Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án: D
aabb =0 →A-B-=0,5
I đúng, số kiểu gen tối đa 7×4=28
II đúng, tỷ lệ trội 4 tính trạng là 0,5A-B- ×0,5D-E-= 0,25
III sai, không có cá thể mang 4 tính trạng lặn
IV đúng, số kiểu gen tối đa là 7×2×4=56
P: hoa đỏ, quả tròn t/c × hoa vàng, quả bầu dục t/c à F1 :100% cây hoa đỏ, quả tròn.
àP: AABB × aabb àF1 : AaBb. F1 tự thụ phấn: AaBb × AaBb à A-bb = 9% à aabb = 0,25-A-bb = 0,16= 0,4*0,4.
ab=0,4 à ab là giao tử liên kết, f= 20%. Kiểu gen F1: AB/ab à F2: có 10 kiểu gen.
Kiểu hình hoa đỏ, quả tròn : A-B- à có 5 kiểu gen : AB/AB, AB/aB, AB/Ab, AB/ab, Ab/aB.
Kiểu gen giống kiểu gen của F1:AB/ab = AB×ab+ab×AB=0,4*0,4*2=0,32.
Phương án đúng: (2)+(4).
P: hoa đỏ, quả tròn t/c × hoa vàng, quả bầu dục t/c à F1 :100% cây hoa đỏ, quả tròn.
àP: AABB × aabb àF1 : AaBb. F1 tự thụ phấn: AaBb × AaBb à A-bb = 9% à aabb = 0,25-A-bb = 0,16= 0,4*0,4.
ab=0,4 à ab là giao tử liên kết, f= 20%. Kiểu gen F1: AB/ab à F2: có 10 kiểu gen.
Kiểu hình hoa đỏ, quả tròn : A-B- à có 5 kiểu gen : AB/AB, AB/aB, AB/Ab, AB/ab, Ab/aB.
Kiểu gen giống kiểu gen của F1:AB/ab = AB×ab+ab×AB=0,4*0,4*2=0,32.
Phương án đúng: (2)+(4).
Chọn D
F1 có kiểu hình mang ba tính trạng trội và ba tính trạng lặn chiếm 42,5%
=> A-B-XM- + aabbXmY = (50% + aabb) × 3/4 + aabb × 1/4 = 42,5% → aabb = 5%
1) Số cá thể đực mang 1 trong 3 tính trạng trội ở F1 chiếm 11,25%. → đúng
A-bbXmY = (25%-aabb) × 1/4 = 5%
aaB-XmY = 5%
aabbXMY = 5% × 1/4 = 1,25%
2) Số cá thể cái mang kiểu gen đồng hợp về cả 3 cặp gen trên chiếm 2,5 % → đúng
AABBXMXM = aabbXMXM = 5% × 1/4 = 1,25% → tổng số là 2,5%
3) Tần số hoán vị gen ở giới cái là 20%. → đúng
aabb = 5% = 10% ab × 50% ab → f = 20%
4) Số cá thể cái mang cả ba cặp gen dị hợp ở F1 chiếm 2,5%. → đúng
AaBbXMXm = (0,1 × 0,5 × 2) × 1/4 = 2,5%
Xét phép lai: A B a b × A b a B ; f= 20%→A –B − = 0,5; A − bb = aaB − =0,25
→ số kiểu gen: 7; kiểu hình: 3
Xét phép lai: XDEXde × XDeY; f= 10% → (0,4XDE:0,4Xde:0,1XDe:0,1XdE)(0,5XDe:0,5Y)
Giới cái: 4 kiểu gen; 3 kiểu hình
Giới đực: 4 kiểu gen; 4 kiểu hình
I đúng, số kiểu gen về cặp Aa, Bb:7; số kiểu gen về cặp Dd; Ee: 8
II sai, cá thể cái có 4 tính trạng trội: ( A B A b ; A B a B ; A b a B ) X D E X D E ; X d E X D e → có 6 kiểu gen.
III sai, 3(A-B-; A-bb;aaB-) × 7 (giới đực:4; giới cái: 3) = 21
IV sai, con đực trội về 4 tính trạng: ( A B A b ; A B a B ; A b a B ) X D E Y = 0,5×0,4×0,5=0,1
V đúng, số kiểu gen ở giới đực = số kiểu gen ở giới cái:
Đáp án cần chọn là: C
Đáp án C
P: Ab/aB XDEY x Ab/aB XDeXde
Xét: Ab/aB x AB/ab (Ruồi đực k xảy ra HVG) => 7 kiểu gen
Xét: XdEY x XDeXde
=> XdEXDe : XdEXde : XDeY : XdeY
=> Số kiểu gen tối đa ở F1 là: 7x4 = 28
Ruồi giấm đực k có HVG
Tỉ lệ: A-B- = 0,5 ; XDE- = 0,25
=> A-B-XDE- = 0,5 x 0,25 = 12,5%
Số kiểu hình ở ruồi cái là: 3 x 2 = 6
I. Đời con F1 có số lo ạ i kiểu gen t ối đa là 56. à sai, số KG = 7.4=28
II. Số cá thể mang cả 4 tính trạng trộ i ở F1 chiế m 25%. à sai
III. Số cá thể đực có kiểu hình trộ i về 2 trong 4 tính tr ạng trên ở F1 chiếm 6,25%. à đúng
A-B-Xde- + A-bbXDe-+ aaB-XDe + A-bbXdE-+ aaB-XdE- + aabbXDE- = 6,25%
IV. Ở F1 có 12 loạ i kiểu hình. à sai, có 3.3 = 9KH
Đáp án C
Phương pháp:
- Khi lai cơ thể dị hợp 2 cặp gen: A-B- =0,5 +aabb ; A-bb = aaB- = 0,25 – aabb
- Phép lai P dị hợp 2 cặp gen có HVG ở 2 bên bố mẹ cho 10 kiểu gen; ở 1 bên cho 7 kiểu gen
- ở ruồi giấm đực không có HVG
Cách giải:
Xét các kết luận:
I sai, cho tối đa 7×4 = 28
II. Số cá thể mang 4 tính trạng trội A-B-D-E
Vì ruồi giấm đực không có HVG nên A-B- = 0,5
Phép lai
Tỷ lệ kiểu hình trội về 4 tính trạng là 0,5 × 0,5 = 0,25 →II đúng
III. Số cá thể đực trội về 2 trong 4 tính trạng là: A-Bddee ; A-bbD; aaB-D- :→ III sai
IV. số loại kiểu hình ở F1: 3×3 =9→ IV sai