K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Ngành CN có điều kiện phát triển nhất ở Trung và Nam Mỹ là

 A.

dệt may

 B.

khai khoáng 

 C.

thực phẩm

 D.

cơ khí

18

Châu Âu ngăn cách với Châu Á bởi dãy núi nào?

 A.

 Xcandinavi.                  

 B.

Anpơ.

 C.

Uran. 

 D.

Cacpat.   

19

Mật độ sông ngòi ở Châu Âu

 A.

Thưa thớt.

 B.

Nghèo nàn.

 C.

Rất dày đặc.

 D.

Dày đặc.       

20

Người gốc ở Nam Mỹ là

 A.

Exkimo

 B.

Ơ-rô-pê-ô-it.

 C.

Anh điêng

 D.

Nêgroit

21

Đồng bằng rộng lớn nhất Nam Mỹ là:

 A.

Amazon.

 B.

Panama

 C.

Laplata

 D.

Pampa

22

Nước có thu nhập bình quân đầu người thấp nhất châu Đại Dương là

 A.

Niu Di-len.

 B.

Ô-xtrây-li-a.         

 C.

Pa-pua Niu Ghi-nê.

 D.

Va-nu-a-tu.

23

 Trong số các loài vật dưới đây, loài nào là biểu tượng cho châu lục Ô-xtrây-li –a?

 A.

Chim bồ câu.         

 B.

Khủng long.             

 C.

Gấu.           

 D.

Cang-gu-ru.

24

Trong các hòn đảo của châu Đại Dương dưới đây, hòn đảo nào có diện tích lớn nhất?

 A.

Niu Ghi-nê.        

 B.

Ta-xma-ni-a.         

 C.

Ma-ria-na.

 D.

Niu Di-len.                

25

Trung và Nam Mĩ có nền văn hoá Mĩ Latinh độc đáo là do

 A.

có nhiều thổ dân da đỏ sinh sống.

 B.

hoà huyết giữa người châu Phi và người Anh-điêng.

 C.

kết hợp dòng văn hoá: châu Âu.

 D.

kết hợp ba dòng văn hoá: Âu, Phi và Anh-điêng.

26

Châu Nam Cực hiện nay thuộc chủ quyền của quốc gia nào?

 

 A.

Liên bang Nga

 B.

Của 12 quốc gia kí hiệp ước Nam Cực ngày 1/12/1959

 C.

Hoa Kì.

 D.

Là tài sản chung của toàn nhân loại.

27

Vấn đề xã hội gay gắt hiện nay ở Trung và Nam Mĩ là

 A.

mâu thuẫn giữa các dân tộc thường xuyên xảy ra.

 B.

dân cư phân bố không đều giữa các vùng.

 C.

thừa lao động và thiếu việc làm diễn ra phổ biến

 D.

gia tăng dân số cao và tốc độ đô thị hoá nhanh.

28

Người gốc phi đến với Châu Mỹ vì lý do

 A.

bị bắt làm nô lệ

 B.

di dân buôn bán

 C.

xuất khẩu lao động

 D.

đi tìm nguồn tài nguyên mới

29

Nền nông nghiệp Trung và Nam Mỹ chậm phát triển là do

 A.

công cụ thô sơ.

 B.

khí hậu khắc nghiệt.

 C.

trình độ sản xuất thấp.

 D.

chế độ chiếm hữu ruộng đất.

30

Người dân vùng cực dùng chất gì để thắp sáng?

 A.

Xăng.           

 B.

Khí đốt.

 C.

Mỡ các loài động vật.           

 D.

Dầu hoả.

31

Trong các loài vật ở dưới đây, loài nào không sống ở Nam Cực?

 A.

Chim cánh cụt.        

 B.

Hải cẩu.          

 C.

Cá voi xanh.

 D.

Đà điểu.

