Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1) P2O5+H2O−>H3PO4
10) Na2O+H2O−>NaOH
2) CO2+H2O−>H2CO3
11) CaO + H2O−>Ca(OH)2
3) SO2+H2O−>H3SO3
12) BaO + H2O−>Ba(OH)2
4) SO3+H2O−>H2SO4
13) K2O+H2O−>.KOH
5) N2O5+H2O−>HNO3
14) Fe2O3+HCL−>FeCl3+H20
6) ......H3PO4.... + NaOH -> Na3PO4+H2O
15) ......MgO..+ H2SO4−>MgSO4+H2O
7) .CO2+ Ca(OH)2−>CaCO3+H2O
16) .KOH.....+H3PO4−>K3PO4+H2O
8) SO2...+ KOH -> K2SO3+H2O
17) .CaO+.CO2 ->CaCO3
9) .HNO3.+ Ba(OH)2−>Ba(NO3)2+H2O
18) .H3PO4.+..NaOH -> Na3PO4
Câu 1: Dãy chất chỉ gồm các oxit tác dụng được với dung dịch bazơ là:
A. Fe2O3, SO3, MgO, P2O5
B. CaO, SO3, CO2, P2O5
C. SO2, SO3, CO2, P2O5
D. K2O, SO3, Na2O, P2O5
Câu 2: Dãy chất gồm các oxit tác dụng với axit là:
A. ZnO, Fe2O3, SO3, P2O5
B. K2O, Fe2O3, SO3, N2O5
C. K2O, Fe2O3, SO3, ZnO
D. K2O, CuO, Fe2O3, Na2O
Câu 3: Dung dịch Ca(OH)2 phản ứng với chất nào sau đây:
A. Dung dịch NaOH
B. Dung dịch Na2O
C. CO2
D. CO
Câu 4: Có thể dùng dung dịch BaCl2nhận biết từng chất trong cặp chất nào?
A. Dung dịch NaCl và dung dịch NaOH
B. Dung dịch K2SO4và dung dịch H2SO4
C. Dung dịch HCL và dung dịch NaCl
D. Dung dịch NaCl và dung dịch Na2SO4
Câu 5: Axit nào tác dụng được với Mg tạo ra khí H2
A.H2SO4 đặc, HCl
B. HNO3(l)), H2SO4(l)
C, HNO3 đặc, H2SO4 đặc
D. HCl, H2SO4(l)
Câu 6: Oxit nào sau đây tan trong nước tạo thành dung dịch bazơ:
A. CO2
B. BaO
C. CuO
D. ZnO
Câu 7: Các bazơ không tan trong nước bị nhiệt phân hủy tạo thành sản phẩm có:
A. Kim loại
B. Oxit kim loại
C. Oxit axit
D. Oxy
Câu 8: Cho các bazơ: NaOH, Ba(OH)2, KOH, Al(OH)3. Bazơ không tan trong nước là:
A. Al(OH)3
B. KOH
C. Ba(OH)2
D. NaOH
Câu 9: Cho các dãy sau, dãy nào toàn muối:
A. NaCl, Fe(NO3)3, CaCl2
B. CaCO3 MgO, NaNO3
C. Ca(OH)2, AgCl, BaSO4
D. NaOH, HNO3, AgNO3
Câu 10: Dãy nào sau đây toàn là phân bón kép:
A. KCl, NH4NO3
B. KCl, KNO3
C. KNO3, K(H2PO4)
D. KNO3, Ca(PO4)2
Câu 11: Muối tác dụng với bazơ sản sinh ra:
A. Hai muối mới
B. Muối mới và axit mới
C. Muối và nước
D. Muối mới và bazơ mới
Câu 12: Phân nào là phân Urê trong các phân bón sau:
A. (NH4)2SO4
