tạo ra trong quá trình

A. lọc máu. B. hấp thụ lại.

C. thải nước tiểu. D. bài tiết tiếp.

Câu 7. Qúa trình lọc máu diễn ra ở

A. cầu thận. B. ống thận.

C. mao mạch quanh ống thận. D. ống dẫn nước tiểu.

Câu 8. Để hạn chế khả năng tạo sỏi trong thận và bóng đái nên

A. đi tiểu đúng lúc, không nên nhịn lâu.

B. giữ vệ sinh thân thể cũng như hệ bài tiết nước tiểu.

C. uống nhiều nước.

D. không ăn thức ăn ôi thiu .

Câu 9: Đường dẫn nước tiểu bị nghẽn dẫn đến hậu quả

A. nước tiểu hòa thẳng vào máu.

B. gây bí tiểu, nguy hiểm đến tính mạng.

C. môi trường trong cơ thể bị biến đổi.

D. cơ thể bị nhiễm đọc.

Câu 10: Thường xuyên giữ vệ sinh thân thể cũng như hệ bài tiết nước tiểu nhằm

A. hạn chế khả năng tạo sỏi.

B. tạo điều kiện cho quá trình lọc máu diễn ra liên tục.

C. hạn chế tác hại của vi sinh vật gây bệnh.

D. hạn chế tác hại của các chất độc.

19 tháng 2 2020

Câu 1. Sản phẩm bài tiết của thận là gì ?
A. Nước mắt B. Nước tiểu C. Phân D. Mồ hôi
Câu 2. Bộ phận nào có vai trò dẫn nước tiểu từ bể thận xuống bóng đái ?
A. Ống dẫn nước tiểu C. Ống đái B. Ống thận D. Ống góp
Câu 3. Ở người bình thường, mỗi quả thận chứa khoảng bao nhiêu đơn vị chức năng ?
A. Một tỉ B. Một nghìn C. Một triệu D. Một trăm
Câu 4. Trong thận, bộ phận nào dưới đây nằm chủ yếu ở phần tuỷ ?
A. Ống thận B. Ống góp C. Nang cầu thận D. Cầu thận
Câu 5. Cơ quan giữ vai trò quan trọng nhất trong hệ bài tiết nước tiểu là
A. bóng đái. B. thận. C. ống dẫn nước tiểu. D. ống đái.

Chúc bạn học tốt@@

15 tháng 4 2020

Câu 1:D. Lọc máu, hấp thụ lại, bài tiết tiếp.

Câu 2:A. thận.

Câu 3:A. cầu thận và nang cầu thận.

Câu 4:B. đái tháo đường

Câu 1. Ở người bình thường, mỗi quả thận chứa khoảng bao nhiêu đơn vị chức năng ? A. Một tỉ B. Một nghìn C. Một triệu D. Một trăm Câu 2. Trong thận, bộ phận nào dưới đây nằm chủ yếu ở phần tuỷ ? A. Ống thận B. Ống góp C. Nang cầu thận D. Cầu thận Câu 3. Cơ quan giữ vai trò quan trọng nhất trong hệ bài tiết nước tiểu là A. bóng đái. B. thận. ...
Đọc tiếp

Câu 1. Ở người bình thường, mỗi quả thận chứa khoảng bao nhiêu đơn vị chức năng ?
A. Một tỉ B. Một nghìn C. Một triệu D. Một trăm
Câu 2. Trong thận, bộ phận nào dưới đây nằm chủ yếu ở phần tuỷ ?
A. Ống thận B. Ống góp C. Nang cầu thận D. Cầu thận
Câu 3. Cơ quan giữ vai trò quan trọng nhất trong hệ bài tiết nước tiểu là
A. bóng đái. B. thận. C. ống dẫn nước tiểu. D. ống đái.
Câu 4. Đơn vị chức năng của thận không bao gồm thành phần nào sau đây ?
A. Ống góp B. Ống thận C. Cầu thận D. Nang cầu thận
Câu 5. Cầu thận được tạo thành bởi
A. một chuỗi các tĩnh mạch thận xếp nối tiếp nhau.
B. hệ thống các động mạch thận xếp xen kẽ nhau.
C. một búi mao mạch dày đặc.
D. một búi mạch bạch huyết có kích thước bé.
Câu 6. Bộ phận nào dưới đây nằm liền sát với ống đái ?
A. Bàng quang B. Thận
C. Ống dẫn nước tiểu D. Tất cả các phương án trên.
Câu 7. Ở người, thận thải khoảng … các sản phẩm bài tiết hoà tan trong máu (trừ khí cacbônic).
A. 80% B. 70% C. 90% D. 60%
Câu 8. Cơ quan nào dưới đây không tham gia vào hoạt động bài tiết ?
A. Ruột già B. Phổi C. Thận D. Da

0
26 tháng 3 2018

Đáp án D