32

 Cho bảng số liệu :

Một số chỉ cơ bản của các trung tâm kinh tế hàng đầu thế giới năm 2020

Chỉ số            

EU

Hoa Kỳ

Nhật Bản

Số dân (triệu người)

507,9

319

127,1

GDP

18517

17348

4597

Tỉ trọng xuất khẩu trong GDP (%)

42,7

13,5

17,7

Tỉ trọng xuất khẩu của thế giới (%)

33,5

9,8

3,6

Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện số dân. GDP của EU. Hoa Kì và Nhật Bản năm 2020           

 A.

 biểu đồ miền

 B.

biểu đồ đường

 C.

biểu đồ tròn

 D.

biểu đồ cột ghép   

 

0
Câu 5. Dân cư trên thế giới thường tập trung ở các khu vực: A. vùng núi cao B. nơi có khí hậu lạnh giá C. đồng bằng, ven biển D. vùng hoang mạc Câu 6: Hai khu vực có mật độ dân số cao nhất thế giới là: A. Đông Nam Á và Nam Á. B. Đông Nam Á và Trung Á. C. Nam Âu và Ô – xtrây – li – a. D. Tây và Trung Âu. Câu 7. Căn cứ vào yếu tố nào để phân biệt các chủng tộc trên thế giới? A. nhóm máu B....
Đọc tiếp

Câu 5. Dân cư trên thế giới thường tập trung ở các khu vực: A. vùng núi cao B. nơi có khí hậu lạnh giá C. đồng bằng, ven biển D. vùng hoang mạc Câu 6: Hai khu vực có mật độ dân số cao nhất thế giới là: A. Đông Nam Á và Nam Á. B. Đông Nam Á và Trung Á. C. Nam Âu và Ô – xtrây – li – a. D. Tây và Trung Âu. Câu 7. Căn cứ vào yếu tố nào để phân biệt các chủng tộc trên thế giới? A. nhóm máu B. đặc điểm hình thái C. thể lực D. cấu tạo bên trong Câu 8. Chủng tộc Nê-grô-it sống chủ yếu ở: A. châu Á B. châu Âu C. châu Phi D. châu Mĩ Câu 9. Chủng tộc Môn-gô-lô-it sống chủ yếu ở: A. châu Á B. châu Âu C. châu Phi D. châu Mĩ Câu 10. Chủng tộc Ơ-rô-pê-ô-it sống chủ yếu ở: A. châu Á B. châu Âu C. châu Phi D. châu Mĩ Câu 11. Hoạt động kinh tế chủ yếu của quần cư nông thôn là A. công nghiệp B. nông – lâm – ngư nghiệp C. dịch vụ D. du lịch Câu 12. Hoạt động kinh tế chủ yếu của quần cư đô thị là: A. công nghiệp và dịch vụ B. nông – lâm – ngư nghiệp C. nông – lâm - ngư nghiệp và dịch vụ D. công nghiệp và nông – lam – ngư nghiệp Câu 13. Đô thị được phát triển từ khi nào? A. từ thời nguyên thủy B. từ thế kỉ XVIII C. từ thế kỉ XIX D. từ thế kỉ XX Câu 14. Đơn vị quần cư nào sau đây không thuộc loại hình quần cư nông thôn: A. làng B. thôn C. phố D. bản Câu 15. Năm 2019, dân số Việt Nam là 96,2 triệu người. Tính mật độ dân số của Việt Nam (biết rằng nước ta có tổng diện tích là 331.690 km2 ). A. 280 người/km2 B. 290 người/km2 C. 300 người/km2 D. 310 người/km2 Câu 16. Thảm thực vật điển hình cho môi trường nhiệt đới là: A. đài nguyên B. xa van C. rừng rậm D. xương rồng. Câu 17. Đâu không phải là đặc điểm của môi trường xích đạo ẩm? A. mưa nhiều quanh năm B. sông ngòi đầy nước quanh năm C. biên độ nhiệt cao D. biên độ nhiệt thấp