B. NH4NO3
C. Ca(NO3)2
D. CO(NH2)2
a, pứ với HCl:
Na2O+2HCl--->2NaCl+H2O
Cu(OH)2+2HCl--->CuCl2+2H2O
AgNO3+HCl--->AgCl+HNO3
Fe+2HCl--->FeCl2+H2
b, pứ với Ca(OH)2:
Ca(OH)2+SO3--->CaSO4+H2O
Ca(OH)2+N2O5--->Ca(NO3)2+H2O
Ca(OH)2+2AgNO3--->Ca(NO3)2+Ag2O+H2O
P2O5 + 3CaO ---> Ca3(PO4)2 (1)
CaO + CO2 --> CaCO3 (2)
SO2 + CaO ---> CaSO3 (3)
3Na2O + P2O5 ---> 2Na3PO4 (4)
Na2O + CO2 ---> Na2CO3 (5)
Na2O + SO2 ---> Na2SO3 (6)
- Na2O: P2O5, CO2, SO2
- CaO: P2O5, CO2, SO2
PTHH:
1) 3Na2O + P2O5 → 2Na3PO4
2) Na2O + CO2 → Na2CO3
3) Na2O + SO2 → Na2SO3
4) 3CaO + P2O5 → Ca3(PO4)2
5) CaO + CO2 → CaCO3
6) CaO + SO2 → CaSO3
a)P2O5,CO2,CaO,SO3
P2O5+3H2O->2H3PO4
CO2+H2O->H2CO3
CaO+H2O->Ca(OH)2
SO3+H2O->H2SO4
b)FeO,CaO
2HCl+FeO->FeCl2+H2O
2HCl+CaO->CaCl2+H2O
c)P2O5,CO2,SO3
6NaOH+P2O5->2Na3PO4+3H2O
2NaOH+CO2->Na2CO3+H2O
2NaOH+SO3->Na2SO4+H2O
Đánh số trên dãy chuyển hóa nhé!
\(\left(1\right)S+O_2\underrightarrow{t^o}SO_2\\ \left(2\right)SO_2+\frac{1}{2}O_2\underrightarrow{t^o,xt}SO_3\\ \left(3\right)SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\\ \left(4\right)H_2SO_4+2NaOH\rightarrow Na_2SO_4+2H_2O\\ \left(5\right)Na_2SO_4+BaCl_2\rightarrow2NaCl+BaSO_4\)
\(S+O_2\rightarrow^{t^o}SO_2\)
\(2SO_2+O_2\rightarrow_{V_2O_5}^{t^o}2SO_3\)
SO3 + H2O -> H2SO4
H2SO4 + Na2O -> Na2SO4 + H2O
Na2SO4 + BaCl2 \(\rightarrow BaSO_4\downarrow+2NaCl\)
a)
Oxit axit | Oxit Bazo | Oxit Lưỡng tính | Oxit trung tính |
SiO2: silic đioxit -> Axit tương ứng: H2SiO3 |
BaO: Bari oxit -> Bazo tương ứng: Ba(OH)2 Fe3O4: Sắt từ oxit -> Bazo tương ứng: Fe(OH)2, Fe(OH)3 |
Al2O3: Nhôm oxit -> Bazo tương ứng: Al(OH)3 |
CO: cacbon oxit NO2: nito dioxit |
b)
BaO + H2O -> Ba(OH)2
SiO2 + H2O -> H2SiO3
2 Al + 2 NaOH + 2 H2O -> 2 NaAlO2 + 3 H2
SiO2 + 2NaOH -> Na2SiO3 + H2O
BaO + CO2 -> BaCO3
Fe3O4 + 4 H2 -to-> 3 Fe + 4 H2O
\(Na_2O+SO_2\underrightarrow{^{^{t^0}}}Na_2SO_3\)
\(Na_2O+N_2O_5\underrightarrow{^{^{t^0}}}2NaNO_3\)
\(CaO+SO_2\underrightarrow{^{^{t^0}}}CaSO_3\)
\(CaO+N_2O_5\underrightarrow{^{^{t^0}}}Ca\left(NO_3\right)_2\)
\(CaO+SiO_2\underrightarrow{^{^{t^0}}}CaSiO_3\)