0
Câu 1: Chiếm diện tích lớn nhất ở Bắc Mĩ là kiểu khí hậu:A. Cận nhiệt đới.B. Ôn đới.C. Hoang mạc.D. Hàn đới.Câu 2: Đặc điểm không đúng với khí hậu Bắc Mĩ:A. Phân hóa đa dạngB. Phân hoá theo chiều bắc-namC. Phân hoá theo chiều Tây ĐôngD. Phần lớn lãnh thổ khô, nóngCâu 3: Ở Bắc Mỹ, có mấy khu vực địa hình:A. 1B. 2C. 3D. 4Câu 4: Địa hình Bắc Mĩ theo thứ tự từ Tây sang Đông lần...
Đọc tiếp

Câu 1: Chiếm diện tích lớn nhất ở Bắc Mĩ là kiểu khí hậu:

A. Cận nhiệt đới.

B. Ôn đới.

C. Hoang mạc.

D. Hàn đới.

Câu 2: Đặc điểm không đúng với khí hậu Bắc Mĩ:

A. Phân hóa đa dạng

B. Phân hoá theo chiều bắc-nam

C. Phân hoá theo chiều Tây Đông

D. Phần lớn lãnh thổ khô, nóng

Câu 3: Ở Bắc Mỹ, có mấy khu vực địa hình:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 4: Địa hình Bắc Mĩ theo thứ tự từ Tây sang Đông lần lượt, có:

A. Núi trẻ, núi cổ, đồng bằng lớn.

B. Đồng bằng lớn, núi trẻ, núi cổ.

C. Núi cổ, đồng bằng lớn, núi trẻ.

D. Núi trẻ, đồng bằng lớn, núi già.

Câu 5: Khu vực chứa nhiều đồng, vàng và quặng đa kim ở Bắc Mĩ là:

A. Vùng núi cổ A-pa-lát.

B. Vùng núi trẻ Coóc-đi-e.

C. Đồng bằng Trung tâm.

D. Khu vực phía Nam Hồ Lớn.

Câu 6: Hệ thống núi Cooc-đi-ê nằm ở phía Tây Bắc Mĩ và chạy theo hướng:

A. Đông- Tây.

B. Bắc- Nam.

C. Tây Bắc- Đông Nam.

D. Đông Bắc- Tây Nam.

Câu 7: Cho biết hệ thống Cooc-đi-e nằm ở phía nào của Bắc Mĩ?

A. Đông

B. Tây

C. Nam

D. Bắc

Câu 8: Sự khác biệt về khí hậu giữa phần tây và phần đông kinh tuyến 1000 T là do:

A. Vị trí

B. Khí hậu

C. Địa hình

D. Ảnh hưởng các dòng biển

Câu 9: Miền núi Cooc-đi-e cao trung bình:

A. 1000-2000m

B. 2000-3000m

C. 3000-4000m

D. Trên 4000m

Câu 10: Theo sự phân hóa bắc nam các kiểu khí hậu ở Bắc Mĩ là:

A. Kiểu khí hậu bờ tây lục địa, kiểu khí hậu lục địa, kiểu khí hậu bờ đông lục địa.

B. Kiểu khí hậu hàn đới, kiểu khí hậu ôn đới, kiểu khí hậu nhiệt đới.

C. Kiểu khí hậu bờ tây lục địa, kiểu khí hậu lục địa, kiểu khí hậu nhiệt đới.

D. Kiểu khí hậu hàn đới, kiểu khí hậu ôn đới, kiểu khí hậu núi cao.

Câu 11 : Hai khu vực thưa dân nhất Bắc Mĩ là:

A. Alaxca và Bắc Canada.

B. Bắc Canada và Tây Hoa Kỳ.

C. Tây Hoa Kì và Mê-hi-cô.

D. Mê-hi-cô và Alaxca.

Câu 12: Các đô thị trên trên 10 triệu dân ở Bắc Mĩ là:

A. Niu-I-ooc, Mê-hi-cô City và Lốt-An-giơ-lét.

B. Niu-I-ooc, Mê-hi-cô City và Xan-di-a-gô.

C. Niu-I-ooc, Lốt-An-giơ-lét và Xan-di-a-gô.

D. Lốt-An-giơ-lét, Mê-hi-cô City và Si-ca-gô.

Câu 13: Nền nông nghiệp Bắc Mỹ không có hạn chế:

A. Giá thành cao.

B. Nhiều phân hóa học, thuốc hóa học.

C. Ô nhiễm môi trường.

D. Nền nông nghiệp tiến tiến

Câu 14: Trên các sơn nguyên của Mê-hi-cô, ngoài chăn nuôi gia súc lớn, người ta còn trồng:

A. Ngô và các cây công nghiệp nhiệt đới.

B. Lúa gạo và các cây công nghiệp cận nhiệt đới.

C. Cây hoa màu và các cây công nghiệp nhiệt đới.

D. Cây hoa màu và cây công nghiệt ôn đới.

Câu 15: Sản xuất nông nghiệp vùng Bắc Mĩ được tổ chức tiến tiến, không biểu hiện ở:

A. Quy mô diện tích lớn.

B. Sản lượng nông sản cao.

C. Chất lượng nông sản tốt.

D. Sử dụng nhiều lao động có trình độ.

Câu 16: Chăn nuôi gia súc lấy thịt tập trung ở:

A. Đồng bằng Bắc Mĩ.

B. Phía nam Ca-na-đa và phía bắc Hoa Kì;

C. Ven vịnh Mê-hi-cô

D. Vùng núi và cao nguyên phía tây Hoa Kì

Câu 17: Bắc của Canada thưa dân là do

A. Địa hình hiểm trở

B. Khí hậu khắc nghiệt

C. Ít đất đai

D. Ít sông ngòi

Câu 18: Tỉ lệ dân số đô thị các nước Bắc Mỹ là

A. 75%

B. 76%

C. 78%

D. 80%

Câu 19: Vùng đông dân nhất Bắc Mỹ là

A. Đông Nam Hoa Kì

B. Đông Bắc Canada

C. Ven Thái Bình Dương

D. Đông Bắc Hoa Kì

Câu 20: Bắc Mỹ có bao nhiêu thành phố trên 10 triệu dân

A. 4 thành phố

B. 5 thành phố

C. 3 thành phố

D. 2 thành phố

4
28 tháng 2 2021

Câu 1 . B

Câu 2 . D 

Câu 3. C 

Câu 4. C

Câu 5 . B 

Câu 6 . B 

Câu 7 . B 

Câu  8 . C 

Câu 9 . C 

Câu 10.B 

Câu 11 . A 

Câu 12 . A 

Câu 13. D 

Câu 14 . A 

Câu 15 .D 

Câu 16 . D 

Câu 17 . B

Câu 18.B

Câu 19 . D 

Câu 20. C

k cho mình nha . 

28 tháng 2 2021

Đáp án B. Ôn đới 

Câu 11: Nước nào có mật độ dân số thấp nhất châu Đại Dương?A. Pa-pua Niu Ghi-nê.                 B. Ô-xtrây-li-a.                   C. Va-nua-tu.                D. Niu Di-len.Câu 12: Đâu là đặc điểm tự nhiên của khu vực  Bắc Phi:A. Địa hình cao ở phía đông nam, trũng ở giữa, khí hậu nhiệt đới là chủ yếu…B. Thiên nhiên thay đổi từ ven biển phía tây bắc...
Đọc tiếp

Câu 11: Nước nào có mật độ dân số thấp nhất châu Đại Dương?

A. Pa-pua Niu Ghi-nê.                 B. Ô-xtrây-li-a.                   C. Va-nua-tu.                D. Niu Di-len.

Câu 12: Đâu là đặc điểm tự nhiên của khu vực  Bắc Phi:

A. Địa hình cao ở phía đông nam, trũng ở giữa, khí hậu nhiệt đới là chủ yếu…

B. Thiên nhiên thay đổi từ ven biển phía tây bắc vào nội địa theo sự thay đổi của lượng mưa…

C. Thảm thực vật: Rừng rậm xanh quanh năm, rừng thưa và xavan; khí hậu gió mùa xích đạo…

D. Thực vật thay đổi từ Đông sang Tây theo sự thay đổi của lượng mưa: phía đông có rừng nhiệt đới, phía tây thực vật cần cổi, thưa thớt

 Câu 13: Hậu quả nào không đúng với quá trình đô thị hóa ồ ạt ở châu Phi Là:

A. Kìm hãm sự phát triển của nền kinh tế.               B. Nảy sinh nhiều vấn đề an sinh, xã hội.

C. Tác động xấu đến môi trường                              D. Bổ sung nguồn lao động có chất lượng cao

Câu 14: Xuất khẩu nông sản, chiếm bao nhiêu phần trăm thu nhập ngoại tệ của các nước châu Phi?

A. 75%                           B. 80%                            C. 85%                            D. 90%

Câu 15: Châu Phi có những cây lâu năm chủ yếu:

A. Chè, cà phê, cao su và điều.                                         B. Ca cao, cà phê, cọ dầu, chè, bông.

C. Cà phê, chè, điều, bông và cọ dầu.                               D. Ca cao, cà phê, cao su, tiêu, điều và chè.

Câu 16: Cây công nghiệp nhiệt đới trồng trong các đồn điền theo hướng chuyên môn hoá chủ yếu để:

A. Tiêu thụ trong nước                                                     B. Nguyên liệu cung cấp cho các nhà máy

C. Xuất khẩu                                                                    D. Sản xuất công nghiệp

Câu 17: Atlat là dãy núi trẻ duy nhất của châu Phi nằm ở khu vực nào? 

A. Bắc Phi                      B. Trung Phi                 C. Nam Phi                    D. Đông Phi

Câu 18: Mặt hàng xuất khẩu chính của các quốc đảo châu Đại Dương là

A. chế biến thực phẩm.                                                    B. nông sản, hải sản.      

C. khoáng sản, hải sản, nông sản.                                    D. nông sản và các sản phẩm từ chăn nuôi.

Câu 19: Châu Đại Dương nằm giữa hai đại dương nào?

A. Thái Bình Dương – Ấn Độ Dương                               B. Ấn Độ Dương – Đại Tây Dương

C. Đại Tây Dương – Bắc Băng Dương                               D. Bắc Băng Dương – Thái Bình Dương.

Câu 20: Xét về diện tích, châu Đại Dương xếp thứ mấy thế giới?

A. Thứ ba              B. Thứ tư               C. Thứ năm            D. Thứ sáu.

0
7 tháng 5 2022

1: Ranh giới giữa châu Âu và châu Á là dãy:

   A. Dãy Hi-ma-lay-a

   B. Dãy núi U-ran

   C. Dãy At-lat

   D. Dãy Al-det

2: Mật độ sông ngòi của châu Âu:

   A. Dày đặc.

   B. Rất ít.

   C. Nghèo nàn.

   D. Thưa thớt.

3: Đại bộ phận châu Âu có khí hậu:

   A. Ôn đới hải dương và ôn đới lục địa.

   B. Ôn đới hải dương và ôn đới Địa Trung Hải.

   C. Ôn đới Địa Trung Hải và ôn đới lục địa.

   D. Ôn đới Địa Trung Hải và cận nhiệt đới.

4: Các sông đổ ra Bắc Băng Dương thường:

   A. Nhiều phù sa.

   B. Hay đóng băng.

   C. Cửa sông rất giàu thủy sản.

   D. Gây ô nhiễm

7 tháng 5 2022

1: Ranh giới giữa châu Âu và châu Á là dãy:

   A. Dãy Hi-ma-lay-a

   B. Dãy núi U-ran

   C. Dãy At-lat

   D. Dãy Al-det

2: Mật độ sông ngòi của châu Âu:

   A. Dày đặc.

   B. Rất ít.

   C. Nghèo nàn.

   D. Thưa thớt.

3: Đại bộ phận châu Âu có khí hậu:

   A. Ôn đới hải dương và ôn đới lục địa.

   B. Ôn đới hải dương và ôn đới Địa Trung Hải.

   C. Ôn đới Địa Trung Hải và ôn đới lục địa.

   D. Ôn đới Địa Trung Hải và cận nhiệt đới.

4: Các sông đổ ra Bắc Băng Dương thường:

   A. Nhiều phù sa.

   B. Hay đóng băng.

   C. Cửa sông rất giàu thủy sản.

   D. Gây ô nhiễm

6 tháng 12 2021

D. Bắc Phi

23 tháng 12 2021

D nha bạn

14 tháng 4 2016

Bà là Phụng 7/4 Hiệp hoà phải hông?

Câu 1. Quốc gia nào có diện tích lớn nhất Châu Đại Dương?A. Ô-xtrây-li-a                                     C. Pa-pua-Niu Ghi-nê                 B. Niu Di-len                                        D. Va-nu-a-tuCâu 2. Địa hình được phủ một lớp băng dày khoảng 2000m là đặc điểm của châu lục nào?          A. Châu Đại...
Đọc tiếp

Câu 1. Quốc gia nào có diện tích lớn nhất Châu Đại Dương?

A. Ô-xtrây-li-a                                     C. Pa-pua-Niu Ghi-nê                 

B. Niu Di-len                                        D. Va-nu-a-tu

Câu 2. Địa hình được phủ một lớp băng dày khoảng 2000m là đặc điểm của châu lục nào?

          A. Châu Đại Dương                               C. Châu Mĩ                   

B. Châu Nam Cực                                  D. Châu Âu

Câu 3. Ở Châu Đại Dương hầu hết các trung tâm công nghiệp được phân bố ở đâu?

          A. Sâu trong nội địa                                C. Ven biển                   

B. Khu vực phía Bắc                              D. Khu vực phía Đông

Câu 4. Ở Châu Đại Dương quốc gia nào có diện tích nhỏ nhất?

A. Ô- xtrây-li-a                                          C. Pa-pua Niu Ghi-nê

B. Niu Di-len                                             D. Va-nu-a-tu

Câu 5. Điều gì đang đe dọa cuộc sống của người dân ở Châu Đại Dương?

A. Bão nhiệt đới cùng với nạn ô nhiễm biển và mực nước biển dâng cao.

B. Mưa nhiều quanh năm.

C. Khí hậu phân hóa mạnh.

D. Có nhiều thành phần dân tộc cùng sinh sống.

Câu 6. Ở các quốc gia của Châu Đại Dương ngành nào chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP?

A. Nông nghiệp          

B. Công nghiệp

C. Dịch vụ

Câu 7. Châu Nam Cực nằm ở:

A. vùng cực Bắc

B. vùng cực Nam

C. nằm giữa Thái Bình Dương rộng lớn

D. nằm ở giữa chí tuyến Bắc và chí tuyến Nam

Câu 8. Vì sao Châu Nam Cực lại có khí hậu lạnh giá?

A. Do có độ ẩm không khí thấp, khí áp cao, là nơi có nhiều gió mạnh nhất thế giới.

B. Do bị thủng tầng ozon.

C. Do nằm gần các đại dương lớn.

D. Do địa hình có lớp băng dày.

Câu 9. Nhận định nào sau đây không đúng về sinh vật của Châu Nam Cực?

A. Trên lục địa Nam Cực, thực vật không tồn tại.

B. Trên các đảo và ven biển có chim cánh cụt, hải cẩu…

C. Cá voi xanh đang có nguy cơ bị tuyệt chủng.

D. Sinh vật rất phong phú đặc biệt là sinh vật trên biển.

Câu 10. Bờ biển Châu Âu bị cắt xẻ mạnh tạo thành

          A. bán đảo                                               C. đảo

B. quần đảo                                             D. hồ

Câu 11. Các loại cây trồng có ở Châu Âu

          A. Lúa mì, ngô, nho, cam, chanh, củ cải đường.                     

 B. Lúa mì, cà phê, mía, dừa.

C. Lúa mì, ngô, đậu tương, chuối.

D. Lúa mì, cà phê, cao su, bông.                     

Câu 12. Trong nông nghiệp của Châu Âu có các vật nuôi là:

A. Lợn, bò, cừu.                                          C. Bò, lợn.

B. Lợn, gà, dê.                                            D. Bò, cừu.

Câu 13. Nhận định nào sau đây không đúng về đặc điểm dân số của Châu Âu ?

           A. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên thấp.

           B. Dân số chủ yếu là dân nhập cư.

C. Kết cấu dân số trẻ.

D. Dân cư phân bố không đều.

Câu 14. Các đô thị có trên 5 triệu dân ở Châu Âu là:

           A. Luân Đôn, Pa-ri, Xanh Pê-Tec-Bua, Mat-Xcơ-Va .

           B. Luân Đôn, Viên, Rô-ma, Bec-lin.

C. Luân Đôn, Bec-nơ, A-Ten, Ki-Ep.

D. Luân Đôn, Tu-Rin, Ma-Đrit, Pa-ri.

2
12 tháng 5 2022

giúp mình đi mình cho 5 sao

 

12 tháng 5 2022

:vv

24 tháng 2 2020

1-a

2-b

3-d

4-b

24 tháng 2 2020

nhớ like nha

Câu 1. Đới ôn hoà nằm trong khu vực hoạt động của:A. Gió mậu dịch                 B. Gió mùaC. Gió tây ôn đới                 D. Tất cả đều saiCâu 2.Trên thế giới có mấy châu lục và mấy đại dương?A. 6 châu lục, 4 đại dương         B. 7 châu lục, 4 đại dương;C. 6 châu lục, 5 đại dương         D. 5 châu lục, 4 đại dương.Câu 3. Khu vực có lượng mưa trung bình năm dưới...
Đọc tiếp

Câu 1. Đới ôn hoà nằm trong khu vực hoạt động của:

A. Gió mậu dịch                 B. Gió mùa

C. Gió tây ôn đới                 D. Tất cả đều sai

Câu 2.Trên thế giới có mấy châu lục và mấy đại dương?

A. 6 châu lục, 4 đại dương         B. 7 châu lục, 4 đại dương;

C. 6 châu lục, 5 đại dương         D. 5 châu lục, 4 đại dương.

Câu 3. Khu vực có lượng mưa trung bình năm dưới 200mm phù hợp với môi trường:

A. Nhiệt đới khô                            B. Địa trung hải

C. Nhiệt đới ẩm                             D. Hoang mạc

Câu 4. Hoang mạc Xa-ha-ra là hoang mạc lớn thuộc:

A. Nam Phi                      B. Bắc Phi

C. Đông Phi                     D. Tây Phi

Câu 5. Châu Phi có diện tích hơn 30 triệu km2 là châu lục:

A. Lớn thứ nhất thế giới          B. Lớn thứ hai thế giới

C. Lớn thứ ba thế giới             D. Lớn thứ tư thế giới

Câu 6. Đới lạnh ở mỗi bán cầu có phạm vi trải dài từ khoảng:

A. Vĩ độ 60º đến 90º          B. Vĩ độ 30º đến 40º

C. Vĩ độ 50º đến 60º          D. Vĩ độ 40º đến 50º

Câu 7. Nơi có nền công nghiệp sớm nhất thế giới là ở các nước:

A. Nhiệt đới                B.Nhiệt đới gió mùa

C. Ôn đới                    D. Cận nhiêt đới

Câu 8. Các nước châu Phi có nguồn dầu mỏ dồi dào nhất thuộc khu vực:

A. Bắc Phi                     B. Nam phi

C. Tây Phi                     D. Đông Phi

2

 

Câu 1. Đới ôn hoà nằm trong khu vực hoạt động của:

A. Gió mậu dịch                 B. Gió mùa

C. Gió tây ôn đới                 D. Tất cả đều sai

Câu 2.Trên thế giới có mấy châu lục và mấy đại dương?

A. 6 châu lục, 4 đại dương         B. 7 châu lục, 4 đại dương;

C. 6 châu lục, 5 đại dương         D. 5 châu lục, 4 đại dương.

Câu 3. Khu vực có lượng mưa trung bình năm dưới 200mm phù hợp với môi trường:

A. Nhiệt đới khô                            B. Địa trung hải

C. Nhiệt đới ẩm                             D. Hoang mạc

Câu 4. Hoang mạc Xa-ha-ra là hoang mạc lớn thuộc:

A. Nam Phi                      B. Bắc Phi

C. Đông Phi                     D. Tây Phi

Câu 5. Châu Phi có diện tích hơn 30 triệu km2 là châu lục:

A. Lớn thứ nhất thế giới          B. Lớn thứ hai thế giới

C. Lớn thứ ba thế giới             D. Lớn thứ tư thế giới

Câu 6. Đới lạnh ở mỗi bán cầu có phạm vi trải dài từ khoảng:

A. Vĩ độ 60º đến 90º          B. Vĩ độ 30º đến 40º

C. Vĩ độ 50º đến 60º          D. Vĩ độ 40º đến 50º

Câu 7. Nơi có nền công nghiệp sớm nhất thế giới là ở các nước:

A. Nhiệt đới                B.Nhiệt đới gió mùa

C. Ôn đới                    D. Cận nhiêt đới

Câu 8. Các nước châu Phi có nguồn dầu mỏ dồi dào nhất thuộc khu vực:

A. Bắc Phi                     B. Nam phi

C. Tây Phi                     D. Đông Phi

30 tháng 12 2016

Câu 1. Đới ôn hoà nằm trong khu vực hoạt động của:

A. Gió mậu dịch B. Gió mùa

C. Gió tây ôn đới D. Tất cả đều sai

Câu 2.Trên thế giới có mấy châu lục và mấy đại dương?

A. 6 châu lục, 4 đại dương B. 7 châu lục, 4 đại dương;

C. 6 châu lục, 5 đại dương D. 5 châu lục, 4 đại dương.

Câu 3. Khu vực có lượng mưa trung bình năm dưới 200mm phù hợp với môi trường:

A. Nhiệt đới khô B. Địa trung hải

C. Nhiệt đới ẩm D. Hoang mạc

Câu 4. Hoang mạc Xa-ha-ra là hoang mạc lớn thuộc:

A. Nam Phi B. Bắc Phi

C. Đông Phi D. Tây Phi

Câu 5. Châu Phi có diện tích hơn 30 triệu km2 là châu lục:

A. Lớn thứ nhất thế giới B. Lớn thứ hai thế giới

C. Lớn thứ ba thế giới D. Lớn thứ tư thế giới

Câu 6. Đới lạnh ở mỗi bán cầu có phạm vi trải dài từ khoảng:

A. Vĩ độ 60º đến 90º B. Vĩ độ 30º đến 40º

C. Vĩ độ 50º đến 60º D. Vĩ độ 40º đến 50º

Câu 7. Nơi có nền công nghiệp sớm nhất thế giới là ở các nước:

A. Nhiệt đới B.Nhiệt đới gió mùa

C. Ôn đới D. Cận nhiêt đới

Câu 8. Các nước châu Phi có nguồn dầu mỏ dồi dào nhất thuộc khu vực:

A. Bắc Phi B. Nam phi

C. Tây Phi D. Đông Phi